Bài tập toán lớp 4 tuần 11
Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A) Show
Phiếu bài tập tuần 11 toán 4, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 11. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
ĐỀ APHẦN 1. TRẮC NGHIỆM1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50kg = ... yến 700kg = ... tạ 8000kg = ... tấn 60 yến = ... tạ 1400 tạ = ... tấn 7000g = ... kg 2. Nối phép tính với kết qủa đúng: 3. Viết tiếp vào ô trống thích hợp:
4. Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm: 1$dm^{2}$ .... 10$cm^{2}$ 400$dm^{2}$ ... 4$m^{2}$ 6500$cm^{2}$ ... 6$m^{2}$ 10$dm^{2}$ ... 1000$cm^{2}$ 35$dm^{2}$ ... 350$cm^{2}$ 750$dm^{2}$ ... 8$m^{2}$ 1500$dm^{2}$ ... 15$m^{2}$ 450000$cm^{2}$ ... 45$m^{2}$ 120$cm^{2}$ ... 12$dm^{2}$ PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN1. Tính nhẩm: a) 27 x 10 = ............... 27 x 100 = ............... 27 x 1000 = ............... 40 x 10 = ............... 125 x 100 = ............... 250 x 1000 = ............... b) 7000 : 10 = ............... 7000 : 100 = ............... 7000 : 1000 = ............... 1670 : 10 = ............... 15300 : 100 = ............... 2008000 : 1000 = ............... 2. Tính nhanh: a) 85 x 100 : 10 b) 5150 x 1000 : 100 .......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. c) 24 x 5 x 2 d) 5 x 4 x 2 x 25 .......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. 3. Đọc: 15 $dm^{2}$ : ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. 1051 $dm^{2}$ : ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. 575 000 $dm^{2}$ : ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. 4. Để lát nền một phòng họp người ta dùng hết 500 viên gách lát nền hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi diện tích phòng họp đó rộng bao nhiêu mét vuông? (Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể) Bài giải ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
=> Xem hướng dẫn giải
Từ khóa tìm kiếm google:phiếu cuối tuần toán 4, toán 4 tuần 11, bài tập tuần 11 toán 4, bài tập tuần 10 đề A
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 (Đề 1) Thời gian: 45 phút Tải xuống Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = …. ? Quảng cáo A. 23 B. 230 C. 203 D. 230000 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6kg15g = …. g ? A. 615 B. 6015 C. 60015 D. 6150 Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 20 = 215 ? A. 430 B. 340 C. 3400 D. 4300 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3m2 2dm2 = …. dm2 ? A. 32 B. 320 C. 302 D. 3200 Câu 5: Một tổ gồm 8 xe, mỗi xe chở 7 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 5 hộp kẹo. Hỏi tổ đó chở bao nhiêu hộp kẹo? Quảng cáo A. 280 hộp B. 208 hộp C. 320 hộp D. 350 hộp Câu 6: Tìm m là số tròn chục để 136 x m < 2727 A. 30 B. 40 C. 20 D. 25 Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 x 6 x 5 c) 2 x 175 x 5 b) 2 x 6 x 5 d) 6 x 4 x 25 Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Quảng cáo a) 5dm2 = ….. cm2 300cm2 = …..dm2 7dm25cm2 = ……cm2 915cm2 = ….dm2….cm2 b) 23m2 = ….. dm2 600dm2 = …..m2 13m25dm2 = ……dm2 306m2 = ….m2….dm2 Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 26m, chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: 26 : 2 = 13(m) Chiều dài hình chữ nhật là: (13 + 3) : 2 = 8(m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 8 – 3 = 5(m) Diện tích hình chữ nhật là: 8 x 5 = 40(m2) Đáp số: 40m2 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 (Đề 2) Thời gian: 45 phút Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính: 31 x 100 = …. ? A. 310 B. 3100 C. 31000 D. 3001 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3giờ 15phút = …. phút ? A. 195 B. 315 C. 180 D. 3015 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 5m2 12dm2 = …. dm2 ? A. 5012 B. 512 C. 51200 D. 50012 Câu 4: Một lớp có 4 dãy, mỗi dãy có 5 bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 30 học sinh B. 35 học sinh C. 40 học sinh D. 45 học sinh Câu 5: Tìm số x tròn chục thỏa mãn x × 2 – 10 < 50 ? A. 30 B. 20 C. 10 D. 20 ; 10 Câu 6: Tìm số x thỏa mãn x × 100 = 30800 ? A. 308 B. 3080 C. 3800 D. 308000 Câu 1: Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu: Mẫu: 24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 100 = 600 a) 35 x 8 c) 24 x 125 b) 36 x 5 d) 5 x 48 Câu 2: Một hình vuông có diện tích gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 120cm, chiều rộng là 50cm. Tính diện tích hình vuông đó. Câu 3: Tích hai thừa số bằng 189. Nếu một thừa số được gấp lên 4 lần, thừa số kia được gấp lên 5 lần thì được tích mới là bao nhiêu? Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 (Đề 3) Thời gian: 45 phút Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính: 13 × 4 × 25 = …. ? A. 130 B. 1300 C. 13000 D. 1003 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 7m2 35dm2 = …. cm2 ? A. 735 B. 70035 C. 73500 D. 70350 Câu 3: Một hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích của hình vuông đó? A. 81m2 B. 16m2 C. 126m2 D. 1296m2 Câu 4: Kết quả của phép tính: 3700 : 10 = …. ? A. 37000 B. 370 C. 307 D. 37 Câu 5: Tìm số x thỏa mãn x x 3 – 30 = 90 ? A. 40 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 6: Tích 15 x 16 x 17 x 18 x 19 x 20 x 21 x 22 x 23 x 24 x 25 tận cùng có bao nhiêu chữ số 0? A. 4 chữ số B. 3 chữ số C. 2 chữ số D. 1 chữ số Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 2: Điền dấu “>; <; =” vào chỗ trống:
Câu 3: Một thùng đựng 100 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì. Hỏi 9 thùng có bao nhiêu bút chì màu? Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 (Đề 4) Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm Câu 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 2. Nối phép tính với kết quả đúng: Câu 3. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp:
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tính nhẩm:
Câu 2. Tính nhanh:
Câu 3. Đọc: 15dm2 :…………………………………………………………………………………. 1051dm2 :………………………………………………………………………………. 575000dm2 :……………………………………………………………………………. Câu 4. Để lát nền một phòng họp người ta phải dùng hết 500 viên gạch lát nền hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi diện tích phòng họp đó rộng bao nhiêu mét vuông? (Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể) Bài giải …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 (Đề 5) Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm Câu 1.Tìm câu trả lời sai:
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Tích của hai số là 4850. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là:
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 444 x 5 = 222 x 2 x 5 = 222 x 10 = 2220 … b) 282 x 5 = 280 + 2 x 5 = 280 x 10 = 2800 … c) 4 x 8 x 7 x 25 = (8 x 7) x (25 x4) = 56 x 100 = 5600 … d) 25 x 8 x 9 = (25 x 4) x (4 x 9) = 100 x 36 = 3600 … Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình vuông có diện tích là 1m2 69dm2. Chu vi của hình vuông đó là:
Câu 5. Đánh dấu X vào ba chấm đặt cạnh đáp số đúng: Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ?
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Khi nhân một số có 5 chữ số với 1000, Hồng cho kết quả là số có 9 chữ số còn Hà cho kết quả là số có chữ số hàng trăm là 6. Hỏi kết quả của ai đúng? ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. Câu 2. Tính bằng cách hợp lí: a) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 – 2008 x 4 b) 88 – (8 + 8+8+8+8+…+8+8) có 11 số 8 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................…………………………………………………………… Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Khi giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 160m2. Tính diện tích mảnh đất ban đầu. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................……………………………………………………. Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 (Đề 6) Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 6 trong số 37 628 824 thuộc hàng nào, lớp nào?
Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn X : 20 = 893 là:
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 13m2 6dm2 = ….dm2 là:
Câu 4: Số đo chiều cao của 5 bạn học sinh lần lượt là 130cm, 125cm, 140cm, 145cm, 130cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi bạn học sinh là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 38. Số thứ nhất hơn số thứ hai 10 đơn vị. Số thứ nhất là: II. Phần tự luận Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện: a) 12 x 4 + 12 x 5 + 12 x 6 + 12 x 2 + 12 x 3 b) 37 x 10 + 37 x 14 + 37 x 6 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Tìm X, biết:
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 400m, chiều dài hơn chiều rộng 80m. Trung bình cứ 10m2 thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Trung bình cộng số lít dầu ở hai thùng là 80 lít. Nếu thêm vào thùng thứ nhất 10 lít và thùng thứ hai 12 lít thì số lít dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc dầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 (Đề 7) Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1: Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = …. ?
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6kg15g = …. g?
Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 20 = 215 ?
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3m2 2dm2 = …. dm2 ?
Câu 5: Một tổ gồm 8 xe, mỗi xe chở 7 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 5 hộp kẹo. Hỏi tổ đó chở bao nhiêu hộp kẹo?
Câu 6: Tìm m là số tròn chục để 136 x m < 2727 Phần II. Tự luận Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 x 6 x 5 c) 2 x 175 x 5 b) 2 x 6 x 5 d) 6 x 4 x 25 Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 26m, chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tải xuống Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |