Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2 nâng cao

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bài tập tiếng anh lớp 6 nâng cao nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bài tập tiếng anh lớp 6 nâng cao, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: vndoc.com
  • Ngày đăng: 20 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [509 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Bộ đề thi HSG tiếng Anh 6 có đáp án dưới đây bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh nâng cao lóp 6 khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản …

  • Tác giả: giaovienvietnam.com
  • Ngày đăng: 10 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [804 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Những bí quyết học tốt Tiếng Anh 6 · Ghi chép bài đầy đủ · Chú ý lắng nghe cô giáo giảng · Làm đầy đủ bài tập được giao · Chuẩn bị bài trước khi đến lớp · Đọc lại …

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 15 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1073 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Unit 1 MY NEW SCHOOL ; Unit 2 MY HOME ; Unit 3 MY FRIENDS ; MID-TERM TEST 1 ; Unit 4 MY NEIGHBOURHOOD.

  • Tác giả: thuvienpdf.com
  • Ngày đăng: 19 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [742 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: … “Bài tập tiếng anh 6 cơ bản và nâng cao” do Nguyễn Bảo Trang biên soạn theo chuẩn kiến thức của Bộ giáo Dục và Đào tạo, nhằm giúp các em học sinh lớp 6 …

  • Tác giả: thuvienpdf.com
  • Ngày đăng: 22 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1380 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Cuốn sách “Bài tập bổ trợ – nâng cao Tiếng Anh 6” do Nguyễn Thị Chi chủ biên và soạn thảo theo chương trình tiếng anh mới của Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam …

  • Tác giả: shopee.vn
  • Ngày đăng: 21 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1097 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Mua Sách Bài tập bổ trợ ,nâng cao tiếng anh 6 giá tốt. Mua hàng qua mạng uy tín, tiện lợi. Shopee đảm bảo nhận hàng, hoặc được hoàn lại tiền Giao Hàng Miễn …

  • Tác giả: www.fahasa.com
  • Ngày đăng: 3 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [750 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Bài Tập Bổ Trợ Và Nâng Cao Tiếng Anh Lớp 6 – Tập 1 [Có Đáp Án], giảm giá 13%, Bài Tập Bổ Trợ Và Nâng Cao …

  • Tác giả: tiki.vn
  • Ngày đăng: 7 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [287 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: chuvanbien.vn
  • Ngày đăng: 2 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1569 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Bài Tập Bổ Trợ Và Nâng Cao Tiếng Anh 6, quyển sách được các tác giả tuyển chọn những bài tập bổ trợ kiến thức Anh văn, giúp các em học sinh lớp 6 sử dụng …

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi bài tập tiếng anh lớp 6 nâng cao, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Bài Tập -

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt Tiếng Anh 6, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 2: My home được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa

Studio flat

n

căn hộ nhỏ dành riêng cho một người ở

Spacious flat

n

Căn hộ rộng rãi

Nicely appinted house

n

Căn nhà được trang bị tốt

Bungalow

n

Căn nhà gỗ một tầng

Light and airy bedroom

n

Phòng ngủ thoáng đãng và đầy ánh sáng

Cramped room

n

Căn phòng chật chội,tù túng

Chilly room

n

Căn phòng lạnh lẽo

One-room flat

n

Căn hộ chỉ có một phòng

Một số phần khác của căn nhà

Quảng cáo

Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa

roof

n

Mái nhà

chimney

n

ống khói

Garage

n

Nhà để xe

cellar

n

Tầng hầm

attic

n

Tầng áp mái

Một số đồ đạc

Quảng cáo

Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa

armchair

n

Ghế có tay vịn

Bedside table

n

Bàn để cạnh gường ngủ

Coat stand

n

Cây treo quần áo

Filing cabinet

n

Tự đựng giấy tờ

Mirror

n

Gương

Piano

n

Đàn piano

Sofa-bed

n

Gường sofa

Stool

n

Ghế đẩu

Alarm clock

n

Đồng hồ báo thức

Bathroom scales

n

Cân sức khỏe

Blanket

n

Chăn

Curtains

n

Rèm cửa

cushion

n

Đệm

Pillow

n

Gối

Sheet

n

Ga trải gường

towel

n

Khăn tắm

I. Cấu trúc “there + be + N[s]”

Ta dùng cấu trúc there + be + N[s] để liệt kê các đồ vật có trong một không gian nhất định [ví dụ: các phòng trong một căn nhà, các đồ đạc trong nhà bếp…]

* Dùng “There is + a/ an + N” với các danh từ số ít.

eg: There is a pencil in the pencil case.

* Dùng “There is + some/ much/ a little + N” với các danh từ không đếm được.

eg: There is a little water in the cup.

* Dùng “There are + some/ many + Ns” với các danh từ đếm được số nhiều.

eg: There are some chairs in the living room.

* Dùng “There isn’t/ aren’t + any + Ns” với câu phủ định.

eg:

There isn’t any milk in the bottle.

There aren’t any notebooks in my backpack.

II. Giới từ chỉ vị trí

Question 1: A. houses      B. fridges      C. stores      D. oranges

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Question 2: A. villas      B. rooms      C. attics      D. beds

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Question 3: A. lamps      B. kitchens      C. drawers      D. wardrobes

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 4: A. toilets      B. sofas      C. lamps      D. attics

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Question 5: A. tables      B. chairs      C. sinks      D. chests

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Question 6: A. villa      B. sofa      C. apartment      D. table

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Question 7: A. bedroom      B. kitchen      C. toilet      D. between

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 8: A. behind      B. microwave      C. dishwasher      D. fridge

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Question 9: A. next      B. under      C. messy      D. chest

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Question 10: A. crazy      B. table      C. bathroom      D. wave

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Question 11: A. department      B. behind      C. toilet      D. between

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 12: A. back      B. bath      C. attic      D. hall

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Question 13: A. under      B. furniture      C. umbrella      D. funny

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Question 14: A. furniture      B. apartment      C. poster      D. town

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 15: A. front      B. sofa      C. open      D. show

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 1: There ___________ a phone on the table.

A. is      B. are      C. be      D. being

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “there is + N”: có…

Dịch: Có một chiếc điện thoại ở trên bàn

Question 2: The wardrobe is _________ the fridge and the bed.

A. next      B. behind      C. between      D. front

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa

Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.

Question 3: The room my family often get together and watch TV is ___________.

A. bedroom      B. bathroom      C. toilet      D. living room

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: living room: phòng khách

Dịch: Căn phòng mà gia đình tôi tụ tập xem ti vi là phòng khách.

Question 4: I often do my homework ___________ my bedroom.

A. on      B. in      C. under      D. near

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào

Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.

Question 5: Every day, my mother ___________ the washing up with the help of the washing machine.

A. has      B. does      C. makes      D. gets

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc do the washing up: làm công việc giặt giũ

Dịch: Mỗi ngày mẹ tôi giặt giũ với sự hỗ trợ của máy giặt

Question 6: There __________ no dishwasher in my house.

A. are      B. was      C. is      D. were

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “there is no + N”: không có…

Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.

Question 7: It’s very kind of you __________ me with the cooking.

A. helping      B. help      C. to help      D. helps

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.

Question 8: Every morning, my sister gets up early _________ the house.

A. to clean      B. cleaning      C. clean      D. cleaned

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: to V chỉ mục đích, nghĩa là để làm gì

Dịch: Mỗi buổi sáng chị tôi dậy sớm dọn nhà.

Question 9: Will your mom be amazed at your __________ room?

A. tidy      B. clean      C. messy      D. small

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: messy: bừa bộn, be amazed at st: ngạc nhiên với cái gì

Dịch: Mẹ bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cái phòng bừa bộn của bạn chứ?

Question 10: __________ is the machine used to wash the dishes.

A. dishwasher      B. furniture      C. apartment      D. wardrobe

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dishwasher: máy rửa chén bát

Dịch: máy rửa chén bát là cỗ máy dùng để rửa bát.

Question 11: Would you mind __________ the window?

A. cleaning      B. washing      C. doing      D. opening

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: open the window: mở cửa sổ

Dịch: Cậu có thể mở cửa sổ ra được không?

Question 12: How many ________ are there in your house?

A. door      B. rooms      C. phone      D. classes

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu hỏi “how many + Ns + are there + in the + N?”: có bao nhiêu…

Dịch: Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?

Question 13: Are there some pictures _________ the wall?

A. in      B. on      C. at      D. to

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “on the wall”: ở trên tường

Dịch: Có vài bức tranh trên tường phải không?

Question 14: – Where is your children? – They _____________ TV in the living room.

A. are watching      B. watches      C. watched      D. to watch

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: trả lời cho câu hỏi “where” là câu đơn dùng thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: – Bọn trẻ đâu rồi? – Chúng đang xem tivi ở phòng khách.

Question 15: You must ____________ your hands before meals.

A. washing      B. to wash      C. washes      D. wash

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: cụm từ “wash your hand”: rửa tay

Dịch: Bạn phải rửa tay trước bữa ăn

I’m Anna. I’m at grade 6. I live in a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice and quiet. My house is my favorite place. There is a yard behind my house, so I can play sports or games with my elder brother. There is also a small pool so that I can swim in the summer. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I love gardening so much.

Question 1: Anna is a student. True or false?

A. True

B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m at grade 6.”

Dịch: Tôi học lớp 6

Question 2: She lives in the city with her family. True or false?

A. True

B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “I live in a peaceful house in the countryside with my family.” Dịch: Tôi sống trong 1 ngôi nhà yên bình ở vùng nông thôn với gia đình.

Question 3: The yard is in front of her house. True or false?

A. True

B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a yard behind my house…”

Dịch: Có một khoảng sân sau nhà tôi.

Question 4: She can swim. True or false?

A. True

B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “There is also a small pool so that I can swim in the summer.”

Dịch: Có một bể bơi nhỏ nên tôi có thể bơi vào mùa hè.

Question 5: There is no garden in her house. True or false?

A. True

B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “My house is small but it has a garden.”

Dịch: Nhà tôi nhỏ thôi nhưng nó có một mảnh vườn.

This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ [6] in a big villa in the suburb of the city. There __________ [7] 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ [8] his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ [9] place ________ [10] he can sit on the armchair and watch television with his family.

Question 6: A. lives      B. live      C. living      D. lived

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn. Cấu trúc “live in sw”: sống ở đâu

Dịch: Anh ấy sống ở một biệt thự lớn ở ngoại thành.

Question 7: A. is      B. be      B. being      D. are

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “there are + Ns”: có…

Dịch: Có 4 người trong gia đình cậu ấy: bố mẹ, em gái và cả cậu ấy nữa.

Question 8: A. at      B. in      C. of      D. to

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: In: ở trong

Dịch: Có 5 phòng trong ngôi nhà của cậu ấy.

Question 9: A. favorite      B. boring      C. messy      D. noisy

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: favourite: ưa thích

Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy.

Question 10: A. because      B. but      C. so      D. however

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: “because” có nghĩa là vì, dùng để nối 2 vế nguyên nhân kết quả

Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy, vì cậu ấy có thể ngồi trên ghế bành và xem ti vi với cả gia đình.

Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.

Question 11: What is his name?

A. Bob      B. Bing      C. Bunny      D. Ben

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Bob is a student.”

Dịch: Bob là một học sinh.

Question 12: What does Bob do in his bedroom?

A. He does his homework      B. He sleeps

C. He plays computer games      D. All are correct

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “He does his homework, play computer games and relax here.”

Dịch: Cậu ấy làm bài tập, chơi điện tử và nghỉ ngơi ở đó

Question 13: What is there in his room?

A. television      B. washing machine      C. wardrobe      D. telephone

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”

Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.

Question 14: Where is the wardrobe?

A. next to the chair      B. between the desk and the bed

C. in front of the bookshelf      D. on the wall

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk and the bed.”

Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.

Question 15: How many pens are there in his desk?

A. 2      B. 3      C. 4      D. 5

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a computer, ten books and five pens on his desk.”

Dịch: Có 1 chiếc máy tính, 10 quyển sách, và 5 chiếc bút trên bàn học của cậu ấy.

Question 1: How many/ picture/ there/ wall?

A. How many pictures is there in the wall?

B. How many pictures are there on the wall?

C. How many picture is there on the wall?

D. How many picture are there in the wall?

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu

On the wall: ở trên tường

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?

Question 2: This/ department store/ to the left/ post office.

A. This department store is to the left of the post office.

B. This department store to the left the post office.

C. This department store is to the left the post office.

D. This department store to the left of the post office.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: To the left of: về phía bên trái của

Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.

Question 3: My uncle/ live/ countryside/ family.

A. My uncle live in the countryside family.

B. My uncle lives in the countryside with her family.

C. My uncle lives in the countryside with his family.

D. My uncle live in the countryside to family.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: “live in sw with sb”: sống ở đâu với ai

Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.

Question 4: Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.

A. Her cat plays with the ball under the table now.

B. Her cat is playing with a ball under the table now.

C. Her cat play with a ball under the table now.

D. Her cat is playing with the ball under table now.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”

Play with st: chơi đùa với cái gì

Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.

Question 5: Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

A. Could you show me way to the cinema, please?

B. Could you to show me the way to the cinema, please?

C. Could you show me the way to the cinema, please?

D. Could you to show me way to cinema, please?

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?

Question 6: There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.

A. There our tree is behind a house.

B. There a house behind is our tree.

C. There is our house behind tree a.

D. There is a tree behind our house.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “there is + a/an + N”: có…

Dịch: Có một cái cây sau nhà chúng tôi.

Question 7: I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.

A. I don’t know how to play the game.

B. I know don’t the game play how to.

C. I how to don’t play know the game.

D. I don’t play the game how to know.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì

Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.

Question 8: My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.

A. My house favorite room in my bedroom is my.

B. My my favorite is room bedroom in my house.

C. My favorite room in my house is my bedroom.

D. My favorite bedroom is room my in my house.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: favorite: ưa thích

Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.

Question 9: follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.

A. It’s difficult to follow your direction.

B. It’s direction to follow your difficult.

C. It’s follow to direction your difficult.

D. It’s follow to difficult your direction.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.

Question 10: The table is in front of the television.

A. The television is opposite the table.

B. The television is under the table.

C. The television is next to the table.

D. The television is behind the table.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau

Dịch: Chiếc bàn ở đằng trước chiếc ti vi >< chiếc ti vi ở đằng sau chiếc bàn.

Question 11: My house has 4 rooms

A. There is 4 rooms in my house.

B. There are 4 rooms in my house.

C. My room is having 4 houses.

D. My house has many rooms.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + Ns” ⇔ “there are + Ns”

Dịch: Có 4 căn phòng trong ngôi nhà của tôi.

Question 12: A villa is bigger than an apartment.

A. An apartment is not as big as a villa.

B. A villa is the biggest.

C. An apartment is the smallest.

D. A villa is smaller than an apartment.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh không bằng.

Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.

Question 13: Let’s clean this messy room.

A. This messy room need to clean.

B. How about cleaning this messy room?

C. What is to clean this messy room?

D. Why cleaning this messy room?

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “let’s V” = “how about Ving” dùng để rủ rê, mời mọc.

Dịch: Hãy cùng dọn căn phòng bừa bộn này nào!

Question 14: Despite having a bike, John always walks to school.

A. Because he has a bike, John never walks to school.

B. Although having a bike, John never walks to school.

C. Because having a bike, John always walks to school.

D. Although he has a bike, John always walks to school.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: despite + N = although + S V: mặc dù

Dịch: Dù có xe đạp, John luôn đi bộ tới trường.

Question 15: The back yard is not big enough for us to play in.

A. The back yard is too small for us to play in.

B. The back yard is so big that we can play in it.

C. The back yard is such a big that we can play in.

D. The back yard is small enough for us to play in.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Chuyển đổi giữa cấu trúc “be not + adj enough + to V” [không đủ như thế nào để làm gì] và “be + too adj + to V” [quá như thế nào nên không thể làm gì]

Dịch: Sân sau quá nhỏ nên chúng tôi không chơi ở đó được.

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề