Bài tập tiền tệ ngân hàng trung ương năm 2024

  1. Cơ quan tổ chức, điều hành nhằm hình thành thị trường mua - bán ngoại tệ có tổ chức giữa các NHTM
  1. Cơ quan trung gian trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ để hưởng hoa hồng
  1. Người mua - bán cuối cùng để can thiệp vào thị trường nhằm thực hiện chính sách tiền tệ, tỷ giá của Nhà nước

Question 4. Công cụ nào của chính sách tiền tệ có hạn chế về tính linh hoạt

  1. Chính sách tái chiết khấu
  1. Nghiệp vụ thị trường mở

Question 5. NHTM có chức năng thủ quỹ cho xã hội vì:

  1. Khách hàng muốn ngân hàng bảơ quản tài sản cho họ
  1. Khách hàng muốn có thu nhập từ các khoản tiền gửi
  1. Ngân hàng qua đó để tập trung vốn

Question 6. Các công ty bảo hiểm giống NHTM ở chỗ

  1. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn
  1. Đều cung cấp các dịch vụ bảo hiểm
  1. Đều là trung gian tài chính
  1. Đều cung cấp các dịch vụ ngân hàng

Question 7. Dự trữ của hệ thống NHTM [R] gồm:

  1. Tiền mặt tại quĩ và tiền gửi tại NHTW
  1. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại NHTW và tiền gửi của NHTM này tại NHTM khác
  1. Tiền mặt và chứng khoán ngắn hạn, có tính thanh khoản

Question 8. Tính lỏng của các công cụ đầu tư tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:

  1. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
  1. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
  1. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
  1. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
  1. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
  1. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng
  1. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi

Question 10. Vốn tiền gửi của NHTM có tính chất:

  1. Bị động trong quá trình tạo nguồn vốn
  1. Bất ổn đối với tiền gửi không kỳ hạn
  1. Khá ổn định đối với tiền gửi có kỳ hạn

Question 11. NHTM trở thành trung gian thanh toán vì:

  1. Chi phí tiền mặt ngoài xã hội cao
  1. Rủi ro trong thanh toán bằng tiền mặt lớn
  1. Ngân hàng qua đó để huy động vốn

Question 12. Ngân hàng thương mại khác ngân hàng Phát triển ở chỗ

  1. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
  1. Không được cho vay tư nhân
  1. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
  1. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu

Question 13. Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:

  1. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
  1. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
  1. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
  1. Không xác định được lợi tức của trái phiếu

Question 14. Giá cả hàng hóa tăng sẽ làm cho:

  1. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
  1. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
  1. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
  1. Chiếm một tỷ lệ nhỏ trong tổng nguồn
  1. Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng
  1. Có lãi suất cao hơn vốn tiền gửi

Question 16. Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm:

  1. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
  1. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
  1. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
  1. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi

Question 17. Công cụ nào ảnh hưởng tới lãi suất thị trường qua cung- cầu vốn liên ngân hàng và qua cung- cầu chứng khoán.

  1. Nghiệp vụ thị trường mở
  1. Chính sách tái chiết khấu

Question 18. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho:

  1. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
  1. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
  1. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi

Question 19. Các cơ quan quản lý Nhà nước cần phải hạn chế không cho các ngân hàng nắm giữ một số loại tài sản có nào đó nhằm mục đích?

  1. Để tạo ra môi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này
  1. Để các ngân hàng tập trung vào các hoạt động truyền thống
  1. Để hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp
  1. Để giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một địa bàn

Question 20. NHTM trở thành trung gián tín dụng vì

  1. Nó là tổ chức chuyên kinh doanh về tiền tệ
  1. Nó đem lại nguồn lợi cho cả người gửi và người vay tiền
  1. Nó mang lại thu nhập cho chính bản thân ngân hàng

Question 21. Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:

  1. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
  1. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
  1. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
  1. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

Question 22. Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn bao gồm các hình thức sau:

  1. Tín dụng ứng trước và ch vay thuê mua
  1. Cho vay thuê mua và tín dụng bằng chữ ký
  1. Chiết khấu thương phiếu và cho vay vượt chi
  1. Chiết khấu thương phiếu và cho vay thuê nhà

Question 23. Công cụ nào cho phép Ngân hàng trung ương có thể sửa chữa sai lầm dễ dàng bằng đảo ngược việc sử dụng:

  1. Chính sách tái chiết khấu
  1. Nghiệp vụ thị trường mở
  1. Không có công cụ nào kể trên

Question 24. Nhu cầu phụ thuộc vốn ngân hàng trung ương của ngân hàng thương mại ảnh hưởng tới hiệu quả của công cụ

  1. Chính sách tái chiết khấu

Question 25. Các giải pháp nhằm tăng cường huy động tiền gửi bao gồm:

  1. Cơ chế lãi suất hợp lý
  1. Cơ chế lãi suất cao và các hoạt động Marketing phù hợp
  1. Cơ chế lãi suất hợp lý và các hoạt động Marketing phù hợp
  1. Cơ chế lãi suất cao thấp và các hoạt động Marketing phù hợp

Question 26. Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD,thời hạn 1 năm sẽ có lãi suất chiết khấu là bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn khi chiết khấu trái phiếu đó là 11,11%.

Question 27. Ngân hàng thương mại khác ngân hàng chính sách ở chỗ

  1. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
  1. Không được cho vay tư nhân
  1. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
  1. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn

Question 28. Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng phụ thuộc vào

  1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ dư thừa
  1. Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt so với tiền gửi

Question 29. Nghiệp vụ thị trường mở được sử dụng trong điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam vào thời gian.

Question 30. Sự phân biệt giữa NHTM và các ngân hàng trung gian thể hiện qua:

  1. Tài sản nợ và tài sản có
  1. Tài sản nợ, tài sản có và mục tiêu hoạt động

Question 31. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng lên sẽ là:

  1. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
  1. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
  1. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
  1. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổ

Question 32. Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ

Question 33. Lãi suất và giá chứng khoán trên trị trường vận động:

  1. Cùng chiều với nhau trên một thị trường
  1. Ngược chiều với nhau trên một thị trường
  1. Theo định hướng của Uỷ ban chứng khoán quốc gia
  1. Theo định hướng của NHTW

Question 34. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và khoản tiền gửi ban đầu là 100 thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng là:

Question 35. Ngân hàng đầu tư khác NHTM ở chỗ

  1. Chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán
  1. Không được cho vay tư nhân
  1. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
  1. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn

Question 36. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ dự trữ dư thừa và tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt sơ với tiền gửi cũng là 10% thì hệ số tạo tiền gửi sẽ là:

Question 37. Chế độ tỷ giá thả nổi là chế độ tỷ giá hối đoái mà ở đó mối tương quan về giá giữa các đồng tiền được xác định trên cơ sở?

  1. Cung cầu tiền tệ nhưng chịu sự quản lý điều tiết của Nhà nước
  1. Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước
  1. Cung tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước
  1. Tất cả các phương án đều sai

Question 38. Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích:

  1. Đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay
  1. Kiểm soát khách hàng vay
  1. Mang lại thu nhập cho ngân hàng

Question 39. Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm:

  1. Tất cả các ý trên đều đúng

Question 40. Các NHTM có khả năng mở rộng tiền gửi do:

  1. Họ thực hiện cho vay bằng chuyển khoản
  1. Họ thực hiện thanh toán bằng chuyển khoản
  1. Họ thực hiện cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản

Question 41. Nghiệp vụ tài sản có của NHTM là:

  1. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn

Question 42. Mức cung tìên của nền kinh tế tăng lên sẽ làm:

  1. Lãi suất trong nền kinh tế tăng trong ngắn hạn
  1. Lãi suất trong nền kinh tế giảm trong ngắn hạn
  1. Lãi suất trong nền kinh tế không đổi

Question 43. Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là:

  1. Nghiệp vụ huy động vốn
  1. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn

Question 44. Tiền Trung ương tăng lên sẽ dẫn đến:

  1. Lượng tiền cung ứng tăng lên
  1. Lượng tiền cung ứng giảm xuống
  1. Lượng tiền cung ứng không đổi

Question 45. Mức độ rủi ro của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:

  1. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
  1. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
  1. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
  1. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất

Question 46. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:

  1. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban hành.
  1. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.
  1. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.
  1. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.

Chủ Đề