Bài ôn tập toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2024

Ngày cập nhật: 26/05/2022

Đồng hành cùng các con trong quá trình học Toán, Thầy và Đội ngũ giáo viên chuyên môn toán MathX đã biên soạn và tổng hợp Đề ôn tập hè Toán lớp 2 để củng cố và ôn luyện Toán lớp 2, chuẩn bị kiến thức để học Toán lớp 3 một cách tốt nhất.

.png?fbclid=IwAR10nKALalzJolDcLXVYkzAnIQYyQzbFDNrWGuDpeLvcv8lkaeLO-CuH_2c)

Bài ôn tập toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2024

Chúc các con đạt kết quả tốt nhất!

Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 2 sẽ giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, nắm chắc các dạng Toán, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 - 2023.

Có 8 dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 là: Đọc và viết các số có 3 chữ số, tính, tìm X, so sánh các số có ba chữ số, bài tập về đơn vị đo, bài toán có lời văn, bài toán đếm hình, tính chu vi hình học và độ dài đường gấp khúc. Ngoài ra, còn có cả đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 cho các em luyện giải, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Mời các em cùng theo dõi bài viết:

Hướng dẫn ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Các dạng Toán lớp 2 điển hình trong đề thi học kì 2

Dạng 1: Đọc và viết các số có ba chữ số

Bài 1: Đọc và viết các số theo mẫu:

574Bốn trăm linh bảy395683Ba trăm tám mươi lămHai trăm mười bốn

Lời giải:

574Năm trăm bảy mươi tư407Bốn trăm linh bảy395Ba trăm chín mươi lăm683Sáu trăm tám mươi ba385Ba trăm tám mươi lăm214Hai trăm mười bốn

Dạng 2: Tính

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a, 532 + 275b, 834 + 121c, 573 - 172d, 825 - 278

Bài 3: Tính:

a, 435 + 295b, 264 + 624c, 627 - 154d, 572 - 461

Bài 4: Tính:

a, 3 x 4 + 5b, 5 x 6 - 10c, 2 x 7 + 6d, 5 x 5 - 5

Lời giải:

Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

a, 532 + 275 = 807

c, 573 - 172 = 401

b, 834 + 121 = 955

d, 825 - 278 = 547

Bài 3:

a, 435 + 295 = 730

c, 627 - 154 = 473

b, 264 + 624 = 888

d, 572 - 461 = 111

Bài 4:

a, 3 x 4 + 5 = 17

c, 2 x 7 + 6 = 20

b, 5 x 6 - 10 = 20

d, 5 x 5 - 5 = 20

Dạng 3: Tìm X

Bài 5: Tìm X biết:

a, X + 12 = 18b, 14 - X = 2c, 25 + X = 75d, X - 65 = 65e, X : 6 = 3f, X x 2 = 10g, 6 x X = 36h, 16 : X = 4

Lời giải

a, X = 6b, X = 12c, X = 50d, X = 130e, X = 18f, X = 5g, X = 6h, X = 4

Dạng 4: So sánh các số có ba chữ số

Bài 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

a, 627 … 728b, 174 … 285c, 716 … 451d, 826 … 826

Bài 7: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

a, 624 + 123 … 927b, 725 - 245 … 494e, 274 … 124 + 138d, 623 … 926 - 274

Bài 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a, 264, 630, 375, 598, 935

b, 249, 953, 295, 385, 578

Bài 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a, 127, 496, 828, 264, 850

b, 924, 267, 458, 359, 638

Lời giải

Bài 6:

a, 627 < 728b, 174 < 285c, 716 > 451d, 826 = 826

Bài 7:

a, 624 + 123 < 927

e, 274 > 124 + 138

b, 725 - 245 < 494

d, 623 < 926 - 274

Bài 8:

a, 264, 375, 598, 630, 935

b, 249, 295, 385, 578, 953

Bài 9:

a, 850, 828, 496, 264, 127

b, 924, 638, 458, 359, 267

Dạng 5: Các bài tập về đơn vị đo

Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 2dm8cm = … cmb, 32cm = …dm …cmc, 90cm = …dmd, 8dm = …cme, 45dm + 15dm = …dme, 49m - 13m = …m

Bài 11: Một ngày có bao nhiêu giờ và chia làm mấy buổi, đó là những buổi nào?

Bài 12: Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ và bắt đầu bơm lúc 9 giờ sáng. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong?

Lời giải

Bài 10:

a, 2dm8cm = 28 cm b, 32cm = 3dm 2cm

c, 90cm = 9dm d, 8dm = 80cm

e, 45dm + 15dm = 60dm e, 49m - 13m = 36m

Bài 10: Một ngày có 24 giờ và được chia thành 4 buổi: buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều và buổi tối

Bài 11: Thời gian máy bơm bơm xong là:

9 + 6 = 15 (giờ)

Vậy máy bơm bơm xong lúc 15 giờ hay 3 giờ chiều

Dạng 6: Bài toán có lời văn

Bài 12: Đàn bò thứ nhất có 46 con, đàn bò thứ hai có 38 con. Hỏi hai đàn bò có bao nhiêu con?

Bài 13: Hùng có 56 viên bi, Hùng cho Dũng 19 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?

Bài 14: Hùng và Minh có tổng cộng 31 viên kẹo, Minh ăn hết 4 viên kẹo. Hỏi hai bạn còn lại bao nhiêu viên kẹo?

Bài 15: Một thùng dầu có 45 lít, người ta rót ra bán hết 26 lít. Hỏi trong thùng dầu còn lại bao nhiêu lít?

Bài 16: Hồng có 32 que tính, Lan cho Hồng thêm 18 que tính. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu que tính?

Lời giải

Bài 12:

Hai đàn bò có số con là:

46 + 38 = 84 (con)

Đáp số: 84 con bò

Bài 13:

Hùng còn lại số viên bi là:

56 - 19 = 37 (viên bi)

Đáp số: 37 viên bi

Bài 14:

Hai bạn còn lại số viên kẹo là:

31 - 4 = 27 (viên)

Đáp số: 27 viên kẹo

Bài 15:

Trong thùng còn lại số lít dầu là:

45 - 26 = 19 (lít)

Đáp số: 19 lít dầu

Bài 16:

Hồng có số que tính là:

32 + 18 = 50 (que tính)

Đáp số: 50 que tính

Dạng 7: Bài toán đếm hình

Bài 17: Các hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

a,

Bài ôn tập toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2024

b,

Bài ôn tập toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2024

Lời giải

a, Hình vẽ có 4 hình tam giác và 4 hình tứ giác

b, Hình vẽ có 7 hình tam giác và 3 hình tứ giác

Dạng 8: Dạng toán tính chu vi hình học và độ dài đường gấp khúc

Bài 18: Hình tam giác ABC có cạnh AB dài 14cm, cạnh BC dài 18cm, cạnh CA dài 22cm. Tính chu vi hình tam giác ABC.

Bài 19: Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15cm, 2dm 3cm, 20cm, 3dm

Bài 20: Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 13cm, 4cm, 17cm và 8cm

Lời giải:

Bài 18:

Chu vi hình tam giác ABC là:

14 + 18 + 22 = 54 (cm)

Đáp số: 54cm

Bài 19:

Đổi 2dm3cm = 23cm và 3dm = 30cm

Chu vi hình tứ giác ABCD là:

15 + 23 + 20 + 30 = 88 (cm)

Đáp số: 88cm

Bài 20:

Độ dài đường gấp khúc là:

13 + 4 + 17 + 8 = 42 (cm)

Đáp số: 42cm

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

  1. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)

  1. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
  2. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
  3. 19 giờ tức là 9 giờ tối
  4. 20 giờ tức là 8 giờ tối
  1. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
  1. 17
  2. 14
  3. 9
  4. 5
  1. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
  1. 15
  2. 29
  3. 10
  1. 21
  1. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
  1. 98
  2. 99
  3. 100
  4. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

  1. 307
  2. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

  1. Số lớn nhất là: ...............
  1. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................................................................................................................