Bài kiểm tra thường xuyên toán lớp 4 năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Bài toán lớp 4 tìm x các em sẽ được giới thiệu dạng toán tìm x mở rộng, cọ xát với các bài cơ bản đến toán khó giúp em phát triển tư duy logic.

Dưới đây là 5 dạng toán hay nhất của bài toán lớp 4 tìm x. Các em cần chăm chỉ luyện bài tập để học tập môn toán tốt hơn.

1. Giới thiệu về dạng bài tập toán lớp 4 tìm x

2. 5+ dạng bài tập toán lớp 4 tìm x

2.1. Dạng 1. Cơ bản

2.1.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
  • Triển khai tính toán
  • Kiểm tra kết quả và kết luận

2.1.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x, biết:

  1. x + 678 = 7818
  1. 4029 + x = 7684
  1. x - 1358 = 4768
  1. 2495 - x = 698

Bài 2: Tìm y, biết:

  1. y × 33 = 1386
  1. 36 × y = 27612
  1. y : 50 = 218
  1. 4080 : y = 24

2.1.3. Bài giải

Bài 1.

  1. x + 678 = 7818

x = 7818 - 678

x = 7140

  1. 4029 + x = 7684

x = 7684 - 4029

x = 3655

  1. x - 1358 = 4768

x = 4768 + 1358

x = 6126

  1. 2495 - x = 698

x = 2495 - 698

x = 1797

Bài 2.

  1. y × 33 = 1386

y = 1386 : 33

y = 42

  1. 36 × y = 27612

y = 27612 : 36

y = 767

  1. y : 50 = 218

y = 218 x 50

y = 10900

  1. 4080 : y = 24

y = 4080 : 24

y = 170

2.2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.

2.2.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
  • Triển khai phép tính
  • Kiểm tra kết quả và kết luận

2.2.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x, biết:

  1. x + 1234 + 3012 = 4724
  1. x - 285 + 85 = 2495
  1. 2748 - x + 8593 = 10495
  1. 8349 + x - 5993 = 95902

Bài 2: Tìm y, biết:

  1. y : 7 x 34 =8704
  1. y x 8 : 9 = 8440
  1. 38934 : y x 4 = 84
  1. 85 x y : 19 = 5839

2.2.3. Bài giải

Bài 1.

  1. x + 1234 + 3012 = 4724

x + 1234 = 4724 - 3012

x + 1234 = 1712

x = 1712 - 1234

x = 478

  1. x - 285 + 85 = 2495

x - 285 = 2495 - 85

x - 285 = 2410

x = 2410 + 285

x = 2695

  1. 2748 - x + 8593 = 10495

2748 - x = 10495 - 8593

2748 - x = 1902

x = 2748 - 1902

x = 846

  1. 8349 + x - 5993 = 95902

8349 + x = 95902 + 5993

8349 + x = 101895

x = 101895 - 8349

x = 93546

Bài 2.

  1. y : 7 x 34 = 8704

y : 7 = 8704 : 34

y : 7 = 256

y = 256 x 7

y = 1792

  1. y x 8 : 9 = 8440

y x 8 = 8440 x 9

y x 8 = 75960

y = 75960 : 8

y = 9495

  1. 38934 : y x 4 = 84

38934 : y = 84 : 4

38934 : y = 21

y = 38934 : 21

y = 1854

  1. 85 x y : 11 = 425

85 x y = 425 x 11

85 x y = 4675

y = 4675 : 85

y = 55

2.3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

2.3.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc của phép cộng trừ, nhân chia
  • Thực hiện phép tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái
  • Trình bày bài toán
  • Kiểm tra đáp án và kết luận

2.3.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x, biết:

  1. x + 847 x 2 = 1953 - 74
  1. x - 7015 : 5 = 374 x 7
  1. x : 7 x 18 = 5839 + 8591
  1. x : 9 + 8399 = 4938 - 924

Bài 2. Tìm y, biết:

  1. 479 - y x 5 = 896 : 4
  1. 3179 : y + 999 = 593 x 2
  1. 1023 + y - 203 = 9948 : 12
  1. 583 x y + 8492 = 429900 - 1065

2.3.3. Cách giải

Bài 1: Tìm x, biết:

  1. x + 847 x 2 = 1953 – 74

x + 1694 = 1879

x = 1879 – 1694

x = 185

  1. x - 7015 : 5 = 374 x 7

x – 1403 = 2618

x = 2618 + 1403

x = 4021

  1. x : 7 x 18 = 5839 + 8591

x : 126 = 14430

x = 14430 x 126

x = 1818180

  1. x : 9 - 8399 = 4938 – 924

x : 9 - 8399 = 4014

x : 9 = 4014 + 8399

x : 9 = 12413

x = 12413 x 9

x = 111717

Bài 2. Tìm y, biết:

  1. 479 - y x 5 = 896 : 4

479 - y x 5 = 224

y x 5 = 479 – 224

y x 5 = 255

y = 255 : 5

y = 51

  1. 3179 : y + 999 = 593 x 2

3179 : y + 999 = 1186

3179 : y = 1186 – 999

3179 : y = 187

y = 3179 : 187

y = 17

  1. 1023 + y - 203 = 9948 : 12

1023 + y - 203 = 829

1023 + y = 829 + 203

1023 + y = 1032

y = 1032 - 1023

y = 9

  1. 583 x Y + 8492 = 429900 – 1065

583 x Y + 8492 = 428835

583 x Y = 429900 – 8492

583 x Y = 420343

y = 420343 : 583

y = 721

2.4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.

2.4.1. Cách làm

  • Thực hiện theo quy tắc tính toán
  • Tính toán giá trị biểu thức ở ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
  • Triển khai tính toán
  • Kiểm tra đáp án và kết luận

2.4.2. Bài tập

Bài 1. Tìm x, biết:

  1. [1747 + x] : 5 = 2840
  1. [2478 - x] x 14 = 18484
  1. [1848 + x] : 15 = 83
  1. [4282 + x] x 8 = 84392

Bài 2. Tìm x, biết:

  1. [19429 - x] + 1849 = 5938
  1. [2482 - x] - 1940 = 492
  1. [18490 + x] + 428 = 49202
  1. [4627 + x] - 9290 = 2420

2.4.3. Cách giải

Bài 1.

  1. [1747 + x] : 5 = 2840

1747 + x = 2840 x 5

1747 + x = 14200

x = 14200 - 1747

x = 12453

  1. [2478 - x] : 14 = 18

2478 - x = 18 x 14

2478 - x = 252

x = 2478 - 252

x = 2226

  1. [1848 - x] : 15 = 83

1848 - x = 83 x 15

1848 - x = 1245

x = 1848 - 1245

x = 603

  1. [4282 + x] x 8 = 84392

4282 + x = 84392 : 8

4282 + x = 10549

x = 10549 - 4282

x = 6267

Bài 2.

  1. [19429 - x] + 1849 = 5938

19429 - x = 5938 - 1849

19429 - x = 4089

x = 19429 - 4089

x = 15340

  1. [2482 - x] - 1940 = 492

2482 - x = 492 + 1940

2482 - x = 2432

x = 2482 - 2432

x = 50

  1. [18490 + x] + 428 = 49202

18490 + x = 49202 - 428

18490 + x = 48774

x = 48774 - 18490

x = 30284

  1. [4627 + x] - 9290 = 2420

4627 + x = 2420 + 9290

4627 + x = 11710

x = 11710 - 4627

x = 7083

2.5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

2.5.1. Cách làm

  • Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. Ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
  • Triển khai bài toán
  • Kiểm tra đáp án và kết luận.

2.5.2. Bài tập

Bài 1. Tìm x, biết:

  1. [x + 2859] x 2 = 5830 x 2
  1. [x - 4737] : 3 = 5738 - 943
  1. [x + 5284] x 5 = 47832 + 8593
  1. [x - 7346] : 9 = 8590 x 2

Bài 2. Tìm y, biết:

  1. [8332 - y] + 3959 = 2820 x 3
  1. [27582 + y] - 724 = 53839 - 8428
  1. [7380 - y] : 132 = 328 - 318
  1. [9028 + y] x 13 = 85930 + 85930

2.5.3. Cách giải

Bài 1:

  1. [x + 2859] x 2 = 5830 x 2

x + 2859 = 5830

x = 5830 - 2859

x = 2971

  1. [x - 4737] : 3 = 5738 - 943

[x - 4737] : 3 = 4795

x - 4737 = 4795 x 3

x - 4737 = 14385

x = 14385 + 4737

x = 19122

  1. [x + 5284] x 5 = 47832 + 8593

[x + 5284] x 5 = 56425

x + 5284 = 56425 : 5

x + 5284 = 11285

x = 11285 - 5284

x = 6001

  1. [x - 7346] : 9 = 8590 x 2

[x - 7346] : 9 = 17180

x - 7346 = 17180 x 9

x - 7346 = 154620

x = 154620 + 7346

x = 161966

Bài 2.

  1. [8332 - y] + 3959 = 2820 x 3

[8332 - y] + 3959 = 8460

8332 - y = 8460 - 3959

8332 - y = 4501

y = 8332 - 4501

y = 3831

  1. [27582 + y] - 724 = 53839 - 8428

[27582 + y] - 724 = 45411

27582 + y = 45411 + 724

27582 + y = 46135

y = 46135 - 27582

y = 18553

  1. [7380 - y] : 132 = 328 - 318

[7380 - y] : 132 = 10

7380 - y = 10 x 132

7380 - y = 1320

y = 7380 - 1320

y = 6060

  1. [9028 + y] x 13 = 85930 + 85930

[9028 + y] x 13 = 171860

9028 + y = 171860 : 13

9028 + y = 13220

y = 13220 - 9028

y = 4192

3. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x

3.1. Bài tập

Bài 1. Tìm x, biết:

  1. x : 30 = 853
  1. 753 - x = 401
  1. 4621 + x = 7539
  1. 742 x X = 11130

Bài 2. Tìm x, biết:

  1. [ x + 208] x 127 = 31115
  1. [ x + 5217] : 115 = 308
  1. [ x - 3048] : 145 = 236
  1. [4043 - x] x 84 = 28224

Bài 3. Tìm x, biết:

  1. x + 6034 = 13478 + 6782
  1. 2054 + x = 9725 - 1279
  1. x - 33254 = 237 x 145
  1. 1240 - x = 44658 : 54

Bài 4. Tìm x, biết:

  1. 12915 : x + 3297 = 3502
  1. 17556 : x - 478 = 149
  1. 15892 : x x 96 = 5568
  1. 117504 : x : 72 = 48

Bài 5. Tìm x, biết:

  1. x + 4375 x 4 = 59930 - 9583
  1. x : 8 x 19 = 281 + 129
  1. x - 7308 : 12 = 593 x 3
  1. 4036 + 824 : x = 72036 : 3

3.2. Đáp án

Bài 1.

  1. 25590
  1. 352
  1. 2918
  1. 15

Bài 2

  1. 37
  1. 30203
  1. 37268
  1. 3707

Bài 3.

  1. 14226
  1. 6392
  1. 67619
  1. 413

Bài 4.

  1. 205
  1. 28
  1. 274
  1. 34

Bài 5.

  1. 37222
  1. 62320
  1. 2388
  1. 24

Để học tốt và phát triển khả năng toán học các em cần tích cực làm bài tập của toán lớp 4 tìm x, bên cạnh đó thường xuyên theo dõi vuihoc.vn để có nhiều kiến thức toán bổ ích nhé.

Chủ Đề