- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Viết số:
a] Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.
b] Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.
c] Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.
Phương pháp giải:
Xác định chữ số của hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a] 30, 13, 12, 20
b] 77, 44, 96, 69.
c] 81, 10, 99, 48.
Bài 2
Viết [theo mẫu]:
Mẫu:Số liền sau của 80 là 81.
a] Số liền sau của 23 là.... Số liền sau của 70 là....
b]Số liền sau của 84 là.... Số liền sau của 98 là....
c]Số liền sau của 54 là.... Số liền sau của 69 là....
d]Số liền sau của 39 là.... Số liền sau của 40 là....
Phương pháp giải:
Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a] Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71
b]Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99
c]Số liền sau của 54 là 55 Số liền sau của 69 là 70
d]Số liền sau của 39 là 40 Số liền sau của 40 là 41.
Bài 3
Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
34 ... 50 47 ... 45 55 ... 66
78...69 81...82 44...33
72...81 95...90 77...99
62...62 61...63 88...22
Phương pháp giải:
So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
34 < 50 47 > 45 55 < 66
78 > 69 81< 82 44 > 33
72 < 81 95 > 90 77 < 99
62 = 62 61 < 63 88 > 22
Bài 4
Viết [theo mẫu]:
a] 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b] 59 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 59 = ... + ....
c] 20gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 20 = ... + ....
d] 99 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 99 = ... + ....
Phương pháp giải:
Phân tích số gồm số chục và số đơn vị rồi viết theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
a] 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b] 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết: 59 = 50 + 9
c] 20gồm 2 chục và 0 đơn vị, ta viết: 20 = 20 + 0
d] 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, ta viết: 99 = 90 + 9