Amass a fortune là gì

abet [v.]

xúi giục
/əˈbet/

Ex: He was abetted in the deception by his wife.
Ông ấy bị xúi bẩy lừa dối vợ.

abhor [v.]

ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

abject [adj.]

khốn khổ và hết hy vọng
/ˈæbdʒekt/

Ex: They are in abject poverty.
Họ nghèo rớt mồng tơi.

abridge [v.]

rút ngắn lại, cắt bớt [sách, vở kịch,...]
/əˈbrɪdʒ/

Ex: The book was abridged for children.
Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.

abrogate [v.]

bãi bỏ [luật lệ, thỏa thuận,...]
/ˈæb.rə.ɡeɪt/

Ex: The rule has been abrogated by mutual consent.
Quy tắc đã được bãi bỏ theo thoả thuận chung.

abstemious [adj.]

tiết chế, có điều độ
/æbˈstiː.mi.əs/

Ex: He was a hard-working man with abstemious habits.
Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.

accede [v.]

đồng ý, tán thành
/əkˈsiːd/

Ex: He acceded to demands for his resignation.
Ông ta đã đồng ý yêu cầu từ chức.

accentuate [v.]

tô điểm, làm nổi bật
/əkˈsentʃueɪt/

Ex: Her short hair accentuated her huge eyes.
Mái tóc ngắn của cô ấy đã làm nổi bật đôi mắt to của cô.

acrimonious [adj.]

chua cay, gay gắt
/ˌækrɪˈməʊniəs/

Ex: His parents went through an acrimonious divorce.
Cha mẹ của cậu ấy đã trải qua một cuộc ly hôn gay gắt.

acumen [n.]

sự nhạy bén
/ˈækjʊmən/

Ex: She has considerable business acumen.
Cô ta có tài kinh doanh nhạy bén.

admonish [v.]

khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

affable [adj.]

lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần
/ˈæfəbl/

Ex: He greeted everyone in the same relaxed and affable manner.
Anh ấy chào đón tất cả mọi người đều thoải mái và niềm nở.

aforementioned [adj.]

đã kể trước đây, đã nói ở trên
/əˈfɔːmenʃənd/

Ex: The aforementioned person was seen acting suspiciously.
Những người kể trên đã được xem là có hành động đáng ngờ.

aggravate [v.]

làm trầm trọng, xấu thêm
/ˈæɡrəveɪt/

Ex: Pollution can aggravate asthma.
Ô nhiễm có thể làm bệnh hen suyễn trầm trọng thêm.

agitate [v.]

tranh luận, vận động
/ˈædʒɪteɪt/

Ex: Political groups are agitating for social change.
Nhóm chính trị đang vận động vì sự thay đổi xã hội.

alacrity [n.]

sự sốt sắng
/əˈlækrəti/

Ex: They accepted the offer with alacrity.
Họ chấp nhận lời đề nghị với một sự sốt sắng.

alienate [v.]

làm ai đó xa lánh bản thân
/ˈeɪliəneɪt/

Ex: Many artists feel alienated from society
Nhiều nghệ sĩ cảm thấy mình bị xã hội xa lánh.

allay [v.]

làm dịu đi, làm lắng xuống [nỗi xúc động, nỗi buồn...]
/əˈleɪ/

Ex: The government is keen to allay the publics fears.
Chính phủ muốn làm dịu nỗi sợ hãi của công chúng.

allure [n.]

sức quyến rũ, sức lôi cuốn
/əˈljʊər/

Ex: The hungry woman could not resist the allure of the bakery.
Người phụ nữ đói bụng không thể cưỡng lại sức quyến rũ của chiếc bánh.

amass [v.]

chất đống, tích luỹ
/əˈmæs/

Ex: He amassed a fortune from silver mining.
Ông ấy đã tích lũy được khối tài sản từ khai thác mỏ bạc.

anachronism [n.]

người, phong tục, quan niệm lỗi thời
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/

Ex: The monarchy is seen by many people as an anachronism in the modern world.
Chế độ quân chủ được nhìn thấy bởi nhiều người có quan niệm lỗi thời trong thế giới hiện đại.

animus [n.]

ác cảm
/ˈænɪməs/

Ex: If you hear any animus in my voice, it is because I really dislike my mother-in-law.
Nếu bạn nghe thấy bất kỳ ác cảm trong giọng nói của tôi, do tôi thực sự không thích mẹ chồng tôi.

apprise [v.]

cho biết, báo cho biết
/əˈpraɪz/

Ex: The young doctor found it difficult to apprise the man of his wifes death.
Vị bác sĩ trẻ thấy khó khăn khi thông báo cho người đàn ông rằng vợ ông đã chết.

approbation [n.]

sự chấp thuận, sự đồng ý
/ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/

Ex: She showed a sign of approbation.
Cô đã cho thấy dấu hiệu của sự tán thành.

archetype [n.]

ví dụ điển hình
/ˈɑːkɪtaɪp/

Ex: She is the archetype of an American movie star.
Cô là ví dụ điển hình của một ngôi sao điện ảnh Mỹ.

artful [adj.]

tinh ranh, ma mãnh
/ˈɑːtfəl/

Ex: He was artful and cunning, and I didn't really trust him.
Cậu ta tinh ranh và xảo quyệt, và tôi đã không thực sự tin tưởng cậu ta.

ascetic [adj.]

khổ hạnh
/əˈsetɪk/

Ex: The monks lived a very ascetic life.
Các tu sĩ đã sống một cuộc sống rất khổ hạnh.

assail [v.]

công kích [bằng lời nói hoặc vũ lực]
/əˈseɪl/

Ex: He was assailed with fierce blows to the head.
Anh ấy đã bị công kích với những cú đánh ác liệt vào đầu.

assiduous [adj.]

chuyên cần, siêng năng
/əˈsɪdjuəs/

Ex: He is one of the most assiduous members of the team.
Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.

auspicious [adj.]

có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi
/ɔːˈspɪʃəs/

Ex: They won their first match of the season 51 which was an auspicious beginning.
Họ đã giành chiến thắng trận đấu đầu tiên của mùa giải với tỉ số 5-1 đó là một khởi đầu tốt lành.

avarice [n.]

tính hám lợi, tính tham lam
/ˈævərɪs/

Ex: My husband is full of avarice.
Chồng tôi thì đầy lòng tham lam.

awry [adj.]

hỏng, không như ý muốn
/əˈraɪ/

Ex: All my plans for the party had gone awry.
Tất cả kế hoạch của tôi cho bữa tiệc đều không như mong đợi.

bane [n.]

điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai
/beɪn/

Ex: The neighbours' kids are the bane of my life.
Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.

belie [v.]

tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì
/bɪˈlaɪ/

Ex: Her calm face belied the terror she was feeling.
Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.

belligerent [adj.]

hay gây sự
/bəˈlɪdʒərənt/

Ex: She is a belligerent person.
Cô ấy một người hiếu chiến.

bestow [v.]

ban tặng cái gì cho ai [nhất là để cho thấy họ đáng tôn trọng]
/bɪˈstəʊ/

Ex: It was a title bestowed upon him by the king.
Nó là một danh hiệu ban cho anh ta bởi nhà vua.

bibliophile [n.]

người mê sách
/ˈbɪb.li.ə.faɪl/

Ex: Sue is a bibliophile who reads at least four books every day.
Sue là một người mê sách, cô đọc ít nhất bốn cuốn sách mỗi ngày.

blandishments [n.]

lời xu nịnh
/ˈblæn.dɪʃ.mənts/

Ex: I never thought you were capable of such blandishment.
Tôi không bao giờ nghĩ rằng bạn đã có khả năng xu nịnh như vậy.

bombast [n.]

lời nói khoa trương
/ˈbɒmbæst/

Ex: His speech was full of bombast.
Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.

boorish [adj.]

thô lỗ
/ˈbʊərɪʃ/

Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants.
Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.

bucolic [adj.]

[thuộc] thôn quê, cuộc sống nông thôn
/bjuˈkɒlɪk/

Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants.
Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.

buffoon [n.]

anh hề
/bəˈfuːn/

Ex: I was a fool, the tragic buffoon who lives in the forest.
Tôi là một kẻ ngốc, là người hề bi thảm sống trong rừng.

bulwark [n.]

người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ
/ˈbʊlwək/

Ex: At the time fascism had many supporters in the West, who saw it as a bulwark against communism.
Vào thời kỳ này, chủ nghĩa phát xít đã có nhiều người ủng hộ ở phương Tây, người coi nó như là một bức tường thành chống chủ nghĩa cộng sản.

bumptious [adj.]

tự phụ; khoa trương
/ˈbʌmp.ʃəs/

Ex: He is quite bumptious about his wealthy family.
Anh ta khá là khoa trương về gia đình giàu có của anh ta.

burgeon [v.]

bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng
/ˈbɜːdʒən/

Ex: Love burgeoned between them.
Tình yêu lớn dần giữa họ.

cadaverous [adj.]

tái nhợt, nhìn như bị bệnh
/kəˈdævərəs/

Ex: The cadaverous model walked the runway.
Người mẫu tái nhợt đi trên sàn diễn.

calamity [n.]

tai hoạ, tai ương
/kəˈlæməti/

Ex: Sudan suffered a series of calamities during the 1980s.
Sudan bị một loạt các thiên tai trong những năm 1980.

candid [adj.]

ngay thẳng, bộc trực
/ˈkændɪd/

Ex: The two presidents have had candid talks about the current crisis.
Hai vị tổng thống đã có cuộc đàm phán thẳng thắn về cuộc khủng hoảng hiện nay.

candour [n.]

tính thật thà, ngay thẳng
/ˈkændər/

Ex: "We really don't know what to do about it," she said with surprising candour.
"Chúng tôi thực sự không biết phải làm gì về nó," cô ấy nói thẳng thắn một cách đáng ngạc nhiên.

cantankerous [adj.]

nóng tính, hay phàn nàn
/kænˈtæŋkərəs/

Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age.
Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

abet [v.] : xúi giục
/əˈbet/

Ex: He was abetted in the deception by his wife.
Ông ấy bị xúi bẩy lừa dối vợ.

abhor [v.] : ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

abject [adj.] : khốn khổ và hết hy vọng
/ˈæbdʒekt/

Ex: They are in abject poverty.
Họ nghèo rớt mồng tơi.

abridge [v.] : rút ngắn lại, cắt bớt [sách, vở kịch,...]
/əˈbrɪdʒ/

Ex: The book was abridged for children.
Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.

abrogate [v.] : bãi bỏ [luật lệ, thỏa thuận,...]
/ˈæb.rə.ɡeɪt/

Ex: The rule has been abrogated by mutual consent.
Quy tắc đã được bãi bỏ theo thoả thuận chung.

abstemious [adj.] : tiết chế, có điều độ
/æbˈstiː.mi.əs/

Ex: He was a hard-working man with abstemious habits.
Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.

accede [v.] : đồng ý, tán thành
/əkˈsiːd/

Ex: He acceded to demands for his resignation.
Ông ta đã đồng ý yêu cầu từ chức.

accentuate [v.] : tô điểm, làm nổi bật
/əkˈsentʃueɪt/

Ex: Her short hair accentuated her huge eyes.
Mái tóc ngắn của cô ấy đã làm nổi bật đôi mắt to của cô.

acrimonious [adj.] : chua cay, gay gắt
/ˌækrɪˈməʊniəs/

Ex: His parents went through an acrimonious divorce.
Cha mẹ của cậu ấy đã trải qua một cuộc ly hôn gay gắt.

acumen [n.] : sự nhạy bén
/ˈækjʊmən/

Ex: She has considerable business acumen.
Cô ta có tài kinh doanh nhạy bén.

admonish [v.] : khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

affable [adj.] : lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần
/ˈæfəbl/

Ex: He greeted everyone in the same relaxed and affable manner.
Anh ấy chào đón tất cả mọi người đều thoải mái và niềm nở.

aforementioned [adj.] : đã kể trước đây, đã nói ở trên
/əˈfɔːmenʃənd/

Ex: The aforementioned person was seen acting suspiciously.
Những người kể trên đã được xem là có hành động đáng ngờ.

aggravate [v.] : làm trầm trọng, xấu thêm
/ˈæɡrəveɪt/

Ex: Pollution can aggravate asthma.
Ô nhiễm có thể làm bệnh hen suyễn trầm trọng thêm.

agitate [v.] : tranh luận, vận động
/ˈædʒɪteɪt/

Ex: Political groups are agitating for social change.
Nhóm chính trị đang vận động vì sự thay đổi xã hội.

alacrity [n.] : sự sốt sắng
/əˈlækrəti/

Ex: They accepted the offer with alacrity.
Họ chấp nhận lời đề nghị với một sự sốt sắng.

alienate [v.] : làm ai đó xa lánh bản thân
/ˈeɪliəneɪt/

Ex: Many artists feel alienated from society
Nhiều nghệ sĩ cảm thấy mình bị xã hội xa lánh.

allay [v.] : làm dịu đi, làm lắng xuống [nỗi xúc động, nỗi buồn...]
/əˈleɪ/

Ex: The government is keen to allay the publics fears.
Chính phủ muốn làm dịu nỗi sợ hãi của công chúng.

allure [n.] : sức quyến rũ, sức lôi cuốn
/əˈljʊər/

Ex: The hungry woman could not resist the allure of the bakery.
Người phụ nữ đói bụng không thể cưỡng lại sức quyến rũ của chiếc bánh.

amass [v.] : chất đống, tích luỹ
/əˈmæs/

Ex: He amassed a fortune from silver mining.
Ông ấy đã tích lũy được khối tài sản từ khai thác mỏ bạc.

anachronism [n.] : người, phong tục, quan niệm lỗi thời
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/

Ex: The monarchy is seen by many people as an anachronism in the modern world.
Chế độ quân chủ được nhìn thấy bởi nhiều người có quan niệm lỗi thời trong thế giới hiện đại.

animus [n.] : ác cảm
/ˈænɪməs/

Ex: If you hear any animus in my voice, it is because I really dislike my mother-in-law.
Nếu bạn nghe thấy bất kỳ ác cảm trong giọng nói của tôi, do tôi thực sự không thích mẹ chồng tôi.

apprise [v.] : cho biết, báo cho biết
/əˈpraɪz/

Ex: The young doctor found it difficult to apprise the man of his wifes death.
Vị bác sĩ trẻ thấy khó khăn khi thông báo cho người đàn ông rằng vợ ông đã chết.

approbation [n.] : sự chấp thuận, sự đồng ý
/ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/

Ex: She showed a sign of approbation.
Cô đã cho thấy dấu hiệu của sự tán thành.

archetype [n.] : ví dụ điển hình
/ˈɑːkɪtaɪp/

Ex: She is the archetype of an American movie star.
Cô là ví dụ điển hình của một ngôi sao điện ảnh Mỹ.

artful [adj.] : tinh ranh, ma mãnh
/ˈɑːtfəl/

Ex: He was artful and cunning, and I didn't really trust him.
Cậu ta tinh ranh và xảo quyệt, và tôi đã không thực sự tin tưởng cậu ta.

ascetic [adj.] : khổ hạnh
/əˈsetɪk/

Ex: The monks lived a very ascetic life.
Các tu sĩ đã sống một cuộc sống rất khổ hạnh.

assail [v.] : công kích [bằng lời nói hoặc vũ lực]
/əˈseɪl/

Ex: He was assailed with fierce blows to the head.
Anh ấy đã bị công kích với những cú đánh ác liệt vào đầu.

assiduous [adj.] : chuyên cần, siêng năng
/əˈsɪdjuəs/

Ex: He is one of the most assiduous members of the team.
Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.

auspicious [adj.] : có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi
/ɔːˈspɪʃəs/

Ex: They won their first match of the season 51 which was an auspicious beginning.
Họ đã giành chiến thắng trận đấu đầu tiên của mùa giải với tỉ số 5-1 đó là một khởi đầu tốt lành.

avarice [n.] : tính hám lợi, tính tham lam
/ˈævərɪs/

Ex: My husband is full of avarice.
Chồng tôi thì đầy lòng tham lam.

awry [adj.] : hỏng, không như ý muốn
/əˈraɪ/

Ex: All my plans for the party had gone awry.
Tất cả kế hoạch của tôi cho bữa tiệc đều không như mong đợi.

bane [n.] : điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai
/beɪn/

Ex: The neighbours' kids are the bane of my life.
Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.

belie [v.] : tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì
/bɪˈlaɪ/

Ex: Her calm face belied the terror she was feeling.
Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.

belligerent [adj.] : hay gây sự
/bəˈlɪdʒərənt/

Ex: She is a belligerent person.
Cô ấy một người hiếu chiến.

bestow [v.] : ban tặng cái gì cho ai [nhất là để cho thấy họ đáng tôn trọng]
/bɪˈstəʊ/

Ex: It was a title bestowed upon him by the king.
Nó là một danh hiệu ban cho anh ta bởi nhà vua.

bibliophile [n.] : người mê sách
/ˈbɪb.li.ə.faɪl/

Ex: Sue is a bibliophile who reads at least four books every day.
Sue là một người mê sách, cô đọc ít nhất bốn cuốn sách mỗi ngày.

blandishments [n.] : lời xu nịnh
/ˈblæn.dɪʃ.mənts/

Ex: I never thought you were capable of such blandishment.
Tôi không bao giờ nghĩ rằng bạn đã có khả năng xu nịnh như vậy.

bombast [n.] : lời nói khoa trương
/ˈbɒmbæst/

Ex: His speech was full of bombast.
Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.

boorish [adj.] : thô lỗ
/ˈbʊərɪʃ/

Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants.
Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.

bucolic [adj.] : [thuộc] thôn quê, cuộc sống nông thôn
/bjuˈkɒlɪk/

Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants.
Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.

buffoon [n.] : anh hề
/bəˈfuːn/

Ex: I was a fool, the tragic buffoon who lives in the forest.
Tôi là một kẻ ngốc, là người hề bi thảm sống trong rừng.

bulwark [n.] : người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ
/ˈbʊlwək/

Ex: At the time fascism had many supporters in the West, who saw it as a bulwark against communism.
Vào thời kỳ này, chủ nghĩa phát xít đã có nhiều người ủng hộ ở phương Tây, người coi nó như là một bức tường thành chống chủ nghĩa cộng sản.

bumptious [adj.] : tự phụ; khoa trương
/ˈbʌmp.ʃəs/

Ex: He is quite bumptious about his wealthy family.
Anh ta khá là khoa trương về gia đình giàu có của anh ta.

burgeon [v.] : bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng
/ˈbɜːdʒən/

Ex: Love burgeoned between them.
Tình yêu lớn dần giữa họ.

cadaverous [adj.] : tái nhợt, nhìn như bị bệnh
/kəˈdævərəs/

Ex: The cadaverous model walked the runway.
Người mẫu tái nhợt đi trên sàn diễn.

calamity [n.] : tai hoạ, tai ương
/kəˈlæməti/

Ex: Sudan suffered a series of calamities during the 1980s.
Sudan bị một loạt các thiên tai trong những năm 1980.

candid [adj.] : ngay thẳng, bộc trực
/ˈkændɪd/

Ex: The two presidents have had candid talks about the current crisis.
Hai vị tổng thống đã có cuộc đàm phán thẳng thắn về cuộc khủng hoảng hiện nay.

candour [n.] : tính thật thà, ngay thẳng
/ˈkændər/

Ex: "We really don't know what to do about it," she said with surprising candour.
"Chúng tôi thực sự không biết phải làm gì về nó," cô ấy nói thẳng thắn một cách đáng ngạc nhiên.

cantankerous [adj.] : nóng tính, hay phàn nàn
/kænˈtæŋkərəs/

Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age.
Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.

Luyện tập 1Luyện tập 2Luyện tập 3

Chủ Đề