Amass a fortune là gì


Amass a fortune là gì
abet (v.)

xúi giục
/əˈbet/

Ex: He was abetted in the deception by his wife.
Ông ấy bị xúi bẩy lừa dối vợ.

Amass a fortune là gì
abhor (v.)

ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

Amass a fortune là gì
abject (adj.)

khốn khổ và hết hy vọng
/ˈæbdʒekt/

Ex: They are in abject poverty.
Họ nghèo rớt mồng tơi.

Amass a fortune là gì
abridge (v.)

rút ngắn lại, cắt bớt (sách, vở kịch,...)
/əˈbrɪdʒ/

Ex: The book was abridged for children.
Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.

Amass a fortune là gì
abrogate (v.)

bãi bỏ (luật lệ, thỏa thuận,...)
/ˈæb.rə.ɡeɪt/

Ex: The rule has been abrogated by mutual consent.
Quy tắc đã được bãi bỏ theo thoả thuận chung.

Amass a fortune là gì
abstemious (adj.)

tiết chế, có điều độ
/æbˈstiː.mi.əs/

Ex: He was a hard-working man with abstemious habits.
Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.

Amass a fortune là gì
accede (v.)

đồng ý, tán thành
/əkˈsiːd/

Ex: He acceded to demands for his resignation.
Ông ta đã đồng ý yêu cầu từ chức.

Amass a fortune là gì
accentuate (v.)

tô điểm, làm nổi bật
/əkˈsentʃueɪt/

Ex: Her short hair accentuated her huge eyes.
Mái tóc ngắn của cô ấy đã làm nổi bật đôi mắt to của cô.

Amass a fortune là gì
acrimonious (adj.)

chua cay, gay gắt
/ˌækrɪˈməʊniəs/

Ex: His parents went through an acrimonious divorce.
Cha mẹ của cậu ấy đã trải qua một cuộc ly hôn gay gắt.

Amass a fortune là gì
acumen (n.)

sự nhạy bén
/ˈækjʊmən/

Ex: She has considerable business acumen.
Cô ta có tài kinh doanh nhạy bén.

Amass a fortune là gì
admonish (v.)

khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

Amass a fortune là gì
affable (adj.)

lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần
/ˈæfəbl/

Ex: He greeted everyone in the same relaxed and affable manner.
Anh ấy chào đón tất cả mọi người đều thoải mái và niềm nở.

Amass a fortune là gì
aforementioned (adj.)

đã kể trước đây, đã nói ở trên
/əˈfɔːmenʃənd/

Ex: The aforementioned person was seen acting suspiciously.
Những người kể trên đã được xem là có hành động đáng ngờ.

Amass a fortune là gì
aggravate (v.)

làm trầm trọng, xấu thêm
/ˈæɡrəveɪt/

Ex: Pollution can aggravate asthma.
Ô nhiễm có thể làm bệnh hen suyễn trầm trọng thêm.

Amass a fortune là gì
agitate (v.)

tranh luận, vận động
/ˈædʒɪteɪt/

Ex: Political groups are agitating for social change.
Nhóm chính trị đang vận động vì sự thay đổi xã hội.

Amass a fortune là gì
alacrity (n.)

sự sốt sắng
/əˈlækrəti/

Ex: They accepted the offer with alacrity.
Họ chấp nhận lời đề nghị với một sự sốt sắng.

Amass a fortune là gì
alienate (v.)

làm ai đó xa lánh bản thân
/ˈeɪliəneɪt/

Ex: Many artists feel alienated from society
Nhiều nghệ sĩ cảm thấy mình bị xã hội xa lánh.

Amass a fortune là gì
allay (v.)

làm dịu đi, làm lắng xuống (nỗi xúc động, nỗi buồn...)
/əˈleɪ/

Ex: The government is keen to allay the publics fears.
Chính phủ muốn làm dịu nỗi sợ hãi của công chúng.

Amass a fortune là gì
allure (n.)

sức quyến rũ, sức lôi cuốn
/əˈljʊər/

Ex: The hungry woman could not resist the allure of the bakery.
Người phụ nữ đói bụng không thể cưỡng lại sức quyến rũ của chiếc bánh.

Amass a fortune là gì
amass (v.)

chất đống, tích luỹ
/əˈmæs/

Ex: He amassed a fortune from silver mining.
Ông ấy đã tích lũy được khối tài sản từ khai thác mỏ bạc.

Amass a fortune là gì
anachronism (n.)

người, phong tục, quan niệm lỗi thời
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/

Ex: The monarchy is seen by many people as an anachronism in the modern world.
Chế độ quân chủ được nhìn thấy bởi nhiều người có quan niệm lỗi thời trong thế giới hiện đại.

Amass a fortune là gì
animus (n.)

ác cảm
/ˈænɪməs/

Ex: If you hear any animus in my voice, it is because I really dislike my mother-in-law.
Nếu bạn nghe thấy bất kỳ ác cảm trong giọng nói của tôi, do tôi thực sự không thích mẹ chồng tôi.

Amass a fortune là gì
apprise (v.)

cho biết, báo cho biết
/əˈpraɪz/

Ex: The young doctor found it difficult to apprise the man of his wifes death.
Vị bác sĩ trẻ thấy khó khăn khi thông báo cho người đàn ông rằng vợ ông đã chết.

Amass a fortune là gì
approbation (n.)

sự chấp thuận, sự đồng ý
/ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/

Ex: She showed a sign of approbation.
Cô đã cho thấy dấu hiệu của sự tán thành.

Amass a fortune là gì
archetype (n.)

ví dụ điển hình
/ˈɑːkɪtaɪp/

Ex: She is the archetype of an American movie star.
Cô là ví dụ điển hình của một ngôi sao điện ảnh Mỹ.

Amass a fortune là gì
artful (adj.)

tinh ranh, ma mãnh
/ˈɑːtfəl/

Ex: He was artful and cunning, and I didn't really trust him.
Cậu ta tinh ranh và xảo quyệt, và tôi đã không thực sự tin tưởng cậu ta.

Amass a fortune là gì
ascetic (adj.)

khổ hạnh
/əˈsetɪk/

Ex: The monks lived a very ascetic life.
Các tu sĩ đã sống một cuộc sống rất khổ hạnh.

Amass a fortune là gì
assail (v.)

công kích (bằng lời nói hoặc vũ lực)
/əˈseɪl/

Ex: He was assailed with fierce blows to the head.
Anh ấy đã bị công kích với những cú đánh ác liệt vào đầu.

Amass a fortune là gì
assiduous (adj.)

chuyên cần, siêng năng
/əˈsɪdjuəs/

Ex: He is one of the most assiduous members of the team.
Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.

Amass a fortune là gì
auspicious (adj.)

có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi
/ɔːˈspɪʃəs/

Ex: They won their first match of the season 51 which was an auspicious beginning.
Họ đã giành chiến thắng trận đấu đầu tiên của mùa giải với tỉ số 5-1 đó là một khởi đầu tốt lành.

Amass a fortune là gì
avarice (n.)

tính hám lợi, tính tham lam
/ˈævərɪs/

Ex: My husband is full of avarice.
Chồng tôi thì đầy lòng tham lam.

Amass a fortune là gì
awry (adj.)

hỏng, không như ý muốn
/əˈraɪ/

Ex: All my plans for the party had gone awry.
Tất cả kế hoạch của tôi cho bữa tiệc đều không như mong đợi.

Amass a fortune là gì
bane (n.)

điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai
/beɪn/

Ex: The neighbours' kids are the bane of my life.
Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.

Amass a fortune là gì
belie (v.)

tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì
/bɪˈlaɪ/

Ex: Her calm face belied the terror she was feeling.
Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.

Amass a fortune là gì
belligerent (adj.)

hay gây sự
/bəˈlɪdʒərənt/

Ex: She is a belligerent person.
Cô ấy một người hiếu chiến.

Amass a fortune là gì
bestow (v.)

ban tặng cái gì cho ai (nhất là để cho thấy họ đáng tôn trọng)
/bɪˈstəʊ/

Ex: It was a title bestowed upon him by the king.
Nó là một danh hiệu ban cho anh ta bởi nhà vua.

Amass a fortune là gì
bibliophile (n.)

người mê sách
/ˈbɪb.li.ə.faɪl/

Ex: Sue is a bibliophile who reads at least four books every day.
Sue là một người mê sách, cô đọc ít nhất bốn cuốn sách mỗi ngày.

Amass a fortune là gì
blandishments (n.)

lời xu nịnh
/ˈblæn.dɪʃ.mənts/

Ex: I never thought you were capable of such blandishment.
Tôi không bao giờ nghĩ rằng bạn đã có khả năng xu nịnh như vậy.

Amass a fortune là gì
bombast (n.)

lời nói khoa trương
/ˈbɒmbæst/

Ex: His speech was full of bombast.
Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.

Amass a fortune là gì
boorish (adj.)

thô lỗ
/ˈbʊərɪʃ/

Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants.
Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.

Amass a fortune là gì
bucolic (adj.)

(thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn
/bjuˈkɒlɪk/

Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants.
Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.

Amass a fortune là gì
buffoon (n.)

anh hề
/bəˈfuːn/

Ex: I was a fool, the tragic buffoon who lives in the forest.
Tôi là một kẻ ngốc, là người hề bi thảm sống trong rừng.

Amass a fortune là gì
bulwark (n.)

người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ
/ˈbʊlwək/

Ex: At the time fascism had many supporters in the West, who saw it as a bulwark against communism.
Vào thời kỳ này, chủ nghĩa phát xít đã có nhiều người ủng hộ ở phương Tây, người coi nó như là một bức tường thành chống chủ nghĩa cộng sản.

Amass a fortune là gì
bumptious (adj.)

tự phụ; khoa trương
/ˈbʌmp.ʃəs/

Ex: He is quite bumptious about his wealthy family.
Anh ta khá là khoa trương về gia đình giàu có của anh ta.

Amass a fortune là gì
burgeon (v.)

bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng
/ˈbɜːdʒən/

Ex: Love burgeoned between them.
Tình yêu lớn dần giữa họ.

Amass a fortune là gì
cadaverous (adj.)

tái nhợt, nhìn như bị bệnh
/kəˈdævərəs/

Ex: The cadaverous model walked the runway.
Người mẫu tái nhợt đi trên sàn diễn.

Amass a fortune là gì
calamity (n.)

tai hoạ, tai ương
/kəˈlæməti/

Ex: Sudan suffered a series of calamities during the 1980s.
Sudan bị một loạt các thiên tai trong những năm 1980.

Amass a fortune là gì
candid (adj.)

ngay thẳng, bộc trực
/ˈkændɪd/

Ex: The two presidents have had candid talks about the current crisis.
Hai vị tổng thống đã có cuộc đàm phán thẳng thắn về cuộc khủng hoảng hiện nay.

Amass a fortune là gì
candour (n.)

tính thật thà, ngay thẳng
/ˈkændər/

Ex: "We really don't know what to do about it," she said with surprising candour.
"Chúng tôi thực sự không biết phải làm gì về nó," cô ấy nói thẳng thắn một cách đáng ngạc nhiên.

Amass a fortune là gì
cantankerous (adj.)

nóng tính, hay phàn nàn
/kænˈtæŋkərəs/

Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age.
Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

Amass a fortune là gì

abet (v.) : xúi giục
/əˈbet/

Ex: He was abetted in the deception by his wife.
Ông ấy bị xúi bẩy lừa dối vợ.

Amass a fortune là gì

abhor (v.) : ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

Amass a fortune là gì

abject (adj.) : khốn khổ và hết hy vọng
/ˈæbdʒekt/

Ex: They are in abject poverty.
Họ nghèo rớt mồng tơi.

Amass a fortune là gì

abridge (v.) : rút ngắn lại, cắt bớt (sách, vở kịch,...)
/əˈbrɪdʒ/

Ex: The book was abridged for children.
Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.

Amass a fortune là gì

abrogate (v.) : bãi bỏ (luật lệ, thỏa thuận,...)
/ˈæb.rə.ɡeɪt/

Ex: The rule has been abrogated by mutual consent.
Quy tắc đã được bãi bỏ theo thoả thuận chung.

Amass a fortune là gì

abstemious (adj.) : tiết chế, có điều độ
/æbˈstiː.mi.əs/

Ex: He was a hard-working man with abstemious habits.
Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.

Amass a fortune là gì

accede (v.) : đồng ý, tán thành
/əkˈsiːd/

Ex: He acceded to demands for his resignation.
Ông ta đã đồng ý yêu cầu từ chức.

Amass a fortune là gì

accentuate (v.) : tô điểm, làm nổi bật
/əkˈsentʃueɪt/

Ex: Her short hair accentuated her huge eyes.
Mái tóc ngắn của cô ấy đã làm nổi bật đôi mắt to của cô.

Amass a fortune là gì

acrimonious (adj.) : chua cay, gay gắt
/ˌækrɪˈməʊniəs/

Ex: His parents went through an acrimonious divorce.
Cha mẹ của cậu ấy đã trải qua một cuộc ly hôn gay gắt.

Amass a fortune là gì

acumen (n.) : sự nhạy bén
/ˈækjʊmən/

Ex: She has considerable business acumen.
Cô ta có tài kinh doanh nhạy bén.

Amass a fortune là gì

admonish (v.) : khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

Amass a fortune là gì

affable (adj.) : lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần
/ˈæfəbl/

Ex: He greeted everyone in the same relaxed and affable manner.
Anh ấy chào đón tất cả mọi người đều thoải mái và niềm nở.

Amass a fortune là gì

aforementioned (adj.) : đã kể trước đây, đã nói ở trên
/əˈfɔːmenʃənd/

Ex: The aforementioned person was seen acting suspiciously.
Những người kể trên đã được xem là có hành động đáng ngờ.

Amass a fortune là gì

aggravate (v.) : làm trầm trọng, xấu thêm
/ˈæɡrəveɪt/

Ex: Pollution can aggravate asthma.
Ô nhiễm có thể làm bệnh hen suyễn trầm trọng thêm.

Amass a fortune là gì

agitate (v.) : tranh luận, vận động
/ˈædʒɪteɪt/

Ex: Political groups are agitating for social change.
Nhóm chính trị đang vận động vì sự thay đổi xã hội.

Amass a fortune là gì

alacrity (n.) : sự sốt sắng
/əˈlækrəti/

Ex: They accepted the offer with alacrity.
Họ chấp nhận lời đề nghị với một sự sốt sắng.

Amass a fortune là gì

alienate (v.) : làm ai đó xa lánh bản thân
/ˈeɪliəneɪt/

Ex: Many artists feel alienated from society
Nhiều nghệ sĩ cảm thấy mình bị xã hội xa lánh.

Amass a fortune là gì

allay (v.) : làm dịu đi, làm lắng xuống (nỗi xúc động, nỗi buồn...)
/əˈleɪ/

Ex: The government is keen to allay the publics fears.
Chính phủ muốn làm dịu nỗi sợ hãi của công chúng.

Amass a fortune là gì

allure (n.) : sức quyến rũ, sức lôi cuốn
/əˈljʊər/

Ex: The hungry woman could not resist the allure of the bakery.
Người phụ nữ đói bụng không thể cưỡng lại sức quyến rũ của chiếc bánh.

Amass a fortune là gì

amass (v.) : chất đống, tích luỹ
/əˈmæs/

Ex: He amassed a fortune from silver mining.
Ông ấy đã tích lũy được khối tài sản từ khai thác mỏ bạc.

Amass a fortune là gì

anachronism (n.) : người, phong tục, quan niệm lỗi thời
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/

Ex: The monarchy is seen by many people as an anachronism in the modern world.
Chế độ quân chủ được nhìn thấy bởi nhiều người có quan niệm lỗi thời trong thế giới hiện đại.

Amass a fortune là gì

animus (n.) : ác cảm
/ˈænɪməs/

Ex: If you hear any animus in my voice, it is because I really dislike my mother-in-law.
Nếu bạn nghe thấy bất kỳ ác cảm trong giọng nói của tôi, do tôi thực sự không thích mẹ chồng tôi.

Amass a fortune là gì

apprise (v.) : cho biết, báo cho biết
/əˈpraɪz/

Ex: The young doctor found it difficult to apprise the man of his wifes death.
Vị bác sĩ trẻ thấy khó khăn khi thông báo cho người đàn ông rằng vợ ông đã chết.

Amass a fortune là gì

approbation (n.) : sự chấp thuận, sự đồng ý
/ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/

Ex: She showed a sign of approbation.
Cô đã cho thấy dấu hiệu của sự tán thành.

Amass a fortune là gì

archetype (n.) : ví dụ điển hình
/ˈɑːkɪtaɪp/

Ex: She is the archetype of an American movie star.
Cô là ví dụ điển hình của một ngôi sao điện ảnh Mỹ.

Amass a fortune là gì

artful (adj.) : tinh ranh, ma mãnh
/ˈɑːtfəl/

Ex: He was artful and cunning, and I didn't really trust him.
Cậu ta tinh ranh và xảo quyệt, và tôi đã không thực sự tin tưởng cậu ta.

Amass a fortune là gì

ascetic (adj.) : khổ hạnh
/əˈsetɪk/

Ex: The monks lived a very ascetic life.
Các tu sĩ đã sống một cuộc sống rất khổ hạnh.

Amass a fortune là gì

assail (v.) : công kích (bằng lời nói hoặc vũ lực)
/əˈseɪl/

Ex: He was assailed with fierce blows to the head.
Anh ấy đã bị công kích với những cú đánh ác liệt vào đầu.

Amass a fortune là gì

assiduous (adj.) : chuyên cần, siêng năng
/əˈsɪdjuəs/

Ex: He is one of the most assiduous members of the team.
Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.

Amass a fortune là gì

auspicious (adj.) : có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi
/ɔːˈspɪʃəs/

Ex: They won their first match of the season 51 which was an auspicious beginning.
Họ đã giành chiến thắng trận đấu đầu tiên của mùa giải với tỉ số 5-1 đó là một khởi đầu tốt lành.

Amass a fortune là gì

avarice (n.) : tính hám lợi, tính tham lam
/ˈævərɪs/

Ex: My husband is full of avarice.
Chồng tôi thì đầy lòng tham lam.

Amass a fortune là gì

awry (adj.) : hỏng, không như ý muốn
/əˈraɪ/

Ex: All my plans for the party had gone awry.
Tất cả kế hoạch của tôi cho bữa tiệc đều không như mong đợi.

Amass a fortune là gì

bane (n.) : điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai
/beɪn/

Ex: The neighbours' kids are the bane of my life.
Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.

Amass a fortune là gì

belie (v.) : tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì
/bɪˈlaɪ/

Ex: Her calm face belied the terror she was feeling.
Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.

Amass a fortune là gì

belligerent (adj.) : hay gây sự
/bəˈlɪdʒərənt/

Ex: She is a belligerent person.
Cô ấy một người hiếu chiến.

Amass a fortune là gì

bestow (v.) : ban tặng cái gì cho ai (nhất là để cho thấy họ đáng tôn trọng)
/bɪˈstəʊ/

Ex: It was a title bestowed upon him by the king.
Nó là một danh hiệu ban cho anh ta bởi nhà vua.

Amass a fortune là gì

bibliophile (n.) : người mê sách
/ˈbɪb.li.ə.faɪl/

Ex: Sue is a bibliophile who reads at least four books every day.
Sue là một người mê sách, cô đọc ít nhất bốn cuốn sách mỗi ngày.

Amass a fortune là gì

blandishments (n.) : lời xu nịnh
/ˈblæn.dɪʃ.mənts/

Ex: I never thought you were capable of such blandishment.
Tôi không bao giờ nghĩ rằng bạn đã có khả năng xu nịnh như vậy.

Amass a fortune là gì

bombast (n.) : lời nói khoa trương
/ˈbɒmbæst/

Ex: His speech was full of bombast.
Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.

Amass a fortune là gì

boorish (adj.) : thô lỗ
/ˈbʊərɪʃ/

Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants.
Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.

Amass a fortune là gì

bucolic (adj.) : (thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn
/bjuˈkɒlɪk/

Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants.
Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.

Amass a fortune là gì

buffoon (n.) : anh hề
/bəˈfuːn/

Ex: I was a fool, the tragic buffoon who lives in the forest.
Tôi là một kẻ ngốc, là người hề bi thảm sống trong rừng.

Amass a fortune là gì

bulwark (n.) : người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ
/ˈbʊlwək/

Ex: At the time fascism had many supporters in the West, who saw it as a bulwark against communism.
Vào thời kỳ này, chủ nghĩa phát xít đã có nhiều người ủng hộ ở phương Tây, người coi nó như là một bức tường thành chống chủ nghĩa cộng sản.

Amass a fortune là gì

bumptious (adj.) : tự phụ; khoa trương
/ˈbʌmp.ʃəs/

Ex: He is quite bumptious about his wealthy family.
Anh ta khá là khoa trương về gia đình giàu có của anh ta.

Amass a fortune là gì

burgeon (v.) : bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng
/ˈbɜːdʒən/

Ex: Love burgeoned between them.
Tình yêu lớn dần giữa họ.

Amass a fortune là gì

cadaverous (adj.) : tái nhợt, nhìn như bị bệnh
/kəˈdævərəs/

Ex: The cadaverous model walked the runway.
Người mẫu tái nhợt đi trên sàn diễn.

Amass a fortune là gì

calamity (n.) : tai hoạ, tai ương
/kəˈlæməti/

Ex: Sudan suffered a series of calamities during the 1980s.
Sudan bị một loạt các thiên tai trong những năm 1980.

Amass a fortune là gì

candid (adj.) : ngay thẳng, bộc trực
/ˈkændɪd/

Ex: The two presidents have had candid talks about the current crisis.
Hai vị tổng thống đã có cuộc đàm phán thẳng thắn về cuộc khủng hoảng hiện nay.

Amass a fortune là gì

candour (n.) : tính thật thà, ngay thẳng
/ˈkændər/

Ex: "We really don't know what to do about it," she said with surprising candour.
"Chúng tôi thực sự không biết phải làm gì về nó," cô ấy nói thẳng thắn một cách đáng ngạc nhiên.

Amass a fortune là gì

cantankerous (adj.) : nóng tính, hay phàn nàn
/kænˈtæŋkərəs/

Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age.
Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.

Luyện tập 1Luyện tập 2Luyện tập 3