Aller là gì

Ngay khi bắt đầu học tiếng Pháp, các bạn sẽ phải học chia động từ ‘‘aller’’ thì hiện tại. Thật vậy, động từ ‘‘aller’’ là một trong những động từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Pháp khi viết cũng như khi nói. Chính vì thế, việc biết chia động từ ‘‘aller’’ rất quan trọng. Trước hết, việc biết chia động từ ‘‘aller’’ sẽ cho phép các bạn có những câu đơn giản. Vidéo dưới đây sẽ chỉ cho các bạn học về cách chia động từ "aller" thì hiện tại trong tiếng Pháp:

by admin · Published 12/08/2015 · Updated 27/10/2018

Động từ aller trong tiếng Pháp

ý nghĩa từ aller \a.le\ nội đt đi [đến một nơi nào đó, đang không ở đó], động từ theo sau ở dạng nguyên thể và không có giới từ đi kèm, có sức khỏe
nm vé đi
đi đến… aller à…
đi đến là ai đó… aller chez + Tên riêng, cụm từ chỉ người, đại từ nhân xưng tân ngữ
động từ aller chia ở thì hiện tại \vɛ\ \va\ \va\ \a.lɔ̃\ \a.le\

\vɔ̃\

je vais tu vas il, elle, on va nous allons vous allez

ils, elles vont

đi khám răng aller chez le dentiste
trường, trường học, trường phái \e.kɔl\ nf une école
l’école
đi học aller à l’école
nhanh, chạy nhanh [b] nhanh

Nhanh lên

\vit\ adjm+f adv

thán từ

vite
Đi nhanh lên! Allez plus vite!
Đi học mau đi! Va vite à l’école!
[Bỏ s của động từ aller và đuôi er, ngôi tu, thức mệnh lệnh, thể khẳng định]
Giới từ theo sau động từ aller Aller à + danh từ chỉ nơi chốn aller chez + Tên riêng, cụm từ chỉ người, đại từ nhân xưng tân ngữ [đến nhà ai đó]

Aller dans la salle [đi trong phòng]

– Tôi đi đến Berlin. – Chúng nó đến nhà bạn bè.

– Các bạn đi trong phòng số 12.

– Je vais à Berlin. – Ils vont chez des amis.

– Vous allez dans la salle douze.

Khi chúng ta không thêm danh từ chỉ nơi chốn sau động từ aller thì ta sử dụng đại từ y
 Chúng ta đến đó chứ?
Hãy cùng đến đó.
On y va?
Allons y!
Tôi không đến đó. Je n’y vais pas.

Like và chia sẻ cho bạn bè:

Video liên quan

Chủ Đề