A loss of là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlɔs/

Hoa Kỳ[ˈlɔs]

Danh từSửa đổi

loss /ˈlɔs/

  1. Sự mất.
  2. Sự thua, sự thất bại. the loss of a battle sự thua trận
  3. Sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ. to suffer heavy losses bị thiệt hại nặng to seli at a loss bán lỗ vốn a deal loss sự mất không to make up a loss bù vào chỗ thiệt the dealth of Lenin was a great loss to the world proletarian movement Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới
  4. Sự uổng phí, sự bỏ phí. without loss of time không để uổng phí thì giờ

Thành ngữSửa đổi

  • to be at a loss:
    1. Lúng túng, bối rối, luống cuống. to be a loss to answers [for an answer; how to answer] lúng túng không biết trả lời thế nào

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề