800 từ là bao nhiêu trang a4

Với các loại khổ giấy sử dụng trong in ấn của máy in, máy photocopy cần đạt tiêu chuẩn về kích thước cũng như chất lượng. Sẽ giúp cho tuổi thọ máy in, máy photocopy được cao hơn. Điều quan trọng hơn đó chính là tiêu chuẩn về kích thước.

Với các khổ giấy chuẩn như: A0, A1, A2, A3, A4, A5…. cần phải đạt đúng kích thước tiêu chuẩn của từng khổ giấy. Vậy kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy in ấn, photocopy thông thường có kích thước bao nhiêu? Dưới đây là bảng thông số kích thước các khổ giấy in ấn, photocopy thông thường hay sử dụng trong in ấn, photocopy:

Xem thêm: Cách phân biệt mực in HP chính hãng đơn giản

Kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 thường dùng.

  • Kích thước khổ giấy A0 : 841 x 1189 mm
  • Kích thước khổ giấy A1 : 594 x 841 mm
  • Kích thước khổ giấy A2 : 420 x 594 mm
  • Kích thước khổ giấy A3 : 297 x 420 mm
  • Kích thước khổ giấy A4 : 210 x 297 mm
  • Kích thước khổ giấy A5 : 148 x 210 mm

Các kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 là các khổ giấy thường được sử dụng trong các dòng máy photocopy:

Ngoài những khổ giấy như A0, A1, A2, A3, A4, A5 thường dùng trong in ấn và photocopy tài liệu thì còn có một số khổ giấy cũng thường hay sử dụng trong photocopy và in ấn tài liệu đó là các khổ giấy ngoại cỡ như:
– A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13
– B0, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, B10, B11, B12
– C0, C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8

Xem thêm: 6 Tiêu chí phân biệt máy photocopy chính hãng dễ dàng

Vậy những khổ giấy ngoại cỡ này có kích thước tiêu chuẩn khổ giấy là bao nhiêu? Với những khổ giấy này đa số trong chúng ta thường ít để ý cũng như biết đến thông số kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy này. Để giúp các bạn có thể nắm rõ hơn về các khổ giấy này. Dưới đây là bảng thông số kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy A0 – A13, B0 – B12, C0 – C8 như sau:

Bạn đang xem: Top 14+ Một Tờ A4 Khoảng Bao Nhiêu Từ

Thông tin và kiến thức về chủ đề một tờ a4 khoảng bao nhiêu từ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Chúng tôi tin rằng, với những nỗ lực không ngừng nghỉ của mình, In Thành Đạt sẽ nhận được sự tin tưởng và hài lòng tuyệt đối của quý khách hàng.

Nội dung chính Show

Cách tăng cường kết nối với khách hàng bằng mã QR trong sự kiện

Danh Thiếp Thông Minh - GUD.VN -Ra mắt phiên bản mới - Giảm giá 30%

Phá vỡ các rào cản: Giới thiệu về biển hiệu dễ tiếp cận

10 Ý tưởng thiết kế Tờ gấp giới thiệu doanh nghiệp

5 Lý do tại sao catalog lại quan trọng trong tiếp thị

Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu cho doanh nghiệp của bạn

Có thể bạn quan tâm

  • Bánh tráng chiên lạc phô mai bao nhiêu calo?
  • Kẹo muối ớt bao nhiêu calo
  • Triệu vy sinh năm bao nhiêu
  • Hải Phòng đến Hà Nội bao nhiêu km
  • Cách chuyển đổi 1m2 bằng bao nhiêu mm2

15 Tiêu chí đánh giá nhân viên trong quản lý nhân sự

Thiết kế bao bì sản phẩm phù hợp với thương hiệu của bạn

7 mẫu thiết kế danh thiếp hiện đại khơi dậy sức sáng tạo của bạn

Tháng 3 - Tuyển dụng Video Editor

Kích thước, size, khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7

Các kích thước của giấy khổ A, theo quy định của ISO 216, được đưa ra trong bảng dưới đây trong cả hai mm và inch [đo cm có thể thu được bằng cách chia giá trị mm 10].

Chắc chắn trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta sẽ tiếp xúc rất nhiều với việc in danh thiếp, in giấy tiêu đề, in tờ rơi, in posterin catalogue .... chính vì vậy, việc biết được kích thước, size của các loại giấy là vô cùng quan trọng. Hôm nay hãy cùng Thế Giới In Ấn tìm hiểu nhé


ISO paper sizes

Paper sizemminchespointsA0841 x 118933.1 x 46.82384 x 3370A1594 x 84123.4 x 33.11684 x 2384A1026 x 371 x 1.574 x 105A2420 x 59416.5 x 23.41191 x 1684A3297 x 42011.7 x 16.5842 x 1191A4210 x 2978.3 x 11.7595 x 842A5148 x 2105.8 x 8.3420 x 595A6105 x 1484.1 x 5.8298 x 420A774 x 1052.9 x 4.1210 x 298A852 x 742 x 2.9147 x 210A937 x 521.5 x 2105 x 147B01414 x 100055.7 x 39.44008 x 2835B11000 x 70739.4 x 27.82835 x 2004B1+1020 x 72040.2 x 28.32891 x 2041B1044 x 311.7 x 1.2125 x 88B2707 x 50027.8 x 19.72004 x 1417B2+720 x 52028.3 x 20.52041 x 1474B3500 x 35319.7 x 13.91417 x 1001B4353 x 25013.9 x 9.81001 x 709B5250 x 1769.8 x 6.9709 x 499B6176 x 1256.9 x 4.9499 x 354B7125 x 884.9 x 3.5354 x 249B888 x 623.5 x 2.4249 x 176B962 x 442.4 x 1.7176 x 125C01297 x 91751.5 x 36.13677 x 2599C1917 x 64836.1 x 25.52599 x 1837C1040 x 281.6 x 1.1113 x 79C2648 x 45825.5 x 181837 x 1298C3458 x 32418 x 12.81298 x 918C4324 x 22912.8 x 9918 x 649C5229 x 1629 x 6.4649 x 459C6162 x 1146.4 x 4.5459 x 323C7114 x 814.5 x 3.2323 x 230C881 x 573.2 x 2.2230 x 162C957 x 402.2 x 1.6162 x 113

 

Hình biểu đồ bên dưới đưa ra một lời giải thích trực quan của các kích thước liên quan đến nhau
- Ví dụ: như A5 là một nửa kích thước giấy A4 và A2 là một nửa của khổ giấy A1.

 


Cách xác định:

Một loạt các kích thước giấy được quy định tại ISO 216 các yêu cầu sau đây:

- Chiều dài chia cho chiều rộng là 1,4142
- Kích thước A0 có diện tích 1 mét vuông.
- Mỗi kích thước sau A [n] được định nghĩa là A [n-1] cắt giảm một nửa song song với các cạnh của nó ngắn hơn.
- Chiều dài tiêu chuẩn và chiều rộng của mỗi kích thước được làm tròn đến mm gần nhất.
Và một số kích thước ấn phẩm chuẩn khác:

North American sizes

Paper sizemminchespointsGovernment-Letter203.2 x 266.78 x 10.5576 x 756Junior Legal127 x 2035 x 8360 x 575Ledger432 x 27917 x 111225 x 791Legal216 x 3568.5 x 14612 x 1009Letter216 x 2798.5 x 11612 x 791Tabloid279 x 43211 x 17791 x 1225



ANSI paper sizes

Paper sizemminchespointsANSI A [letter]216 x 2798.5 x 11612 x 791ANSI B [ledger & tabloid]279 x 43211 x 17791 x 1225ANSI C432 x 55917 x 221225 x 1585ANSI D559 x 86422 x 341585 x 2449ANSI E864 x 111834 x 442449 x 3169



Architectural paper sizes

Paper sizemminchespointsArch A229 x 3059 x 12649 x 865Arch B305 x 45712 x 18865 x 1295Arch C457 x 61018 x 241295 x 1729Arch D610 x 91424 x 361729 x 2591Arch E914 x 121936 x 482591 x 3455Arch E1762 x 106730 x 422160 x 3025Arch E2660 x 96526 x 381871 x 2735Arch E3686 x 99127 x 391945 x 2809



Business card sizes

Paper sizemminchespointsBusiness card [Japan]55 x 912.2 x 3.6156 x 258Business card [UK]55 x 852.2 x 3.3156 x 241Business card [US]51 x 892 x 3.5145 x 252



Common US press sheet sizes

Paper sizemminchespoints11 x 17279.4 x 431.811 x 17792 x 122412 x 18304.8 x 457.212 x 18864 x 129617 x 22431.8 x 558.817 x 221224 x 158419 x 25482.6 x 63519 x 251368 x 180020 x 26508 x 660.420 x 261440 x 187223 x 29584.2 x 736.623 x 291656 x 208823 x 35584.2 x 88923 x 351656 x 252024 x 36609.6 x 914.424 x 361728 x 259225 x 38635 x 965.225 x 381800 x 273626 x 40660.4 x 101626 x 401872 x 288028 x 40711.2 x 101628 x 402016 x 288035 x 45889 x 114335 x 452520 x 324038 x 50965.2 x 127038 x 502736 x 3600



Miscellaneous

Paper sizemminchespoints1/3 A499 x 2103.9 x 8.3281 x 59548 sheet billboard6096 x 3048240 x 12017280 x 8640A format paperback110 x 1784.3 x 7312 x 505A4 square210 x 2108.3 x 8.3595 x 595B format paperback130 x 1985.1 x 7.8369 x 561CD case insert120 x 1204.7 x 4.7340 x 340Gutenberg Bible280 x 39811 x 15.7794 x 1128



RA & SRA paper sizes

Paper sizemminchespointsRA0860 x 122033.0125 x 46.752438 x 3458RA1610 x 86024 x 33.91729 x 2438RA2430 x 61016.9 x 241219 x 1729RA3305 x 43012 x 16.9865 x 1219RA4215 x 3058.5 x 12609 x 865SRA0900 x 128035.4 x 50.42551 x 3628SRA1640 x 90025.2 x 35.41814 x 2551SRA2450 x 64017.7 x 25.21276 x 1814SRA3320 x 45012.6 x 17.7907 x 1276SRA4225 x 3208.9 x 12.6638 x 907



US Announcement envelope sizes

Paper sizemminchespointsA-10 envelope152.4 x 241.36 x 9.5432 x 684A-2 envelope111.125 x 146.054.375 x 5.75315 x 414A-6 envelope120.65 x 165.14.75 x 6.5342 x 468A-7 envelope133.35 x 184.155.25 x 7.25 

&nbs

Share Tweet Pin it Fancy +1


10 Mẫu thiệp sinh nhật đẹp và độc đáo năm 2023

7 Tuyệt chiêu giúp doanh nghiệp tăng mức độ tương tác với khách hàng

Kỹ thuật bế theo thiết kế

Đường cấn

4 Chất liệu và hình dạng của các loại nhãn dán bạn cần biết

Cách xuất file chuẩn in từ các phần mềm thiết kế - Bài tổng hợp

Các kích thước của giấy khổ A, theo quy định của ISO 216, được đưa ra trong bảng dưới đây trong cả hai mm và inch [đo cm có thể thu được bằng cách chia giá trị mm 10].

Chắc chắn trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta sẽ tiếp xúc rất nhiều với việc in danh thiếp, in giấy tiêu đề, in tờ rơi, in posterin catalogue .... chính vì vậy, việc biết được kích thước, size của các loại giấy là vô cùng quan trọng. Hôm nay hãy cùng Thế Giới In Ấn tìm hiểu nhé


ISO paper sizes

Paper sizemminchespointsA0841 x 118933.1 x 46.82384 x 3370A1594 x 84123.4 x 33.11684 x 2384A1026 x 371 x 1.574 x 105A2420 x 59416.5 x 23.41191 x 1684A3297 x 42011.7 x 16.5842 x 1191A4210 x 2978.3 x 11.7595 x 842A5148 x 2105.8 x 8.3420 x 595A6105 x 1484.1 x 5.8298 x 420A774 x 1052.9 x 4.1210 x 298A852 x 742 x 2.9147 x 210A937 x 521.5 x 2105 x 147B01414 x 100055.7 x 39.44008 x 2835B11000 x 70739.4 x 27.82835 x 2004B1+1020 x 72040.2 x 28.32891 x 2041B1044 x 311.7 x 1.2125 x 88B2707 x 50027.8 x 19.72004 x 1417B2+720 x 52028.3 x 20.52041 x 1474B3500 x 35319.7 x 13.91417 x 1001B4353 x 25013.9 x 9.81001 x 709B5250 x 1769.8 x 6.9709 x 499B6176 x 1256.9 x 4.9499 x 354B7125 x 884.9 x 3.5354 x 249B888 x 623.5 x 2.4249 x 176B962 x 442.4 x 1.7176 x 125C01297 x 91751.5 x 36.13677 x 2599C1917 x 64836.1 x 25.52599 x 1837C1040 x 281.6 x 1.1113 x 79C2648 x 45825.5 x 181837 x 1298C3458 x 32418 x 12.81298 x 918C4324 x 22912.8 x 9918 x 649C5229 x 1629 x 6.4649 x 459C6162 x 1146.4 x 4.5459 x 323C7114 x 814.5 x 3.2323 x 230C881 x 573.2 x 2.2230 x 162C957 x 402.2 x 1.6162 x 113

 

Hình biểu đồ bên dưới đưa ra một lời giải thích trực quan của các kích thước liên quan đến nhau
- Ví dụ: như A5 là một nửa kích thước giấy A4 và A2 là một nửa của khổ giấy A1.

 


Cách xác định:

Một loạt các kích thước giấy được quy định tại ISO 216 các yêu cầu sau đây:

- Chiều dài chia cho chiều rộng là 1,4142
- Kích thước A0 có diện tích 1 mét vuông.
- Mỗi kích thước sau A [n] được định nghĩa là A [n-1] cắt giảm một nửa song song với các cạnh của nó ngắn hơn.
- Chiều dài tiêu chuẩn và chiều rộng của mỗi kích thước được làm tròn đến mm gần nhất.
Và một số kích thước ấn phẩm chuẩn khác:

North American sizes

Paper sizemminchespointsGovernment-Letter203.2 x 266.78 x 10.5576 x 756Junior Legal127 x 2035 x 8360 x 575Ledger432 x 27917 x 111225 x 791Legal216 x 3568.5 x 14612 x 1009Letter216 x 2798.5 x 11612 x 791Tabloid279 x 43211 x 17791 x 1225



ANSI paper sizes

Paper sizemminchespointsANSI A [letter]216 x 2798.5 x 11612 x 791ANSI B [ledger & tabloid]279 x 43211 x 17791 x 1225ANSI C432 x 55917 x 221225 x 1585ANSI D559 x 86422 x 341585 x 2449ANSI E864 x 111834 x 442449 x 3169



Architectural paper sizes

Paper sizemminchespointsArch A229 x 3059 x 12649 x 865Arch B305 x 45712 x 18865 x 1295Arch C457 x 61018 x 241295 x 1729Arch D610 x 91424 x 361729 x 2591Arch E914 x 121936 x 482591 x 3455Arch E1762 x 106730 x 422160 x 3025Arch E2660 x 96526 x 381871 x 2735Arch E3686 x 99127 x 391945 x 2809



Business card sizes

Paper sizemminchespointsBusiness card [Japan]55 x 912.2 x 3.6156 x 258Business card [UK]55 x 852.2 x 3.3156 x 241Business card [US]51 x 892 x 3.5145 x 252



Common US press sheet sizes

Paper sizemminchespoints11 x 17279.4 x 431.811 x 17792 x 122412 x 18304.8 x 457.212 x 18864 x 129617 x 22431.8 x 558.817 x 221224 x 158419 x 25482.6 x 63519 x 251368 x 180020 x 26508 x 660.420 x 261440 x 187223 x 29584.2 x 736.623 x 291656 x 208823 x 35584.2 x 88923 x 351656 x 252024 x 36609.6 x 914.424 x 361728 x 259225 x 38635 x 965.225 x 381800 x 273626 x 40660.4 x 101626 x 401872 x 288028 x 40711.2 x 101628 x 402016 x 288035 x 45889 x 114335 x 452520 x 324038 x 50965.2 x 127038 x 502736 x 3600



Miscellaneous

Paper sizemminchespoints1/3 A499 x 2103.9 x 8.3281 x 59548 sheet billboard6096 x 3048240 x 12017280 x 8640A format paperback110 x 1784.3 x 7312 x 505A4 square210 x 2108.3 x 8.3595 x 595B format paperback130 x 1985.1 x 7.8369 x 561CD case insert120 x 1204.7 x 4.7340 x 340Gutenberg Bible280 x 39811 x 15.7794 x 1128



RA & SRA paper sizes

Paper sizemminchespointsRA0860 x 122033.0125 x 46.752438 x 3458RA1610 x 86024 x 33.91729 x 2438RA2430 x 61016.9 x 241219 x 1729RA3305 x 43012 x 16.9865 x 1219RA4215 x 3058.5 x 12609 x 865SRA0900 x 128035.4 x 50.42551 x 3628SRA1640 x 90025.2 x 35.41814 x 2551SRA2450 x 64017.7 x 25.21276 x 1814SRA3320 x 45012.6 x 17.7907 x 1276SRA4225 x 3208.9 x 12.6638 x 907



US Announcement envelope sizes

Paper sizemminchespointsA-10 envelope152.4 x 241.36 x 9.5432 x 684A-2 envelope111.125 x 146.054.375 x 5.75315 x 414A-6 envelope120.65 x 165.14.75 x 6.5342 x 468A-7 envelope133.35 x 184.155.25 x 7.25 

&nbs

Chủ Đề