8 11 là ngày bao nhiêu âm năm 2024

Thứ Tư ngày 8/11/2023 tức ngày 25/9 âm lịch là ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão, tiết Lập Đông. Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Đi hướng Tây Nam để đón Tài thần, đón tài lộc. Đi hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần, đón may mắn. Không nên xuất hành hướng Nam.

Tuổi bị xung khắc với ngày gồm Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Việc nên làm gồm cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.

Việc không nên làm là chữa bệnh, thẩm mỹ.

Ngày xuất hành là Thanh Long Kiếp, xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt.

8 11 là ngày bao nhiêu âm năm 2024

Xem giờ tốt xấu ngày 8/11/2023

* Giờ Hoàng Đạo

- 01h-03h (giờ Sửu): Ngọc đường. Giờ tốt cho mọi việc. Tốt cho mọi việc, nhất là việc liên quan đến giấy tờ, công văn, học hành, khai bút. Tránh các việc liên quan đến bếp núc, bùn đất.

- 07h-09h (giờ Thìn): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- 13h-15h (giờ Ngọ): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 19h-21h (giờ Mùi): Minh đường. Giờ Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân hoặc việc thăng quan tiến chức.

- 19h-21h (giờ Tuất): Kim quỹ. Giờ tốt cho việc cưới hỏi.

- 21h-23h (giờ Hợi): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

* Giờ Hắc Đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Bạch hổ. Khung giờ kỵ mọi việc trừ việc săn bắn, tế tự.

- 03h-05h (giờ Dần): Thiên lao. Khung giờ bất lợi cho mọi việc.

- 05h-07h (giờ Mão): Nguyên vũ. Khung giờ kỵ giao tiếp, kiện tụng.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Câu trận. Khung giờ kỵ các việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 15h-17h (giờ Thân): Thiên hình. Khung giờ rất kỵ kiện tụng.

- 17h-19h (giờ Dậu): Chu tước. Khung giờ kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

23h-01h (giờ Tý): Là giờ Tốc hỷ. Xuất hành được bình yên, niềm vui sắp đến. Muốn cầu tài thì đi hướng Nam. Quãng đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

01h-03h (giờ Sửu): Là giờ Lưu niên. Mọi việc khó thành, phòng điều tiếng, thị phi. Các việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên từ từ.

03h-05h (giờ Dần): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra bất hòa, tranh cãi; người đi nên hoãn lại.

05h-07h (giờ Mão): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn, thuận lợi; buôn bán, khai trương, giao dịch có lời; công việc hanh thông, mọi sự tốt đẹp.

07h-09h (giờ Thìn): Là giờ Tuyệt lộ. Không có lợi cho việc cầu tài, xuất hành hay gặp trắc trở.

09h-11h (giờ Tỵ): Là giờ Đại an. Xuất hành bình yên, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Làm gì cũng hanh thông.

11h-13h (giờ Ngọ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp đến, xuất hành bình yên, đi hướng Nam để cầu tài. Quãng đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

13h-15h (giờ Mùi): Là giờ Lưu niên. Mưu sự khó thành, dễ gặp điều tiếng. Thận trọng với việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, luật pháp.

15h-17h (giờ Thân): Là giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại, dễ xảy ra xung đột, bất hòa.

17h-19h (giờ Dậu): Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mawnsl công việc thuận lợi, mọi sự tốt đẹp. Khai trương, mở hàng, buôn bán, giao dịch có lời.

19h-21h (giờ Tuất): Là giờ Tuyệt lộ. Xuất hành hay gặp trắc trở, không có lợi cho cầu tài.

21h-23h (giờ Hợi): Là giờ Đại an. Xuất hành bình yên, làm gì cũng hanh thông, đi hướng Tây, Nam để cầu tài.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần. Dương công lụy : ...

Ngũ Hành

Ngày : canh ngọ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

Tên ngày : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

Nên làm : Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

Kiêng cữ : Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

Ngoại lệ :

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.