5/6 chia 2/3 bằng bao nhiêu
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Show Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Bài 3: Lúc 7 giờ sáng, Một người xuất phát từ A, đi xe đạp về B. Đến 11 giờ trưa người đó dừng lại nghỉ ăn trưa một tiếng, sau đó lại đi tiếp và 3 giờ chiều thì về đến B. Do ngược gió, cho nen tốc độ của người đó sau mỗi giờ lại giảm đi 2 km. Tìm tốc độ của người đó khi xuất phát, biết rằng tốc đọ đi trong tiếng cuối quãng đường là 10 km/ giờ ?Toán lớp 3 chuyên đề tìm x con sẽ được học 5 dạng toán chuyên sâu của tìm x. Từ đó giúp con nắm chắc kiến thức và phát triển tư duy. Mục lục bài viết {{ section?.element?.title }} {{ item?.title }} Mục lục bài viết x {{section?.element?.title}} {{item?.title}} Hôm nay vuihoc.vn sẽ giới thiệu tới con các dạng toán mở rộng của toán lớp 3 chuyên đề tìm x. Sau đây là phần kiến thức và bài tập, các con cùng học nhé. 1. Các dạng toán lớp 3 chuyên đề tìm x1.1. Dạng toán tìm X số 1Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số. 1.1.1. Phương pháp làm
1.1.2. Bài tậpBài 1: Tìm X, biết: a) X x 7 = 784 : 2 b) 6 x X = 112 x 3 c) X : 4 = 28 + 7 d) X : 3 = 250 - 25 Bài 2. Tìm x biết a) x + 15 = 140 : 5 b) 39 + x = 384 : 8 c) 25 - x = 120 : 6 d) x - 57 = 24 x 5 1.1.3. Bài giảiBài 1. a) X x 7 = 784 : 2 X x 7 = 392 X = 392 : 7 X = 56 b) 6 x X = 112 x 3 6 x X = 336 X = 336 : 6 X = 56 c) X : 4 = 28 + 7 X : 4 = 35 X = 35 x 4 X = 140 d) X : 3 = 250 - 25 X : 3 = 225 X = 225 x 3 X = 675 Bài 2. a) x + 15 = 140 : 5 x + 15 = 28 x = 28 - 15 x = 13 b) 39 + x = 384 : 8 39 + x = 48 x = 48 - 39 x = 9 c) 25 - x = 120 : 6 25 - x = 20 x = 25 - 20 x = 5 d) x - 57 = 24 x 5 x - 57 = 120 x = 120 + 57 x = 177 1.2. Dạng toán tìm X số 2Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số. 1.2.1. Phương pháp làm
1.2.2. Bài tậpBài 1. Tìm X biết a) 44 - X : 2 = 30 b) 45 + X : 3 = 90 c) 75 + X x 5 = 300 d) 115 - X x 7 = 80 Bài 2. Tìm x biết a) 126 : 6 + X = 73 b) 34 x 3 - X = 85 c) 93 - 44 : X = 91 d) 64 + 3 x X = 100 1.2.3. Bài giảiBài 1. a) 44 - X : 2 = 30 X : 2 = 44 - 30 X : 2 = 14 X = 14 x 2 X = 28 b) 45 + X : 3 = 90 X : 3 = 90 - 45 X : 3 = 45 X = 45 x 3 X = 135 c) 75 + X x 5 = 300 X x 5 = 300 - 75 X x 5 = 225 X = 225 : 5 X = 45 d) 115 - X x 7 = 80 X x 7 = 115 - 80 X x 7 = 35 X = 35 : 7 X = 5 Bài 2. a) 126 : 6 + X = 73 21 + X = 73 X = 73 - 21 X = 52 b) 34 x 3 - X = 85 102 - X = 85 X = 102 - 85 X = 17 c) 93 - 44 : X = 91 44 : X = 93 - 91 44 : X = 2 X = 44 : 2 X = 22 d) 64 + 3 x X = 100 3 x X = 100 - 64 3 x X = 36 X = 36 : 3 X = 12 1.3. Dạng toán tìm x số 3Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số. 1.3.1. Phương pháp làm
1.3.2. Bài tậpBài 1. Tìm X, biết a) X + (112 - 53) = 89 b) X - (27 + 82) = 13 c) X x (16 : 4) = 42 d) X : (23 x 2) = 3 Bài 2. Tìm X, biết a) (X + 24) - 61 = 32 b) (100 - X) + 12 = 54 c) (X : 5) x 7 = 49 d) (X x 8) + 28 = 98 1.3.3. Bài giảiBài 1. a) X + (112 - 53) = 89 X + 59 = 89 X = 89 - 59 X = 30 b) X - (27 + 82) = 13 X - 109 = 13 X = 13 + 109 X = 122 c) X x (16 : 4) = 44 X x 4 = 44 X = 44 : 4 X = 11 d) X : (23 x 2) = 3 X : 46 = 3 X = 46 x 3 X = 138 Bài 2. a) (X + 24) - 61 = 32 X + 24 = 32 + 61 X + 24 = 93 X = 93 - 24 X = 69 b) (100 - X) + 12 = 54 100 - X = 54 - 12 100 - X = 42 X = 100 - 42 X = 58 c) (X : 5) x 7 = 49 X : 5 = 49 : 7 X : 5 = 7 X = 7 x 5 X = 35 d) (X x 8) + 28 = 108 X x 8 = 108 - 28 X x 8 = 80 X = 80 : 8 X = 10 1.4. Dạng toán tìm x số 4Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số 1.4.1 Phương pháp làm
1.4.2. Bài tậpBài 1: Tìm X, biết: a) 375 - X : 2 = 500 : 2 b) 32 + X : 3 = 15 x 5 c) 56 - X : 5 = 5 x 6 d) 45 + X : 8 = 225 : 3 Bài 2: Tìm X, biết: a) 125 - X x 5 = 5 + 45 b) 250 + X x 8 = 400 + 50 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 1.4.3. Bài giảiBài 1. a) 375 - X : 2 = 500 : 2 375 - X : 2 = 250 X : 2 = 375 - 250 X : 2 = 125 X = 125 x 2 X = 250 b) 32 + X : 3 = 15 x 5 32 + X : 3 = 75 X : 3 = 75 - 32 X : 3 = 43 X = 43 x 3 X = 129 c) 56 - X : 5 = 5 x 6 56 - X : 5 = 30 X : 5 = 56 - 30 X : 5 = 26 X = 26 x 5 X = 130 d) 45 + X : 8 = 225 : 3 45 + X : 8 = 75 X : 8 = 75 - 45 X : 8 = 30 X = 30 x 8 X = 240 Bài 2 a) 125 - X x 5 = 5 + 45 125 - X x 5 = 50 X x 5 = 125 - 50 X x 5 = 75 X = 75 : 5 X = 15 b) 250 + X x 8 = 400 + 50 250 + X x 8 = 450 X x 8 = 450 - 250 X x 8 = 200 X = 200 : 8 X = 25 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 135 - X x 3 = 30 X x 3 = 135 - 30 X x 3 = 105 X = 105 : 3 X = 35 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 153 - X x 9 = 126 X x 9 = 153 - 126 X x 9 = 27 X = 27 : 9 X = 3 2.5. Dạng toán tìm X số 5Dạng toán tìm X có vế trái là một biểu thức hai phép tính có dấu ngoặc đơn và vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số. 2.5.1. Phương pháp làm
2.5.2. Bài tậpBài 1: tìm x, biết: a) (x - 3) : 5 = 34 b) (x + 23) : 8 = 22 c) (45 - x) : 3 = 15 d) (75 + x) : 4 = 56 Bài 2: Tìm X, biết: a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 2.5.3. Đáp ánBài 1 a) (x - 3) : 5 = 34 (x - 3) = 34 x 5 x - 3 = 170 x = 170 + 3 x = 173 b) (x + 23) : 8 = 22 x + 23 = 22 x 8 x + 23 = 176 x = 176 - 23 x = 153 c) (45 - x) : 3 = 15 45 - x = 15 x 3 45 - x = 45 x = 45 - 45 x = 0 d) (75 + x) : 4 = 56 75 + x = 56 x 4 75 + x = 224 x = 224 - 75 x = 149 Bài 2 a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 (X - 5) x 6 = 48 (X - 5) = 48 : 6 X - 5 = 8 X = 8 + 5 X = 13 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 (47 - X) x 4 = 124 47 - X = 124 : 4 47 - X = 31 X = 47 - 31 X = 16 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 (X + 27) x 7 = 252 X + 27 = 252 : 7 X + 27 = 36 X = 36 - 27 X = 9 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 (13 + X) x 9 = 378 13 + X = 378 : 9 13 + X = 42 X = 42 - 13 X = 29 2. Bài tập thực hành có đáp án2.1. Bài tậpBài 1. Tìm x, biết: a) x + 41 = 140 : 2 b) 23 + x = 84 : 2 c) 42 - x = 110 : 5 d) x - 27 = 16 x 5 Bài 2. Tìm X, biết: a) 46 - X : 5 = 30 b) 58 + X : 6 = 90 c) 77 + X x 4 = 317 d) 215 - X x 7 = 80 Bài 3. Tìm X, biết: a) X + (102 - 33) = 78 b) X - (27 + 82) = 13 c) X x (18 : 2) = 63 d) X : (12 x 3) = 4 Bài 4. Tìm Y, biết: a) 102 - Y x 7 = 15 + 45 b) 254 + Y x 8 = 510 + 48 c) 145 - Y x 5 = 5 x 6 d) 173 - Y x 4 = 242 : 2 Bài 5. Tìm Y, biết: a) (Y - 9) x 4 = 34 x 2 b) (67 - Y) x 3 = 96 : 2 c) (Y + 33) x 7 = 300 - 48 d) (19 + Y) x 9 = 128 + 160 2.2. Đáp án tham khảoBài 1. a) 29 b) 19 c) 20 d) 107 Bài 2. a) 80 b) 192 c) 60 d) 19 dư 2 Bài 3. a) 9 b) 122 c) 7 d) 144 Bài 4. a) 6 b) 38 c) 23 d) 13 Bài 5 a) 26 b) 51 c) 3 d) 13 Toán lớp 3 chuyên đề tìm x giúp các con ôn tập, mở rộng thêm các kiến thức, bài tập về tìm x. Để học tốt toán hơn con tham gia học toán tại vuihoc.vn nhé Gói Khoá học tốt Toán 3 Giúp con nắm vững kiến thức trong SGK, vận dụng tốt vào giải bài tập và đề kiểm tra. Mục tiêu điểm 10 môn Toán. 5 Phần 6 2 3 bằng bao nhiêu?Kết quả là 5050 nha bạn.
|