20ft là gì

Kích thước Container 20 feet có dạng hình khối chữ nhật được bao bọc bằng thép cứng và có khả năng chịu lực rất tốt. Diện tích container 20 feet là 15m2. Container trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại. Kích thước phụ thuộc vào nhà sản xuất. Nhưng với phạm vi sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới nên chúng thường áp dụng theo tiêu chuẩn ISO.

Kích thước container hiện nay có 3 loại theo tiêu chuẩn ISO là container 20 feet, 40 feet và 45′. Tuỳ theo loại hàng hoá của bạn mà chọn loại container cho phù hợp. Trong bài viết này sẽ trình bày sơ lược kích thước các loại container 20 feet: Khô, lạnh, Open top, Flat Rack, qua đó khách hàng có thể nắm bắt ứng dụng mỗi loại thích hợp với hàng hoá gì.

Kích thước chi tiết bề mặt ngoài và mặt trong container 20 feet

  • Diện tích mặt sàn 15m2
  • Độ dày tôn 2.44

Bảng kích thước Container 20 feet mặt ngoài

Container 20 feed thường
Chiều cao:2600 mm
Chiều dài:6058 mm
Chiều rộng:2438 mm
Chiều rộng cửa:2340 mm

Hình ảnh kích thước Container 20 feet các loại

Kích thước container kho 20 feet loại thường

Kích thước container 20 feet open top [loại phủ bạt trên nóc]

Container 20 feet flat rack [chuyên chở hàng cồng kềnh quá khổ]

Container lạnh 20 feet [chuyên chở đồ đông lạnh]

Tìm hiểu thêm về Container

  • Thông số và kích thước Container 40 feet

    Container 40 feet là loại container được sử dụng khá rộng rãi, thường thì kích thước của container 40 feet có chiều dài gấp đôi so với loại 20 feet. Kích thước container 40 feet được làm theo một tiêu chuẩn nhất định. Container trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại. Kích thước phụ thuộc vào…

  • Container Lạnh là gì và Container Lạnh ứng dụng vào những việc gì?

    Container lạnh là một dạng phổ biến của container nhiệt [Thermal container]. Contairner lạnh thường được sử dụng trong trường hợp vận chuyển hàng đông lạnh, hàng tươi sống hoặc thuốc y tế. Trong container lạnh thì máy lạnh được ví như quả tim của con người, nó cung cấp hơi lạnh theo chu trình…

  • Container kho là gì? Container kho dùng để làm gì?

    Container kho thường được dùng cho vận tải, vận chuyển qua đường bộ và đường biển. Để vận chuyển hàng với Container kho, các nhà vận tải thường sử dụng xe đầu kéo. Container kho cũng có thể dùng để lưu trữ, bảo quản hàng hóa. Container kho là gì? Container kho là thùng chứa…

  • Container Văn Phòng là gì? Ưu điểm của Container Văn Phòng

    Ngày nay việc sử dụng Container khô làm vật liệu xây dựng đã không còn xa lạ. Đặc biệt là được dùng để làm Container văn phòng hay những ngôi nhà nhỏ. Tuy nhiên các doanh nghiệp chưa mặn mà lắm trong việc áp dụng Container văn phòng vào trong văn phòng họ, bởi về…

  • Nhà Container là gì? Những lưu ý khi xây nhà bằng Container

    Nói về bất động sản thì những ngôi nhà chung cư, biệt thự hay nhà lắp ghép đã quá quen thuộc với người dân với nhiều mức giá đa dạng khác nhau, vài tỷ cũng có hay vài trăm triệu cũng có. Hay kể cả xây 1 căn nhà trọ mini cũng ngốn hết vài…

Kích thước Cotainer 20 feet như thế nào? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp các bảng thông số kỹ thuật chi tiết về kích thước Container 20 feet bao gồm chiều cao, chiều rộng, chiều dài cũng như là thể thích, đặc tính kỹ thuật trọng lượng vỏ, trọng lượng hàng hóa bên trong, phân loại cũng như ký hiệu của các thùng Container 20 feet.

Trên thị trường hiện nay, Container 20 feet có rất nhiều loại: 20 feet hàng khô, Container 20 feet lạnh [RF], Container 20 feet cao [HC], Container 20 feet mở nóc [OT], 20 Foot Flat Rack, Container 20 feet Hai cửa, Container 20 feet cách nhiệt, Container 20 feet bồn, Container 20 feet hàng rời.

1. Kích thước Container 20 feet khô và 20 feet lạnh

Hình ảnh: Bảng so sánh kích thước Container 20 feet khô và Container 20 feet lạnh

Kích thước phủ bì Container 20 feet khô và 20 feet lạnh là như nhau. Tuy nhiên, kích thước lọt lòng của Container 20 feet lạnh có phần nhỏ hơn so với Container 20 feet khô là do diện tích máy lạnh cũng như là hệ thống cách nhiệt chiếm một phần diện tích không nhỏ khiến cho diện tích lọt lòng có phần nhỏ hơn. Quý vị và các bạn hãy lưu ý yếu tố này để khi áp dụng tính toán đóng hàng cho Container 20 feet, bạn không chọn sai kích thước để tính toán nhé!

Hình ảnh: Kích thước Container 20 feet khô
Hình ảnh: Kích thước Container 20 feet lạnh

2. Đặc tính và kích thước Container 20 feet ứng với từng loại

2.1 Đặc tính và kích thước Container 20 feet hàng khô

Hình ảnh: Đặc tính và kích thước Container 20 feet hàng khô

* Đặc tính

  • Chuyên dùng trong việc vận chuyển hàng hóa đường biển phù hợp cho các loại hàng háo đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc,…
  • Thông số kỹ thuật sẽ phụ thuộc vào từng nơi sản xuất
  • Loại Container 20 feet hàng khô cần chỏ những mặt bằng có khối lượng lớn [khoảng 20 tấn] nhưng thể thích nhỏ: gạo, bột, thức ăn gia súc,…
  • Lưu ý: Bạn không nên nhầm lẫn giữa trọng tải thiết kế kỹ thuật với trọng tải cho phép của mỗi thùng Container 20 feet khi đóng và vận chuyển hàng hóa nhé. Bởi từng loại tàu, từng quốc gia sẽ có những quy định riêng. Bạn nên tìm hiểu kỹ vấn đề này trước khi chuyển hàng đi nhé!

* Thông số kỹ thuât

Kích thước Container 20 feet hàng khô

  • Bên ngoài = R x C x D = 2440 x 2590 x 6060 [mm] ~ 8 ft x 8 ft x 20 ft
  • Bên trong = R x C x D = 2352 x 2395 x 5898 [mm] ~ 7 ft x 7 ft x 19 ft 4.2 in

Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2280 [mm] ~ 92.1 in x 89.7 in

Thể tích Container 20 feet khô = 33 m3

Trọng lượng vỏ: 2200 kg

Trọng lượng hàng tối đa: 28280 kg

Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg

2.2 Đặc tính và kích thước Container 20 feet cao [HC]

Hình ảnh: Đặc tính và kích thước Container 20 feet cao [HC]

* Đặc tính

  • Loại container này tương tự như Container 20 feet hàng khô tuy nhiên có chiều cao cao hơn.

* Thông số kỹ thuật

Kích thước Container 20 feet cao [HC]

  • Bên ngoài = R x C x D = 2440 x 2895 x 6060 [mm] ~ 8 ft x 9 ft x 20 ft
  • Bên trong = R x C x D = 2352 x 2698 x 5898 [mm] ~ 7 ft 8.6 in x 8 ft 10.2 in x 19 ft 4.2 in

Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2585 [mm] ~ 92.1 in x 101.7 in

Thể tích Container 20 feet khô = 37.4 m3

Trọng lượng vỏ: 2340 kg

Trọng lượng hàng tối đa: 28140 kg

Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg

2.3 Đặc tính và kích thước Container 20 feet Lạnh [RF]

Hình ảnh: Đặc tính và kích thước Container 20 feet Lạnh [RF]

* Đặc tính

  • Loại container được tích hợp máy lạnh, nhiệt độ thấp nhất có thể là -18 đến – 23 độ C.
  • Chuyên dùng để chở hải sản, trái cây, hoa quả,…
  • Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể sẽ bị thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất

* Thông số kỹ thuật

Kích thước Container 20 feet lạnh [RF]

  • Bên ngoài = R x C x D = 2440 x 2590 x 6060 [mm] ~ 8 ft x 8 ft 6.0 in x 20 ft
  • Bên trong = R x C x D = 2286 x 2265 x 5485 [mm] ~ 7 ft 6.0 in x 7 ft 52 in x 17 ft 11.9 in

Kích thước cửa = R x C = 2286 x 2224 [mm] ~ 7 ft 6.0 in x 7 ft 3.6 in

Khối lượng = 28.4 cu m

Trọng lượng vỏ: 3200 kg

Trọng lượng hàng tối đa: 27280 kg

Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg

2.4 Đặc tính và kích thước Container 20 feet mở nóc [OT]

Hình ảnh: Đặc tính và kích thước Container 20 feet mở nóc [OT]

* Đặc tính

  • Với tấm bạt rời trên nóc có thể xếp những mặt hàng có khôi lượng lớn mà không thể xếp qua cửa Container như máy móc, kiện kính, đa tảng, thiết kế bị xây dựng,…
  • Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể sẽ bị thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất

* Thông số kỹ thuật

Kích thước Container 20 feet mở nóc [OT]

  • Bên ngoài = R x C x D = 2440 x 2590 x 6060 [mm] ~ 8 ft x 8 ft 6.0 in x 20 ft
  • Bên trong = R x C x D = 2348 x 2360 x 5900 [mm] ~ 7 ft 8.4 in x 7 ft 8.9 in x 19 ft 4.3 in

Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2277 [mm] ~ 92.1 in x 89.6 in

Khối lượng = 32.6 cu m

Trọng lượng vỏ: 2300 kg

Trọng lượng hàng tối đa: 28180 kg

Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg

Hình ảnh: Đặc tính và kích thước Container 20 feet Foot Flat Rack

* Đặc tính

  • Container có thân và 2 đầu cho phép xếp hàng từ 2 bên và phía trên xuống. Có nhiều loại gấp được 2 đầu xuống thành mặt phẳng dùng để vận chuyển quá khổ như máy móc, cáp, thùng phi, thép cuộn, xe nặng, gỗ và các sản phẩm nông nghiệp
  • Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể sẽ bị thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất

* Thông số kỹ thuật

Kích thước Container 20 feet Foot Flat Rack

  • Bên ngoài = R x C x D = 2440 x 2590 x 6060 [mm] ~ 8 ft x 8 ft 6.0 in x 20 ft
  • Bên trong = R x C x D = 2347 x 2259 x 5883 [mm] ~ 7 ft 8.4 in x 7 ft 8.9 in x 19 ft 4.3 in

Khối lượng = 32.6 cu m

Trọng lượng vỏ: 2750 kg

Trọng lượng hàng tối đa: 31158 kg

Trọng lượng tối đa cả vỏ: 34000 kg

2.6 Đặc tính và kích thước Container 20 feet hai cửa

Hình ảnh: Đặc tính và kích thước Container 20 feet hai cửa

* Đặc tính

  • Thường được sử dụng cho như một sự thay đổi hay đơn giản là việc xếp hoặc gỡ hàng được thuận tiện
  • Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể sẽ bị thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất

* Thông số kỹ thuật

Kích thước Container 20 feet hai cửa

  • Bên ngoài = R x C x D = 2440 x 2590 x 6060 [mm] ~ 8 ft x 8 ft 6.0 in x 20 ft
  • Bên trong = R x C x D = 2352 x 2395 x 5844 [mm] ~ 7 ft 8.6 in x 7 ft 10.3 in x 19 ft 2 in

Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2280 [mm] ~ 92.1 in x 89.7 in

Khối lượng = 32.9 cu m

Trọng lượng vỏ: 2340 kg

Trọng lượng hàng tối đa: 28140 kg

Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg

2.7 Đặc tính và kích thước Container 20 feet cách nhiệt

Hình ảnh: Đặc tính và kích thước Container 20 feet cách nhiệt

* Đặc tính

  • Đây là loại Container chuyên dùng để xếp các hàng cần tránh nhiệt độ cao hoặc thấp
  • Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể sẽ bị thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất

* Thông số kỹ thuật

Kích thước Container 20 feet cách nhiệt

  • Bên ngoài = R x C x D = 2440 x 2590 x 6060 [mm] ~ 8 ft x 8 ft 6.0 in x 20 ft
  • Bên trong = R x C x D = 2235 x 2083 x 5651 [mm] ~ 7 ft 4 in x 6 ft 10 in x 18 ft 6.5 in

Kích thước cửa = R x C = 2235 x 2083 [mm] ~ 7 ft 4 in x 6 ft 10 in

Khối lượng = 26.3 cu m

Trọng lượng vỏ: 2537 kg

Trọng lượng hàng tối đa: 17757 kg

Trọng lượng tối đa cả vỏ: 20294 kg

2.8 Đặc tính và kích thước Container 20 feet Bồn [IMO]

Hình ảnh: Đặc tính và kích thước Container 20 feet Bồn [IMO]

* Đặc tính

  • Phù hợp với các mặt hàng nguy hiểm như chất độc, chất ăn mòn, chất lỏng dễ cháy.
  • Loại bồn “non – hazardous” dùng cho việc chở dầu, chất dẻo nhựa thông, sữa, bia, nước khoáng,…
  • Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể sẽ bị thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất

* Thông số kỹ thuật

Kích thước Container 20 feet bồn

  • Bên ngoài = R x C x D = 2440 x 2590 x 6060 [mm] ~ 8 ft x 8 ft 6.0 in x 20 ft

Khối lượng = 21000 lít

Trọng lượng vỏ: 3070 kg

Trọng lượng hàng tối đa: 27410 kg

Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg

2.9 Đặc tính và kích thước Container 20 feet hàng rời

Hình ảnh: Đặc tính và kích thước Container 20 feet hàng rời

* Đặc tính

  • Giống như loại Container tiêu chuẩn nhưng có cửa lắp trên nóc để dỡ hàng và có cửa lắp bên cạnh để dỡ hàng.
  • Container 20 feet hàng rời được thiết kế để chở hóa chất, bột, hạt nhỏ, xi măng, phân bón, đường, thức ăn, gia súc,…
  • Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể sẽ bị thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất

* Thông số kỹ thuật

Kích thước Container 20 feet hàng rời

  • Bên ngoài = R x C x D = 2440 x 2590 x 6060 [mm] ~ 8 ft x 8 ft 6.0 in x 20 ft
  • Bên trong = R x C x D = 2332 x 2338 x 5888 [mm] ~ 7 ft 8 in x 7 ft 9 in x 19 ft 4 in

Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2263 [mm] ~ 92.1 in x 89.1 in

Khối lượng = 32.4 cu m

Trọng lượng vỏ: 2800 kg

Trọng lượng hàng tối đa: 21200 kg

Trọng lượng tối đa cả vỏ: 24000 kg

Bài viết này đã tổng hợp tất cả đặc tính, kích thước của các loại thùng Container 20 feet. Hi vọng, bài viết này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho bạn.

Hãy gọi ngay cho chúng tôi theo số HOTLINE: 0988.688.373 – 0888.883.363 hoặc gửi thư về hòm thư trực tuyến: để được tư vấn, đăng ký lịch hẹn với đội ngũ kiến trúc sư cũng như là đăng ký dịch vụ thiết kế – thi công nhà ở nếu có nhu cầu nhé!

Cảm ơn quý vị và các bạn đã đón đọc bài viết!

BẠN ĐỌC QUAN TÂM

3 1 vote

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề