Ngo Thinh2022-01-14T14:38:58+07:00
[Last Updated On: 14/01/2022]
1 centimet vuông tương đương 0,0001 mét vuông
1 cm2 = 10^-4 m2 = 0.0001 m2
Như vậy:
Diện tích S tính bằng đơn vị mét vuông [m2] bằng diện tích S tính bằng đơn vị centimet vuông [cm2] chia cho 10 000 [hoặc nhân với 0.0001 = 10^-4].
S[m2] = S[cm2] : 10 000
Ví dụ:
Đổi 30 cm2 ra m2:
S[m2] = 30 : 10 000 = 30 x 10^-4 = 3 x 10^-3 m2 = 0.003 m2
Thông tin bổ sung:
- 1 m2 = 100 dm2 = 10^2 dm2
- 1 m2 = 10 000 cm2 = 10^4 cm2
- 1 m2 = 1 000 000 mm2 = 10^6 mm2
Bảng chuyển đổi từ Cm2 ra M2
Cm2 | M2 |
1 cm2 | 0.0001 m2 |
2 cm2 | 0.0002 m2 |
3 cm2 | 0.0003 m2 |
4 cm2 | 0.0004 m2 |
5 cm2 | 0.0005 m2 |
6 cm2 | 0.0006 m2 |
7 cm2 | 0.0007 m2 |
8 cm2 | 0.0008 m2 |
9 cm2 | 0.0009 m2 |
10 cm2 | 0.001 m2 |
11 cm2 | 0.0011 m2 |
12 cm2 | 0.0012 m2 |
13 cm2 | 0.0013 m2 |
14 cm2 | 0.0014 m2 |
15 cm2 | 0.0015 m2 |
16 cm2 | 0.0016 m2 |
17 cm2 | 0.0017 m2 |
18 cm2 | 0.0018 m2 |
19 cm2 | 0.0019 m2 |
20 cm2 | 0.002 m2 |
30 cm2 | 0.003 m2 |
40 cm2 | 0.004 m2 |
50 cm2 | 0.005 m2 |
60 cm2 | 0.006 m2 |
70 cm2 | 0.007 m2 |
80 cm2 | 0.008 m2 |
90 cm2 | 0.009 m2 |
100 cm2 | 0.01 m2 |
Xem thêm:
Các câu hỏi tương tự
- Toán lớp 4
- Tiếng việt lớp 4
- Tiếng Anh lớp 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm2 = ………cm2
996 dm2 = ……… cm2
4800cm2 = ……… dm2
08 dm2 = ……… cm2
1000cm2 = ………dm2
2100cm2 = ……… dm2
4 dm2 = 400cm2
800cm2 = 48 dm2
508 dm2 = 50800 cm2
1000cm2 = 10dm2
2100cm2 = 21 dm2
...Xem thêm
4 dm2 = 400cm2
800cm2 = 48 dm2
508 dm2 = 50800 cm2
1000cm2 = 10dm2
2100cm2 = 21 dm2
4 dm2 = 400cm2
800cm2 = 48 dm2
508 dm2 = 50800 cm2
1000cm2 = 10dm2
2100cm2 = 21 dm2
Tính chu vi hình chữ nhật đó
4dm2=400cm2
996dm2=99600cm2
4800cm2=48dm2
08dm2=80cm2
1000cm2=10dm2
2100cm2=21dm2
4 dm2 = 400cm2
800cm2 = 48 dm2
508 dm2 = 50800 cm2
1000cm2 = 10dm2
2100cm2 = 21 dm2
4 dm2 = 400cm2
800cm2 = 48 dm2
508 dm2 = 50800 cm2
1000cm2 = 10dm2
2100cm2 = 21 dm2
Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 64 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
Câu 1. Viết theo mẫu:
49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông
119dm2: ……………………………………
1969dm2: …………………………………
32 000dm2…………………………………
Câu 2. Viết theo mẫu:
Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: ……
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: …
Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông……
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm2 = … cm2
1996 dm2 = … cm2
4800cm2 = … dm2
508 dm2 = ……… cm2
1000cm2 = ……… dm2
2100cm2 = ……… dm2
Câu 4. Điền dấu >, 9dm2 50cm2
2001 cm2 < 20dm2 10cm2
Câu 5.
Tóm tắt
P hình chữ nhật = [a + b] × 2
a là chiều dài hình chữ nhật
b là chiều rộng hình chữ nhật
P hình vuông = a × 4
a là các cạnh hình vuông
S hình vuông = a × a =?
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
[9 +5] × 2 = 28 [cm]
Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông
P hình chữ nhật = P hình vuông = 28 [cm]
Cạnh hình vuông là:
28 : 4 = 7 [cm]
Diện tích hình vuông màu xanh là:
7 × 7 = 49 [cm2]
Đáp số: 49 cm2