1bar bằng bao nhiêu Pascal?

Bar là một đơn vị đo lường áp suất nhưng không phải là một đơn vị đo của hệ thống đơn vị quốc tế [SI], mà được giới thiệu bởi nhà khí tượng học người Na Uy - Vilhelm Bjerknes [người tìm ra phương pháp dự báo thời tiết hiện đại].

Cách đổi: 1 Bar = 100 000 Pa.

Ứng dụng

Đơn vị Bar được sử dụng phổ biến rộng rãi ở châu Âu, đặc biệt phổ biến nhất ở các nước công nghiệp như Anh, Đức, Pháp. Một số đơn vị phổ biến có nguồn gốc từ bar như: Mbar, Kbar,...

⚡ Mega Pascal

Mpa [Mega Pascal] là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế [SI] được sử dụng phổ biến trong công nghiệp. Mpa là đơn vị cũng được quy đổi từ đơn vị Pa và có giá trị lớn hơn rất nhiều để dùng trong các thiết bị đo áp suất.

Thường thì các quốc gia châu Á thường sử dụng đơn vị Pa, MPa, KPa thay vì dùng các đơn vị Psi, Kpsi của Mỹ hay đơn vị Bar, kg/cm2 của châu Âu.

Cách đổi: 1 Mpa = 1 000 Kpa = 1 000 000 Pa.

Ứng dụng

Mpa được ứng dụng trong các đồng hồ đo của máy nén khí, áp suất lò hơi, áp suất thủy lực,...

1 Bar bằng bao nhiêu mega pascal ? Công cụ quy đổi từ ra Mega Pascal [Bar → Mpa] bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi

Đơn vị áp suấtPascal
[Pa]Bar
[bar]Atmosphere kỹ thuật
[at]Atmosphere
[atm]Torr
[Torr]Pound trên inch vuông
[psi]1 Pa≡ 1 N/m210−51,0197×10−59,8692×10−67,5006×10−3145,04×10−61 bar100000≡ 106 dyne/cm21,01970,98692750,0614,5041 at98.066,50,980665≡ 1 kgf/cm20,96784735,5614,2231 atm101.3251,013251,0332≡ 1 atm76014,6961 torr133,3221,3332×10−31,3595×10−31,3158×10−3≡ 1 Torr; ≈ 1 19,337×10−31 psi6.894,7668,948×10−370,307×10−368,046×10−351,715≡ 1 lbf/in2

Ví dụ:  1 Pa = 1 N/m2  = 10−5 bar  = 10,197×10−6 at  = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú:  mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân [millimetre Hydragyrum].

   Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về toàn bộ bài viết đổi đơn vị áp suất: atm Psi Bar mmHg Pa Mpa. Mong rằng bài viết trên sẽ cung cấp đến tất cả quý khách hàng những kiến thức bổ ích nhất để quý khách hàng có thể ứng dụng để quy đổi các đơn vị đo áp suất sang các đơn vị mà mình mong muốn. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá về các sản phẩm van công nghiệp ngay bạn nhé.

1 Bar bằng bao nhiêu Pa, atm, Psi, At, Torr, mBar, mét nước, n/m2, kg/cm2, Kpa, Mpa và nhiều đơn vị đo áp lực khác chính xác nhất. Chúng ta đã quen với nhiều loại đồng hồ đo huyết áp, thông thường nhất thì đơn vị đo áp suất sử dụng là Bar, nhưng trong một số trường hợp thì lại dùng các đơn vị khác như Pa, atm, psi nên việc quy đổi 1 Bar sang những đơn vị này là hết sức cần thiết. Bạn phải có công thức chuẩn để chuyển đổi chính xác và thuận tiện. yeutrithuc.com sẽ giúp bạn việc này.

  • 1 Pa bằng bao nhiêu
  • 1 mmHg bằng bao nhiêu

1 Bar bằng bao nhiêu Pa, atm, Psi, At, Torr, mBar, mét nước, n/m2, kg

Bar là đơn vị của áp lực nhưng không nằm trong hệ thống đo lường quốc tế SI. Định nghĩa đơn vị Bar là bằng 100.000 Pa và hơi thấp hơn áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất tại mực nước biển.

1 bar = 100000 Pa [Pascal] = 106 dyne/cm2 = 1,0197 at [Átmốtphe kỹ thuật] = 0,98692 atm [Átmốtphe] = 750,06 Torr = 14,504 Psi [Pound lực trên inch vuông].

Cách quy đổi 1 Bar bằng bao nhiêu tính sang các đơn vị đo áp suất khác theo công thức như sau:

1.Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.1 Mpa [megapascal]

1 bar            =            1.02 kgf/cm2

1 bar            =            100 kPa [kilopascal]

1 bar            =            1000 hPa [hetopascal]

1 bar            =            1000 mbar [milibar]

1 bar            =            10197.16 kgf/m2

1 bar            =            100000 Pa [pascal]

2.Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.99 atm [physical atmosphere]

1 bar            =            1.02 technical atmosphere

3.Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.0145 Ksi [kilopound lực trên inch vuông]

1 bar            =            14.5 Psi [pound lực trên inch vuông]

1 bar            =            2088.5 [pound per square foot]

4.Tính theo  “cột nước”  qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar            =            10.19 mét nước  [mH2O]

1 bar            =            401.5 inc nước [inH2O]

1 bar            =            1019.7 cm nước [cmH2O]

5.Tính theo  “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar            =            29.5 inHg [inch of mercury]

1 bar            =            75 cmHg [centimetres of mercury]

1 bar            =           750 mmHg [milimetres of mercury]

1 bar            =            750 Torr

Trên đây là cách quy đổi 1 Bar bằng bao nhiêu Pa, atm, Psi, At, Torr, mBar, mét nước, n/m2, kg, mmHg chính xác và đầy đủ nhất. Nếu muốn chuyển đổi, bạn chỉ cần lên Google search để điền 1 bar = bao nhiêu đó thì sẽ cho ra kết quả ngay, hoặc dùng bảng quy đổi ở trên rồi bấm bằng máy tính.

Chủ Đề