13 tr 27 sbt toán 8 tập 1 năm 2024

Giải sách bài tập Toán 8 trang 23, 24 tập 1 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức được giải đáp chi tiết và rõ ràng nhất, giúp cho các bạn học sinh có thể tham khảo và chuẩn bị tốt nhất cho bài học sắp tới nhé.

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

Lời giải:

  1. Mẫu thức chung: 42x2y5

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 102x4y3

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 36x2y4

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 36x3y4

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 120x4y5

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 3x[x + 3][x + 1]

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 2x[x + 2]3

Ta có

  1. Ta có: 3x3 – 12x = 3x[x2 – 4] = 3x[x – 2][x + 2]

[2x + 4][x + 3] = 2[x + 2][x + 3]

Suy ra mẫu thức chung là 6x[x – 2][x + 2][x + 3]

Giải bài 14 trang 27 SBT lớp 8 Toán tập 1

Quy đồng mẫu thức các phân thức:

Lời giải:

  1. Ta có: 2x2 + 6x = 2x[x + 3]; x2 – 9 = [x + 3][x – 3]

Mẫu thức chung: 2x[x + 3][x – 3]

  1. Ta có: x – x2 = x[1 – x]; 2 – 4x + 2x2 = 2[1 – 2x + x2] = 2[1 – x]2

Mẫu thức chung: 2x[1 – x]2

  1. Ta có: x3 – 1 = [x – 1][x2 + x + 1].

Mẫu thức chung: x3 – 1

  1. Ta có: 8y2 – 2x2 = 2[4y2 – x2] = 2[2y + x][2y – x]

Mẫu thức chung: 10x[2y + x][2y – x]

  1. Ta có: x3 + 6x2 + 12x + 8 = x3 + 3x2.2 + 3.x.22 + 23 = [x + 2]3

x2 + 4x + 4 = [x + 2]2; 2x + 4 = 2[x + 2]

Mẫu thức chung: 2[x + 2]3

Giải bài 15 trang 28 Toán lớp 8 SBT tập 1

Cho đa thức B = 2x3 + 3x2 – 29x + 30 và hai phân thức

  1. Chia đa thức B cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho
  1. Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho.

Lời giải:

a.

  1. Mẫu thức chung: 2x3 + 3x2 – 29x + 30

Giải bài 16 trang 28 tập 1 SBT Toán lớp 8

Cho hai phân thức Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức x3 – 7x2 + 7x + 15 làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức.

Lời giải:

Ta có:

Suy ra: x3 – 7x2 + 7x + 15 = [x2 – 4x – 5][x – 3]

Lại có:

Suy ra: x3 – 7x2 + 7x + 15 = [x2 – 2x – 3][x – 5]

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải sách bài tập Toán lớp 8 tập 1 trang 27, 28 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.

Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 Bài 13 - 14 đầy đủ sgk, sbt Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 Bài 13 - 14.

[SGK + SBT] Toán 8 Bài 13 - 14 [sách mới] | Kết nối tri thức

- Giải sgk Toán 8 Bài 13 - 14 [sách mới]:

Giải Toán 8 Bài 13 Kết nối tri thức

  • [Kết nối tri thức] Giải Toán 8 Bài 13: Hình chữ nhật Xem lời giải
  • [Kết nối tri thức] Giải Toán 8 Bài 14: Hình thoi và hình vuông Xem lời giải

- Giải sbt Toán 8 Bài 13 - 14 [sách mới]:

Giải Toán 8 Bài 13 Kết nối tri thức

  • [Kết nối tri thức] Giải SBT Toán 8 Bài 13: Hình chữ nhật Xem lời giải
  • [Kết nối tri thức] Giải SBT Toán 8 Bài 14: Hình thoi và hình vuông Xem lời giải

Lưu trữ: Giải SBT Toán 8 Bài 13 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1 [sách cũ]

Bài 13 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

Lời giải:

  1. Mẫu thức chung: 42x2y5

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 102x4y3

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 36x2y4

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 36x3y4

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 120x4y5

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 3x[x + 3][x + 1]

Ta có

  1. Mẫu thức chung: 2x[x + 2]3

Ta có

h. Ta có: 3x3 – 12x = 3x[x2 – 4] = 3x[x – 2][x + 2]

[2x + 4][x + 3] = 2[x + 2][x + 3]

Suy ra mẫu thức chung là 6x[x – 2][x + 2][x + 3]

Bài 14 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức:

Lời giải:

  1. Ta có: 2x2 + 6x = 2x[x + 3]; x2 – 9 = [x + 3][x – 3]

Mẫu thức chung: 2x[x + 3][x – 3]

  1. Ta có: x – x2 = x[1 – x]; 2 – 4x + 2x2 = 2[1 – 2x + x2] = 2[1 – x]2

Mẫu thức chung: 2x[1 – x]2

  1. Ta có: x3 – 1 = [x – 1][x2 + x + 1].

Mẫu thức chung: x3 – 1

  1. Ta có: 8y2 – 2x2 = 2[4y2 – x2] = 2[2y + x][2y – x]

Mẫu thức chung: 10x[2y + x][2y – x]

  1. Ta có: x3 + 6x2 + 12x + 8 = x3 + 3x2.2 + 3.x.22 + 23 = [x + 2]3

x2 + 4x + 4 = [x + 2]2; 2x + 4 = 2[x + 2]

Mẫu thức chung: 2[x + 2]3

Chủ Đề