1 Cúp gao bằng bao nhiêu gam?

1 cup bằng bao nhiêu gram đang được nhiều bạn tìm kiếm để có thể nấu các món Âu. Cùng tìm hiểu cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn ở bài viết dưới đây.

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn như thế nào?

Hiện nay có các bộ thìa đong theo đơn vị cup, teaspoon, tablespoon được bán rộng rãi với nhiều chất liệu khác nhau. Nhưng nhiều khi không có các công cụ hỗ trợ thì bạn nên quy đổi ra các đơn vị thông dụng.

Từ viết tắt

1 thìa canh =1 tablespoon [viết tắt là tbsp hay tbs.]= 15ml

1 thìa cà phê= 1 teaspoon [tsp.] = 5ml

1 cup = 250ml

Quy đổi đơn vị đo lường Cup thành ml

1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
1 tablespoon = 15 ml
1 teaspoon = 5 ml

OUNCES sang GRAMS

1 oz = 28 grams
2 oz = 56 grams
3,5 oz = 100 grams
4 oz = 112 grams
5 oz = 140 grams
6 oz = 168 grams
8 oz = 225 grams
9 oz = 250 grams
10 oz = 280 grams
12 oz = 340 grams
16 oz = 450 grams
18 oz = 500 grams
20 oz = 560 grams
24 oz = 675 grams
27 oz = 750 grams
36 oz = 1 kilogram
54 oz = 1,5 kilograms
72 oz = 2 kilograms

POUNDS đổi ra GRAMS

1/4 pound = 112 grams
1/2 pound = 225 grams
3/4 pound = 340 grams
1 pound = 450 grams
1,25 pound = 560 grams
1,5 pound = 675 grams
2 pound = 900 grams
2,25 pound = 1 kilogram
3 pound = 1,35 kilograms
4,5 pound = 2 kilograms

Cách đổi độ F ra độ C

500 F = 260 C
475 F = 245 C
450 F = 235 C
425 F = 220 C
400 F = 205 C
375 F = 190 C
350 F = 180 C
325 F = 160 C
300 F = 150 C
275 F = 135 C
250 F = 120 C
225 F = 107 C

Ngoài ra, nếu không có bảng tham chiếu, có thể nhớ công thức quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn này như sau:

– độ C = [độ F – 32]/1.8

– độ F = độ C x 1.8 + 32

Một số nguyên liệu thông dụng

Các nguyên liệu giống nhau chưa chắc việc quy đổi giống nhau vì khối lượng riêng từng nguyên liệu khác nhau.

1 cup bột bằng bao nhiêu gam? 1 cup bằng bao nhiêu ml? Trong nấu ăn, cách quy đổi và cân đo đong đếm các nguyên liệu là vấn đề khá được quan tâm bởi khi khối lượng đủ cũng là yếu tố quyết định độ thành công của món ăn.

Và, nhiều người cũng băn khoăn cách quy đổi 1 cup là bao nhiêu gram? Dưới đây, Docnexpress sẽ giải đáp cho bạn về thắc mắc này!

Mục lục

    1 cup bằng bao nhiêu ml?

    Cup là gì?

    bạn mọi lúc gặp tổ chức cup trong những công thức nấu ăn? Khi dịch ra tiếng Việt, cup có khả năng hiểu là chén hay cốc. Đây chính là doanh nghiệp dùng để đo thể tích. Ở mỗi quốc gia khác nhau thì đơn vị này cũng có sự khác nhau.

    Cup là gì

    1 cup bột bằng bao nhiêu gam?

    1 cup bột mì bằng bao nhiêu gam? 1 cup bằng bao nhiêu gram? Câu trả lời còn tùy thuộc vào từng loại vật liệu được đong đếm bởi mỗi vật liệu lại có khối lượng riêng khác nhau.

    Dưới đây là bảng quy đổi một số vật liệu dùng cup Mỹ để gia đình tham khảo:

    • 1 cup đường kính trắng [regular granulated sugar] = 200 gram
    • 1 cup icing sugar = đường xay = 160 gram
    • 1 cup gạo nếp hạt tròn = đậu xanh cà = 200 gram
    • 1 cup all-purpose flour [bột mì đa dụng] = 130 gram
    • 1 cup cake flour [bột bánh bông lan] = 120 gram
    • 1 cup bread flour [bột bánh mì] = 150 gram
    • 1 cup bột ngô = 125 gram
    • 1 cup sữa = 245 gram
    • 1 cup kem tươi đặc = 235 gram
    • 1 cup bơ = 230 gram

    1 cup bột bằng bao nhiêu gam?

    1 cup bằng bao nhiêu ml?

    Như đã nói ở trên, ở mỗi quốc giacông ty cup lại được sử dụng và quy đổi khác nhau. Ví dụ như:

    • Ở Mỹ 1 cup = 16 tablespoon [muỗng canh] = 48 teaspoon [muỗng cà phê]. Trong khi đó 1 muỗng canh có thể tích xấp xỉ 14,8ml nên 1 cup ~ 240ml.
    • Còn ở Úc hay một số nước như Canada, New Zealand thì 1 cup = 250ml.

    1 cup bằng bao nhiêu ml

    Lưu ý: Khi nói đong bằng 1 cup tức là đặt dụng cụ đong trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt [lấp đầy thìa rồi gạt mặt cho phẳng].

    Dưới đây là cách đổi cup ra ml phổ biến hay gặp trong những công thức nấu ăn:

    • 1 cup = 16 muỗng canh = 48 muỗng cà phê = 240ml
    • 3/4 cup = 12 muỗng canh = 36 muỗng cà phê = 180ml
    • 2/3 cup = 11 muỗng canh = 32 muỗng cà phê = 160ml
    • 1/2 cup = 8 muỗng canh = 24 muỗng cà phê = 120ml
    • 1/3 cup = 5 muỗng canh = 16 muỗng cà phê = 80ml
    • 1/4 cup = 4 muỗng canh = 12 muỗng cà phê = 60ml

    Như vậy, Docnexpress giải đáp cho bạn thắc mắc 1 cup bột bằng bao nhiêu gam? Ngoài ra, cách quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu ml cũng được nhiều người quan tâm. Hy vọng với những chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng nắm bắt được cách quy đổi từ 1 cup sang gam và ml.

    Continue Reading

    Previous Cách nấu lẩu nấm xương heo [XEM NGAY]

    Next 1 muỗng canh bao nhiêu gam? [XEM CHI TIẾT]

    2 cúp là bao nhiêu gam?

    2 muỗng cà phê [tsp] = 5.6gr. 2 muỗng canh [Tbsl] = 17gr. 2 cup = 272gr.

    1 Cúp bột yến mạch bằng bao nhiêu gam?

    Thành phần dinh dưỡng của yến mạch khá cân bằng. Trung bình 1 khẩu phần yến mạch khô [1 cup of oats] tương đương với 30 gram có chứa: 66.3 gram carbonhydrat: Trong 66.3 gram carb này có rất ít đường, khoảng 1% Sucrose, 11% chất xơ và 85% là tinh bột.

    1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

    Cách quy đổi các đơn vị đo lường một số nguyên liệu thông dụng.

    1 cup là gì?

    Cup [cup]: Theo người Việt thì cup được xem như 1 cốc hay 1 chén.

    Chủ Đề