Đồng nghĩa với dũng cảm là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònzuʔuŋ˧˥ ka̰ːm˧˩˧juŋ˧˩˨ kaːm˧˩˨juŋ˨˩˦ kaːm˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhɟṵŋ˩˧ kaːm˧˩ɟuŋ˧˩ kaːm˧˩ɟṵŋ˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Tính từ[sửa]

dũng cảm

  1. Gan dạ. Sẵn sàng đối mặt với khó khăn thử thách, "dũng cảm không phải là không sợ hãi bất kì điều gì, mà là mặc dù rất sợ nhưng vẫn làm đến cùng điều mình cho là đúng" Chàng trai dũng cảm. Lòng dũng cảm . Tinh thần chiến đấu dũng cảm.

Tham khảo[sửa]

  • "dũng cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

- Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, có thể thay thế cho nhau trong lời nói.

Ví dụ: xe lửa - tàu hỏa, con lợn - con heo,…

- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: Là những từ tuy cùng nghĩa với nhau nhưng vẫn khác nhau phần nào đó về thái độ, tình cảm hoặc cách thức hành động

Ví dụ: chết, hi sinh, toi mạng, ra đi,…

  1. Ví dụ

- Từ đồng nghĩa với anh hùng là: anh dũng, cam đảm, can trường, dũng cảm, gan dạ, gan góc, gan lì, …

- Từ đồng nghĩa với ác là: ác độc, hung ác, tàn nhẫn,…

- Từ đồng nghĩa với ăn là: xơi, chén, hốc,…

- Từ đồng nghĩa với ẩm là: ẩm thấp, ẩm mốc, ẩm ướt,…

- Từ đồng nghĩa với ân cần là: đon đả, nhiệt tình, niềm nở, quan tâm, thân mật, vồ vập, vồn vã, …

- Từ đồng nghĩa với ba là: cha, bố, tía, …

- Từ đồng nghĩa với bảo vệ là: ngăn cản, che chở, che chắn, phòng vệ, giữ gìn,…

- Từ đồng nghĩa với biết ơn là: nhớ ơn,mang ơn, đội ơn, hàm ơn, lễ phép, vâng lời,…

- Từ đồng nghĩa với béo là: mập, bự, đầy đặn, béo phì, to, ….

- Từ đồng nghĩa với biếng nhác là: lười, lười nhác, lười biếng, …

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,…

- Từ đồng nghĩa với can đảm là: dũng cảm, gan dạ, anh dũng, quả cảm, …

- Từ đồng nghĩa với cao là: cao, cao kều, cao ngất, …

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, gan góc, gan dạ, gan trường, …

- Từ đồng nghĩa với đoàn kết là: đùm bọc, bao bọc, cùng nhau, chung sức, …

- Từ đồng nghĩa với êm ả là: yên ả, êm đềm, dịu dàng, …

- Từ đồng nghĩa với giữ gìn là: bảo vệ, bảo quản, che chở, che chắn,…

- Từ đồng nghĩa với giản dị là: đơn sơ, mộc mạc, đơn giản, tự nhiên, khiêm tốn, bình thường,…

- Từ đồng nghĩa với gọn gàng là: gọn ghẽ, gọn, gọn nhẹ, …

- Từ đồng nghĩa với gan dạ là: can đảm, dũng cảm, gan góc,…

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ đồng nghĩa với hòa bình là: yên bình, thanh bình, thái bình, yên ổn, bình yên,…

- Từ đồng nghĩa với hiền lành là: ngoan hiền, hiền từ, hiền hậu, nhân hậu, …

- Từ đồng nghĩa với háo hức là: náo nức, nô nức, nao nức, …

- Từ đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng im, yên ắng, …

- Từ đồng nghĩa với kiên trì là: vững vàng, bền chí, …

- Từ đồng nghĩa với khó khăn là: cơ cực, khốn khó, khổ cực, cực khổ, …

- Từ đồng nghĩa với khiêm tốn là: thật thà, khiêng nhường, …

- Từ đồng nghĩa với lạc quan là: vô tư, tự tin,…

- Từ đồng nghĩa với lười biếng là: lười nhác, lười, biếng nhác,…

- Từ đồng nghĩa với mạnh mẽ là: mạnh, khỏe mạnh, khỏe khoắn, hùng dũng, …

- Từ đồng nghĩa với mềm mại là: mềm dẻo, mềm mỏng,…

- Từ đồng nghĩa với mãnh liệt là: kịch liệt, dữ dội, say đắm,…

- Từ đồng nghĩa với mênh mông là: bao la, bát ngát, mênh mang, thênh thang, rộng lớn …

- Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn là: nhanh chóng, tháo vát, mau lẹ, …

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu là: nhân từ, khoan dung, bao dung, nhân đức, tốt bụng,

- Từ đồng nghĩa với nhà thơ là: thi sĩ, thi nhân, …

- Từ đồng nghĩa với oai vệ là: bệ vệ, trang nghiêm, đường bệ, …

- Từ đồng nghĩa với ô nhiễm là: độc hại, nhiễm độc, nhiễm bẩn, dơ bẩn, ô uế, bẩn thỉu, ….

- Từ đồng nghĩa với phá hoại là: tàn phá, phá hủy, phá phách, …

- Từ đồng nghĩa với phúc hậu là: nhân từ, nhân hậu, phúc đức, …

- Từ đồng nghĩa với quyết tâm là: kiên quyết, quyết liệt, nhất quyết, quyết đoán, quyết chí,…

- Từ đồng nghĩa với rực rỡ là: rạng rỡ, tươi sáng, sáng chói, chói lòa, ….

- Từ đồng nghĩa với rộng rãi là: bao la, bát ngát, mênh mông, …

- Từ đồng nghĩa với siêng năng là: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, …

- Từ đồng nghĩa với sáng tạo là: sáng dạ, thông minh, cải tiến….

- Từ đồng nghĩa với thông minh là: sáng dạ, sáng tạo, khôn ngoan,…

- Từ đồng nghĩa với trung thực là: thẳng thắn, ngay thẳng, thật thà, thành thật, thực tâm, thực lòng, bộc trực, chính trực, trung thực, …

- Từ đồng nghĩa với um tùm là: rậm rạp, dày đặc, hoang dã, …

- Từ đồng nghĩa với ước mơ là: ước muốn, ước ao, mong ước, mong muốn, ước nguyện,…

- Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là: vắng teo, vắng ngắt, hiu quạnh, hiu hắt, …

- Từ đồng nghĩa với vàng hoe là: vàng tươi, vàng lịm, vàng ối, vàng úa, vàng chanh, …

- Từ đồng nghĩa với xây dựng là: dựng xây, kiến thiết,…

- Từ đồng nghĩa với xinh tươi là: xinh xinh, xinh xắn, xinh xẻo, xinh đẹp, tươi đẹp,đẹp đẽ, …

- Từ đồng nghĩa với xanh tươi là: xanh xanh, xanh biếc, xanh lam, xanh ngắt, xanh rờn, xanh rì, ….

- Từ đồng nghĩa với yêu thương là: thương yêu, quý mến, yêu dấu, thương mến, mến thướng,…

- Từ đồng nghĩa với yên bình là: thanh bình, yên ổn,…

Xem thêm tài liệu ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc hay khác:

  • Từ trái nghĩa là gì
  • Từ đồng âm là gì ? Dùng từ đồng âm để chơi chữ
  • Từ nhiều nghĩa là gì
  • Đại từ là gì
  • Quan hệ từ là gì
  • Đồng nghĩa với dũng cảm là gì năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Đồng nghĩa với dũng cảm là gì năm 2024

Đồng nghĩa với dũng cảm là gì năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Với từ dũng cảm là gì?

Dũng cảm là không sợ khó khăn, nguy hiểm, thử thách, dám đương đầu với những thức gây cản trở, làm khó dễ bản thân, dám lao vào những điều mà người khác e sợ. Tinh thần dũng cảm được thể hiện mọi lúc, mọi nơi từ chiến tranh cho đến thời bình.

Từ trái nghĩa với từ dũng cảm là gì?

Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng, Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...

Đúng cam nghĩa là gì?

Dũng cảm là sự can đảm, dám nghĩ, dám làm, dám đương đầu với mọi khó khăn để tiến tới chiến thắng, cho dù có phải hy sinh điều gì đó. Lòng dũng cảm của một dân tộc được minh chứng rõ nhất trong lịch sử đấu tranh của dân tộc đó từ xưa đến nay.

Đồng nghĩa với chết là gì?

Chết còn gọi là mất, qua đời, từ trần, băng hà, ra đi, tử, tử vong, viên tịch, đã khuất,...