Chảy nước mũi trong tiếng anh là gì năm 2024

Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn.

Runny nose and stomach symptoms —such as nausea, vomiting, and diarrhea— are more common in children than in adults.

Ý là, món cháo yến mạch này có vị như nước mũi. nhưng còn tệ hơn nếu không ráng mà ăn cho hết.

I mean, this oatmeal tastes like a bowl of chunky boogers... but, fuck, if it isn't comforting to keep shoveling it in.

Cameron để cho anh ấy cắt vào sọ bệnh nhân chẳng dựa trên gì ngoài mấy con bọ chết và một ít nước mũi.

Cameron's letting him cut into our patient's skull based on nothing but dead bugs and someone else's runny nose.

Thời tiết lạnh làm chậm lại quy trình dẫn lưu , gây ra ứ dịch nhầy có thể làm cho bạn bị chảy nước mũi .

Cold weather slows down the draining process , causing a mucus backup that can leave you with snotty sleeves .

Triệu chứng có thể bao gồm hắt hơi , chảy nước mắt , chảy nước mũi hoặc nghẹt mũi và cũng có thể chỉ xảy ra vào mùa xuân hoặc mùa thu .

Symptoms may include sneezing , watery eyes , and a runny or stuffy nose and may only occur in spring or fall .

để các bạn có thể có được khái niệm điều này hoạt động như thế nào, hãy tưởng tượng chúng tôi lấy nước mũi của mỗi người trong các bạn

And just to give you a sense of how this works, imagine that we took a nasal swab from every single one of you.

Các triệu chứng ban đầu sau khi tiếp xúc với các chất độc thần kinh (như sarin) là chảy nước mũi, co thắt ngực, và co thắt các đồng tử.

Initial symptoms following exposure to nerve agents (like sarin) are a runny nose, tightness in the chest, and constriction of the pupils.

vâng, nhiều đồng nghiệp của tôi sau khi xem sẽ nhận ra đây là lần đầu tiên trong lịch sử con người gió mặt trời được so sánh với nước mũi

And yes, my colleagues who watch this later will realize this is the first time in the history of our community that the solar wind has been equated with mucus.

Đổ vỡ, thảm hại trên một hòn đá giữa tháng 3 năm 2000 thời tiết đặc trưng của Ireland một ngày thứ 4 xám xịt, nước mũi nước mắt vòng quanh -- tự than vãn một cách lố bịch.

Broken, fallen over on this rock in the middle of March in 2000, typical Irish weather on a Wednesday -- gray, snot, tears everywhere, ridiculously self- pitying.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Cùng DOL phân biệt stuffy nose và runny nose nha! - stuffy nose (nghẹt mũi): xảy ra khi mô trong mũi bị sưng lên do các mạch máu bị viêm. Ví dụ: Tobacco smoke and car exhaust can cause a stuffy nose. (Khói thuốc lá và khói xe có thể gây nghẹt mũi.) - runny nose (chứng sổ mũi): dấu hiệu nhận biết của sổ mũi là dịch nhầy chảy ra từ mũi. Ví dụ: Symptoms of a common cold are streaming eyes, a runny nose, headache and a cough. (Các triệu chứng của cảm lạnh thông thường là chảy nước mắt, chứng sổ mũi, nhức đầu và ho.)

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ tư, 21/6/2017, 14:00 (GMT+7)

Trong tiếng Anh, hắt xì hơi là sneeze, chảy nước mũi là runny nose, ho là cough.

Chảy nước mũi trong tiếng anh là gì năm 2024

Thạch Anh

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn.

Runny nose and stomach symptoms —such as nausea, vomiting, and diarrhea— are more common in children than in adults.

Thời tiết lạnh làm chậm lại quy trình dẫn lưu , gây ra ứ dịch nhầy có thể làm cho bạn bị chảy nước mũi .

Cold weather slows down the draining process , causing a mucus backup that can leave you with snotty sleeves .

Triệu chứng có thể bao gồm hắt hơi , chảy nước mắt , chảy nước mũi hoặc nghẹt mũi và cũng có thể chỉ xảy ra vào mùa xuân hoặc mùa thu .

Symptoms may include sneezing , watery eyes , and a runny or stuffy nose and may only occur in spring or fall .

Các triệu chứng ban đầu sau khi tiếp xúc với các chất độc thần kinh (như sarin) là chảy nước mũi, co thắt ngực, và co thắt các đồng tử.

Initial symptoms following exposure to nerve agents (like sarin) are a runny nose, tightness in the chest, and constriction of the pupils.

Chuyện này còn thú vị hơn nhiều... việc thử nghiệm các loại thuốc chống trầm cảm cho trẻ 5 tuổi, hay... chuyện chảy nước mũi của bà mẹ lai da màu làm huấn luyện viên bóng đá.

And this is far more interesting than... testing names of anti-depressants for five-year-olds, or... what color cross trainers soccer moms will drool over.

Các dấu hiệu của khuẩn cầu chuỗi gồm đau họng kéo dài hơn một tuần , đau hoặc khó nuốt , chảy nước mũi , nước dãi dữ dội , phát ban , đáy cổ họng mưng mủ lên , sốt trên 100°F , hoặc tiếp xúc với người bị viêm họng .

Signs of strep include a sore throat that lasts more than a week , painful or difficult swallowing , excessive drooling , a rash , pus in the back of the throat , fever over 100°F degrees , or contact with someone with strep throat .

Những nguyên âm kết tiếp nhau được chèn âm lướt hay vào giữa, tùy thuộc vào vị trí và độ đóng-mở của hai nguyên âm: diar ("tìm") được phát âm là ; toai ("chảy nước mũi") là ; suwed ("hư, xấu") là ; và lou ("làm mát") là .

Consecutive vowels are glided with or , depending on the relative height and order of the vowels: diar is said ("to find"); toai is ("to have a runny nose"); suwed is ("bad"); and lou is ("cooled").

Ha ha ha ha 5 tên bảo vệ sợ chảy nước mắt nước mũi,

Petrified, the five henchmen shoots into darkness.

MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở.

YOUR eyes are itching and watering, you sneeze all day, your nose keeps dripping, and you have difficulty breathing.

Trong nhiều trường hợp, mỗi lỗ mũi được chia thành hai bởi một nếp gấp của da cá, cho phép nước chảy vào mũi qua một bên và ra thông qua mũi bên kia.

In many cases, each of the nostrils is divided into two by a fold of skin, allowing water to flow into the nose through one side and out through the other.

Mũi tôi chảy nước rồi.

My nose is running.

  1. O. Scott trong một bài báo cho tờ The New York Times có viết "Bộ phim được dựng lên để khiến bạn mùi lòng - không chỉ là một cơn sổ mũi hay nấc lên đôi chút, mà cảm động cho đến khi chảy cả nước mũi và khiến mặt bạn lấm lem.
  1. O. Scott writing for The New York Times said: "The film sets out to make you weep—not just sniffle or choke up a little, but sob until your nose runs and your face turns blotchy.

Một buổi chiều đang ngồi học tiết khoa học , đột nhiên bạn cảm thấy mũi mình bắt đầu chảy nước .

Sitting in science class one afternoon , you feel your nose begin to run .

“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ.

“He who scoffs at the devotee of this sutra shall in every existence have his teeth broken and separated, his lips shall be ugly, his nose flat, his feet and hands contorted, his eyes squinting, his body disgusting; he shall have ulcers, pus, and blood shall come from his body, his belly shall swell up with water, he shall be short of breath and suffer from all kinds of malignant and serious diseases.

Bị ngạt mũi tiếng Anh là gì?

Hiện tượng nghẹt mũi thường được gọi một cách thông dụng là "blocked nose" hay "stuffy nose" theo cách gọi của người Mỹ: I hate having a blocked nose. It's like being tortured! (Tôi ghét bị nghẹt mũi.

Have a runny nose là gì?

Trong tiếng Anh, "a runny nose" nghĩa là chảy nước mũi: The baby has got a runny nose because she's ill (Em bé bị sổ mũi vì bị ốm). Từ "run" cũng có nghĩa là chảy nước mũi: My nose has been running since last week even though I took some medicine (Mũi tôi chảy nước từ tuần trước mặc dù tôi đã uống thuốc).

Nước mũi dịch tiếng Anh là gì?

MUCUS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Catch the flu nghĩa là gì?

Người Anh có nhiều từ nói về tình trạng cảm cúm, trong đó "run" không chỉ mang nghĩa là "chạy" mà còn để chỉ một người bị chảy nước mũi. Một cơn cảm lạnh là "a cold", còn cảm cúm là "flu". Để nói mình bị cảm lạnh, người Anh thường dùng "catch" hoặc "get". Ví dụ: She went out without a coat last night.