Yên bình trong tiếng anh là gì

it is essential that Cambodia have industrial peace to create a climate conducive to foreign direct investment.

Mục tiêu của Israel là khôi phục sự yên bình cho cư dân ở phía Nam và khu vực tiếp giáp Dải Gaza.

Our aim is to restore peace for the residents of the south and of the area adjacent to the Gaza Strip.

Bằng cách tránh khỏi đau đớn vàcố gắng tìm kiếm sự yên bình, chúng ta có thể thỏa mãn cuộc sống của mình.

By avoiding pain and striving for tranquility, we can be fulfilled in our lives.

Sự yên bình là một đặc điểm của một người Trạng thái tâm trí, bao gồm cả lĩnh vực gợi cảm và tinh thần.

Peacefulness is a characteristic of a person's state of mind, encompassing both sensual and mental spheres.

Bởi lẽ nó không phải là cảm xúc, hay sự hồi tưởng, hay, nếu không bị bóp méo ý nghĩa, sự yên bình.

For it is neither emotion, nor recollection, nor, without distortion of meaning, tranquillity.

Hương thơm và màu sắc rực rỡ củahoa mang lại cho nó các thuộc tính của sự yên bình, trọn vẹn và khiêm tốn.

The flower's fragrance and vibrant colors give it the attributes of peacefulness, wholeness, and modesty.

Nó thể hiện một cách thíchhợp sự quyến rũ cũng như sự yên bình của sự đáng yêu ở phương Đông.

It appropriately expresses the charm as well as peacefulness of far eastern loveliness.

Con biết mẹ cần sự yên bình và chỉ có con mới có thể góp phần vào việc xây dựng thế giới hòa bình phải không?

You knew maternity requires serenity and only a serene child can contribute to the construction of a peaceful world?

Những hình ảnh đẹp đẽ trên lá bài The Star[ 17] mà minh chứng cho sự yên bình này.

The beautiful images on the Star[17] attest to this tranquillity.

Những hình ảnh đẹp đẽ trên lá bài The Star[ 17] mà minh chứng cho sự yên bình này.

The beautiful images on the Star[17] attest to this tranquility.

Sự khác biệt giữa những kẻ sống trong sự yên bình và những kẻ đã mất sự yên bình rồi lấy lại nó bằng sức mạnh của chính mình.

The difference between those who just give in to peace and those who lost peace and regained it with their own strength.

Một số cũng báocáo các biến thể của tâm linh, sự yên bình khác thường và tăng cảm giác vị tha.

Several also reported variations of spirituality, unusual peacefulness, and increased feelings of altruism.

Chúng rất yên bình và rất hợp với những con cá nhỏbình yên khác.

They are very serene and do well with other small calm fish.

Tôi thức dậy với một cảm giác yên bình sâu sắc và một nhận thức mới.

Bạn chắc chắn sẽ yêuthích không gian thư giãn và yên bình của khách sạn này.

Một mức tiền nhất định sẽ mang lại cho tôi cảm giác yên bình;

Where did CALM come from?

Điều duy nhất thiếu ở đây là sự yên bình.

But the only thing we were lacking was PEACE.

Trong mỗi cuộc chiến, luôn có yên bình giữa mỗi cơn bão.

In any war there are calms between storms.

The world would be a much quieter place.

Thật yên bình, ngay cả với rất nhiều người.

Bây giờ tôi có thể ngủ yên bình"- ông Moon trả lời.

Now I can sleep in peace,” Mr. Moon replied.

Nó chỉ có thể yên bình khi chúng ta đã chiếm lĩnh nó”.

Thể tôi trong yên bình và không hề đau đớn.

Tận hưởng giấc ngủ yên bình giữa vùng rừng núi.

Đất nước yên bình nhưng cũng rất thú vị;

Hãy tận hưởng không gian yên bình của thị trấn nhỏ bé này.

Tôi chỉ cố giữ yên bình cho khu phố này thôi ông anh.

I'm just trying to keep the peace in the neighborhood, man.

Và trong suốt những phong và yên bình của chuyến hành trình,

And during the calm and storm of the voyage,

Tạo ra bầu không khí yên bình, thoải mái và thanh thản.

Create an atmosphere of calm, comfort and peace.

Chồng nhốt vợ cũ trong phòng để được ăn tối yên bình.

Ex-husband locked wife in bedroom so he could eat dinner in peace.

Những bông hoa… tuyệt đẹp, và nó yên bình.

The lenses are fantastic, and it's quiet.

Kết quả: 3262, Thời gian: 0.0229

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Chủ Đề