Xiềng xích là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xiềng xích", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xiềng xích, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xiềng xích trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vẫn còn “trong vòng xiềng xích

2. Chặt đứt xiềng xích của rượu

3. Thoát khỏi xiềng xích của rượu

4. Lần này ông bị xiềng xích.

5. Ngươi có thể xiềng xích thân thể ta nhưng đừng hòng xiềng xích được tinh thần thượng võ của ta.

6. Đó là tro tàn, là xiềng xích.

7. Và bứt xiềng xích con làm hai.

8. + Hãy nhớ đến xiềng xích của tôi.

9. Ta không ở đây để xiềng xích.

10. 10 Thoát khỏi xiềng xích của rượu

11. Hãy tháo xiềng xích cho chúng ta.

12. Xiềng xích vẫn còn trong tay ta...

13. Nếu là trở lại xiềng xích thì không.

14. Chúng sẽ đeo xiềng xích đi sau ngươi.

15. Hãy phá vỡ xiềng xích của vận mệnh!!"

16. Nhưng người đang bị xiềng xích lại là cậu.

17. Anh phải bẻ gãy xiềng xích của điều ác.

18. Hắn bị giải đến trước ta trong xiềng xích.

19. Ông hẳn mong bị xiềng xích đến hết đời.

20. b] Ai trải qua sự “xiềng-xích lao-tù”?

21. Đó là chìa khóa mở xiềng xích cho ông.

22. Thuyền chìm nghỉm, khi họ vẫn đang bị xiềng xích.

23. Giô-sép bị bỏ tù và phải chịu xiềng xích.

24. Hãy giải phóng mình khỏi mọi xiềng xích của luật lệ.

25. Người nô lệ làm việc ngoài đồng thường bị xiềng xích.

26. Khi đó xiềng xích liền rơi ra khỏi tay Phi-e-rơ.

27. Xiềng xích kêu lộc cộc và chén bay ngang qua phòng hả?

28. Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng.

29. xiềng xích không còn là biện pháp ngăn chặn hợp lý nữa.

30. Người Phá Vỡ Xiềng Xích, Mẹ Rồng, Phán các ngươi tội chết.

31. Họ đã “chịu nhạo-cười, roi-vọt,... xiềng-xích, lao-tù nữa.

32. còn ta vẫn bị giam hãm bởi chính xiềng xích giấy của mình

33. Dưới hầm tối của thành phố bị nguyền rủa này dưới xiềng xích.

34. Chúng tôi trông thấy những cái hốc của xiềng xích trong vách đá.

35. [Các câu trả lời có thể là “thức tỉnh,” “giấc ngủ ngục giới,” “hãy cởi bỏ những xiềng xích gớm ghê,” “những xiềng xích cột trói,” và “trỗi dậy từ nơi bụi đất.”]

36. Hãy xem kinh nghiệm của một người từng ở trong xiềng xích của rượu.

37. Các cửa tù mở toang, và xiềng xích của tù nhân bung ra hết.

38. Xiềng xích sẽ vỡ tan và mọi người sẽ có phần thưởng xứng đáng!

39. Tuy nhiên, có một thời gian tôi bị biệt giam, chân mang xiềng xích.

40. Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi

41. Ngay lúc đó, tất cả các cửa tù mở toang, xiềng xích bung ra hết.

42. Cô ấy sẽ không thể giúp nếu bị ta xiềng xích như tù binh vậy.

43. người nào sẽ hy sinh nhiều xác thịt nhất để tháo được xiềng xích của mình?

44. Tuy nhiên, không xiềng xích nào có thể làm sứ đồ sốt sắng này im lặng!

45. Nếu không thì, mày có thể ngồi đây, bị xiềng xích và mục rữa mãi mãi.

46. “Có kẻ khác ... chịu nhạo cười, roi vọt, lại cũng chịu xiềng xích, lao tù nữa.

47. Chúng ta có thể “luôn nhớ những anh em trong vòng xiềng xích” bằng cách nào?

48. HÃY xem Phao-lô bị xiềng xích, và hãy nhìn người lính La Mã đứng canh.

49. Có kẻ khác đã chịu nhạo-cười, roi vọt, lại cũng chịu xiềng-xích lao-tù nữa.

50. Ông sẽ cho tên ngu đần đó làm vua trong khi tôi mục ruỗng trong xiềng xích.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xiềng xích nô lệ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xiềng xích nô lệ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xiềng xích nô lệ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Người nô lệ làm việc ngoài đồng thường bị xiềng xích.

2. Hãy giải phóng mình khỏi mọi xiềng xích của luật lệ.

3. Khoảng 12 năm ròng rã trôi qua, chàng cam chịu đời nô lệ và tù tội, có lúc bị xiềng bằng dây xích sắt.

4. Vẫn còn “trong vòng xiềng xích”

5. Chặt đứt xiềng xích của rượu

6. Thoát khỏi xiềng xích của rượu

7. Lần này ông bị xiềng xích.

8. Ngươi có thể xiềng xích thân thể ta nhưng đừng hòng xiềng xích được tinh thần thượng võ của ta.

9. Đó là tro tàn, là xiềng xích.

10. Và bứt xiềng xích con làm hai.

11. + Hãy nhớ đến xiềng xích của tôi.

12. Ta không ở đây để xiềng xích.

13. 10 Thoát khỏi xiềng xích của rượu

14. Hãy tháo xiềng xích cho chúng ta.

15. Xiềng xích vẫn còn trong tay ta...

16. Nếu là trở lại xiềng xích thì không.

17. Chúng sẽ đeo xiềng xích đi sau ngươi.

18. Hãy phá vỡ xiềng xích của vận mệnh!!"

19. Càng đeo xích lên người cô ta, cô ta càng không giống nô lệ.

20. Nhưng người đang bị xiềng xích lại là cậu.

21. Anh phải bẻ gãy xiềng xích của điều ác.

22. Hắn bị giải đến trước ta trong xiềng xích.

23. Ông hẳn mong bị xiềng xích đến hết đời.

24. b] Ai trải qua sự “xiềng-xích lao-tù”?

25. Đó là chìa khóa mở xiềng xích cho ông.

Ý nghĩa của từ Xiềng xích là gì:

Xiềng xích nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Xiềng xích Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Xiềng xích mình


1

  0


xiềng [nói khái quát]; dùng để chỉ sự trói buộc, áp bức nặng nề đập tan xiềng xích nô lệ Đồng nghĩa: xích xi� [..]



>

Video liên quan

Chủ Đề