Which club is on tuesday nghĩa là gì
Bài học tiếng Anh lớp 4 unit 3 – “What day is it today?” có nội dung dễ hiểu qua tình huống hỏi về các thứ trong tuần. Xuyên suốt nội dung trong Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 4 unit 3 được chia thành bố cục gồm 3 Lesson và có các bài tập hỗ trợ đầy đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết căn bản.
Show Bài viết sau đây Step Up tổng hợp toàn bộ nội dung bài học trong sách cũng như đưa ra lời giải, đáp án chi tiết cho các bé cũng như các bậc phụ huynh tham khảo để có thêm nhiều cách học tiếng Anh lớp 4 hiệu quả. Tiếng Anh lớp 4 unit 3 – Lesson 1Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.) Click để nghe tại đây Tiếng Anh lớp 4 unit 3 a) Hello, class! Hello, Miss Hien. b) What day is it today? It’s Monday. c) Very good! And what do we have on Mondays? We have English. d) And when is the next English class? On Wednesday! No! It’s on Tuesday. That’s right, Mai. It’s on Tuesday. Tạm dịch: a) Xin chào cả lớp! Xin chào cô Hiền. b) Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Hai. c) Rất tốt! Và chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai? Chúng ta có môn tiếng Anh. d) Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào? Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba. Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba. Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói.) Tiếng Anh lớp 4 unit 3 Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday). Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học “Hôm nay là thứ mấy?”. What day is it today? It’s Monday. It’s Tuesday. It’s Wednesday. It’s Thursday. It’s Friday. It’s Saturday. It’s Sunday. Tạm dịch: Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Ba. Hôm nay là thứ Tư. Hôm nay là thứ Năm. Hôm nay là thứ Sáu. Hôm nay là thứ Bảy. Hôm nay là Chủ nhật. Bài 3: Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.) Phần luyện nghe tiếng Anh cho bé được thầy cô cũng như bố mẹ đánh giá rất quan trọng trong nền tảng học tiếng Anh thành thạo. Các bài nghe trong sách được kết hợp nghe đi nghe lại nhiều lần cả ở nhà và trên lớp sẽ giúp bé phản xạ tiếng Anh tốt hơn. Click để nghe tại đây Tiếng Anh lớp 4 unit 3 Đáp án: 1.b 2. a 3. c Bài nghe:
Class: Hello, Mr Loc. Mr Loc: What day is it today, class? Class: It’s Thursday. Mr Loc: Very good! Time for English.
Nam: It’s Tuesday. Mai: So we have English today, right? Nam: Yes. That’s right.
Quan: No, it isn’t Tuesday. It’s Wednesday. We don’t have English today. Phong: Oh, you’re right! Bài 4: Look and write. (Nhìn và viết.) Tiếng Anh lớp 4 unit 3
Tạm dịch:
Bài 5: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.) Việc học tiếng Anh qua bài hát trở thành phương pháp học thông minh được áp dụng rộng rãi trên mọi độ tuổi, mọi đối tượng. Sau mỗi bài học, các bé sẽ được thầy cô hướng dẫn hát các bài hát tiếng Anh có nội dung đơn giản, dễ hiểu, giúp bé vừa ôn tập lại được kiến thức đã học trước đó, vừa luyện phát âm tiếng Anh hay hơn. Click để nghe tại đây Tiếng Anh lớp 4 unit 3 What day is it today? It’s Monday. We have English today. Do you have English on Wednesdays? No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays. What day is it today? It’s Wednesday. We have English today. Do you have English on Thursdays? No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays. Tạm dịch: Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Hai. Chúng tôi có môn tiếng Anh hôm nay. Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không? Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Tư. Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay. Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không? Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Tiếng Anh lớp 4 unit 3 – Lesson 2Bài 1: Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.) a) What do you do on Fridays, Nam? I go to school in the morning. b) How about in the afternoon? I help my parents at home. c) What do you do on Saturdays? I visit my grandparents in the morning. d) And in the afternoon? I play football. Tạm dịch:
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói.) Click để nghe tại đây * What do you do on Monday? I go to school in the morning. I listen to music in the afternoon. * What do you do on Tuesday? I go to school in the morning. I watch TV in the afternoon. * What do you do on Wednesday? I go to school in the morning. I play the guitar in the afternoon. * What do you do on Thursday? I go to school in the morning. I go swimming in the afternoon. * What do you do on Friday? I go to school in the morning. I visit my friends in the afternoon. * What do you do on Saturday? I go to the zoo in the morning. I play football in the afternoon. * What do you do on Sunday? I help my parents in the morning. I visit my grandparents in the afternoon. Tạm dịch: * Bạn làm gì vào thứ Hai? Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi nghe nhạc vào buổi chiều. * Bạn làm gì vào thứ Ba? Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi xem ti vi vào buổi chiều. * Bạn làm gì vào thứ Tư? Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều. * Bạn làm gì vào thứ Năm? Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều. * Bạn làm gì vào thứ Sáu? Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều. * Bạn làm gì vào thứ Bảy? Tôi đi sở thú vào buổi sáng. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều. * Bạn làm gì vào Chủ nhật? Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sáng. Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều. Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói chuyện)
Tạm dịch: Hôm nay là thứ mấy? Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai/ thứ Ba/ …?
Click để nghe tại đây
Đáp án: a 3 b 2 c 4 d 1 Bài nghe:
B: No, I don’t. A: What do you do? B: I go to the zoo.
B: No, I don’t. A: When do you go swimming? B: On Friday afternoons.
B: No, I don’t. I go to school from Monday to Friday.
B: I stay at home. I play the guitar. Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết.)
Today is (1) Friday. I (2) go to school in the morning. I (3) go swimming in the afternoon. Tomorrow is (4) Saturday. I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo. Tạm dịch: Hôm nay là thứ Sáu. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều. Ngày mai là thứ Bảy. Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú. Bài 6: Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.) Slap the board (Vỗ tay vào bảng) Tiếng Anh lớp 4 unit 3 – Lesson 3Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.) Click để nghe tại đây – ir: first. My birthday is on the first of July. – ur: Thursday. I have English on Thursdays. – er: her. Mr Loc is her English teacher. Tạm dịch: Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7. Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm. Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ấy. Bài 2: Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.) Đáp án: 1.b 2.b 3.a Bài nghe:
Tạm dịch:
Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.) Click để nghe tại đây
What do you do on…? What day is it today? It’s Friday. What do you do on Fridays? I go to school in the morning. How about in the afternoon? I go swimming. What day is it tomorrow? It’s Saturday. Do you go to school on Saturdays? No, I don’t. I go to the zoo in the morning. What do you do on Saturdays? I help my parents in the afternoon. Tạm dịch: Bạn làm gì vào…? Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Sáu. Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu? Tôi đi học vào buổi sáng. Còn buổi chiều thì sao? Tôi đi bơi. Ngày mai là thứ mấy? Ngày mai là thứ Bảy. Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không? Không, tôi không đi học. Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy? Tôi đi sở thú vào buổi sáng. Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều. Bài 4: Read and answer. (Đọc và trả lời.) Đáp án:
Tạm dịch: Tôi tên là Mai. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là ngày đi học. Tôi đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần. Tôi đi bơi vào thứ Bảy và thăm ông bà tôi vào Chủ nhật.
Cô ấy tên là Mai.
Hôm nay là thứ Hai.
Không. Cô ấy đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.
Cô ấy đi bơi vào những ngày thứ Bảy và thăm ông bà của cô ấy vào Chủ nhật. Bài 5: Write about you. (Viết về em.) – What class are you in? -> I’m in 4A. – What day is it today? -> Today is Wednesday. – What do you do at the weekend? -> I go to the zoo on Saturday morning and play football on Saturday afternoon. I visit my grandparents on Sunday morning and go swimming on Sunday afternoon. Tạm dịch: – Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp 4A. – Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ tư. – Bạn làm gì vào cuối tuần? Tôi đi sở thú vào sáng thứ Bảy và chơi bóng đá vào chiều thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi vào sáng Chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ nhật. Bài 6: Project. (Dự án.) Phỏng vấn một người bạn học xem cô ấy/cậu ấy làm gì vào cuối tuần (những ngày thứ Bảy và Chủ nhật). Sau đó báo cáo kết quả trước lớp. 2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 3A. PHONICS – phát âm(1) Complete and say the words aloud (hoàn thành và đọc to những từ sau)
2) Circle, complete and say the sentences aloud (Khoanh tròn, hoàn thành và đọc to những từ sau) Hướng dẫn giải: 1 a Mai: Hôm nay là ngày gì hả Nam? Nam: hôm nay là thứ năm 2 b Quân: Hôm nay là ngày thứ 3 của tháng 10. Hôm nay là sinh nhật tớ Nam: chúc mừng sinh nhật cậu 3 a Hoa: Linda đang làm gì vậy? Mai: cô ấy đang chơi với chó của cô ấy B. VOCABULARY – từ vựngĐây là phần giúp cho các em có thể học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh và làm bài tập giải đố. Với cách học này sẽ giúp các em học được những từ vựng tiếng Anh cơ bản 1 cách nhanh chóng, hiệu quả. (1) Complete the days in Hoa’s timetable. Hoàn thành những ngày trong thời gian biểu của Hoa Hướng dẫn giải: Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6 thứ 7 chủ nhật 2) Complete Quan’s diary Hoàn thành nhật ký của Quân Hướng dẫn giải:
3.Octorber (tháng 10) C. SENTENCE PATTERNS – mẫu câu1) Read and match. (đọc và nối) Hướng dẫn giải: 1b Hôm nay là ngày gì? Hôm nay là thứ 6 2a Hôm nay là ngày đầu tiên của tháng năm phải không? Không hôm nay là ngày thứ 2 của thàng 5 3d bạn làm gì vào nhũng ngày chủ nhật? Tớ chơi đá bóng vào buổi sáng và thăm ông bà vào buổi chiều 4c Bạn có đi học vào cuối tuần không? Tớ không 2) Read and complete. Then read aloud. Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to Hướng dẫn giải:
Nam: Hôm nay là ngày gì hả Mai? Mai: Hôm nay là thứ tư Nam: Vậy hôm nay chúng ta học tiếng Anh trên lớp tiết đầu đúng không? Mai: Đúng rồi
Quân: cậu làm gì vào những ngày thứ 6 hả Nam? Nam: Vào buổi sáng tớ đi học. vào buổi chiều tớ chơi bóng đá với bạn. Quân: Tớ cũng thích bóng đá
Hakim: Cậu có đi học vào cuối tuần không Mai? Mai: Tớ không Hakim: Cậu làm gì? Mai: vào thứ 7 tớ giúp bố mẹ ở nhà. Vào chủ nhật tớ thăm ông bà D. SPEAKING – nói1) Read and reply (đọc và đáp lại) Hôm nay là ngày gì? Cậu có tiết tiếng Anh hôm nay không? Cậu học tiết tiếng Anh khi nào? Hôm nay là sinh nhật cậu à? 2) Ask and answer the questions above (hỏi và trả lời những câu hỏi trên) E. READING – đọc(1) Read and complete (đọc và hoàn thành ) Hướng dẫn giải: Mai’s activitiesMondayTuesdayWednesdayThursdayFridaySaturdaySundayMorningGo to schoolGo to schoolGo to schoolGo to schoolGo to schoolHelp parents at homeVisit grandparentsAfternoonGo to the English clubGo swimmingGo to the English clubGo swimmingGo to the English clubXin chào. Tớ là Mai. Tớ đi đến trường các buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 6. Vào các chiều thứ 2,4 và 6 tớ đến câu lạc bộ tiếng Anh. Vào chiều thứ 3,5 tớ đi bơi. Tớ không đi học vào cuối tuần. Vào các thứ 7, tớ giúp bố mẹ ở nhà. vào chủ nhật, tớ thăm ông bà với bố mẹ. 2) Report what Mai does every day. (báo cáo những gì Mai làm hôm nay) Example: Mai goes to school every morning from Monday to Friday) On Monday, Wednesday and Friday afternoons,… |