Chính tả - Tuần 4 trang 15Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống và giải đố: Lời giải chi tiết: a] Điềndhoặcrvào chỗ trống và giải câu đố: Hòn gì bằng đất nặnra Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày. Khi ra,dađỏ hây hây Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà. - Là hòn gạch. b] Giải câu đố : Trắng phau cày thửa ruộng đen Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng. - Là viênphấn trắng. Câu 2 Tìm và viết vào chỗ trống các từ : Lời giải chi tiết: a] Chứa tiếng bắt đầu bằnggi, dhoặcr,có nghĩa như sau: - Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ:ru - Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu:dịu dàng - Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi:giải thưởng b] Chứa tiếng có vầnânhoặcâng, có nghĩa như sau : - Chỉ cơ thể của người:thân thể - Cùng nghĩa vớinghe lời:vâng lời - Dụng cụ đo khối lượng:cái cân Loigiaihay.com
Bài tiếp theo
Bài liên quan
Quảng cáo
Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Việt lớp 3 - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý
|