Bài 1 trang 9 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính
Trả lời
Bài 2 trang 9 Vở bài tập Toán 3 Tập 1:
671 - 424 550 - 202
................ .................
................ ..................
................ ..................
138 - 45 450 - 260
................ .................
................ .................
................ .................
Trả lời
Bài 3 trang 9 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Số ?
Số bị trừ | 421 | 638 | 820 | |
Số trừ | 105 | 254 | 450 | |
Hiệu | 162 | 511 |
Trả lời
Số bị trừ | 421 | 638 | 612 | 820 |
Số trừ | 105 | 254 | 450 | 309 |
Hiệu | 316 | 384 | 162 | 511 |
Bài 4 trang 9 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Khối lớp Hai có 215 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai là 40 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Trả lời
Số học sinh trong khối lướp Ba la:
215 - 40 = 175 [học sinh]
Đáp số: 175 học sinh
Bài 5 trang 9 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Ngày thứ nhất bán : 115kg đường
Ngày thứ hai bán : 125kg đường
Cả hai ngày bán : … kg đường?
Trả lời
Cả hai ngày bán được số kg đường là:
125 + 115 = 240 [kg]
Đáp số: 240kg
Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 7: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 7: Luyện tập
Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 7: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 14 000; 15 000; 16 000; …………. ; ……………..; …………………..
b] 48 600; 48 700; …………….; 48 900; ……………..; ………….…
c] 76 870; 76 880; 76 890 ; …………. ; ………….. ; ……………………..
d] 75 697 ; 75 698 ; …………. ; 75 700; ……………. ; ……………...
Lời giải:
a] 14 000; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.
b] 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.
c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.
d] 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đợn vị | Đọc số |
853 201 | |||||||
7 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | ||
6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
Bốn trăm nghìn ba trăm linh một |
Lời giải:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đợn vị | Đọc số |
853 201 | 8 | 5 | 3 | 2 | 0 | 1 | Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một |
730 130 | 7 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | Bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba mươi |
621 010 | 6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười |
400 301 | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | Bốn trăm nghìn ba trăm linh một |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 3: Nối [theo mẫu]:
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 4: Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a] Đều có 6 chữ số 1; 2; 3; 5; 8; 9 là: …
b] Đều có 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 là: …
Lời giải:
a] Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là 123 589 ; 123 895; 235 198; 589 125.
b] Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là : 123 450 ; 123 045 ; 450 123 ; 234 150.
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 10 Bài 8: Hàng và lớp
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 11 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 12 Bài 10: Triệu và lớp triệu
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 13 Bài 11: Triệu và lớp triệu [Tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 14 Bài 12: Luyện tập
Bài 7. LUYỆN TẬP Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000. 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100. 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920. 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ;75 700 ; 75 701 ; 75 702. 2. Viết số thích hợp vào ô trông : Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 853 201 8 5 3 2 0 1 Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một 730 130 7 3 0 1 3 0 Bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba mươi 621 010 6 2 1 0 1 0 Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười 400 301 4 0 0 3 0 1 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một 4. Viết bốn số có 6 chữ số, mỗi số: Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: 123 589; 123 985; 235 198; 589 125. Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: 123 450; 123 045; 450 123; 234 150.
Câu 1: Trang 9 - vbt toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …… ; …… ; ……
b] 48 600 ; 48 700 …… ; …… ; …… ; ……
c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …… ; …… ; ……
d] 75 697 ; 75 698 ; …… ; …… ; …… ; ……
Trả lời:
a] 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.
b] 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.
c] 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.
d] 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702.
Câu 2: Trang 9 - vbt toán 4 tập 1
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
853 201 | |||||||
7 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | ||
6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
Bốm trăm nghìn ba trăm linh một |
Trả lời:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
853 201 | 8 | 5 | 3 | 2 | 0 | 1 | Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một |
730 130 | 7 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | Bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba mươi |
621 010 | 6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | Sau trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười |
400 301 | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | Bốm trăm nghìn ba trăm linh một |
Câu 3: Trang 9 - vbt toán 5 tập 1
Nối [theo mẫu]:
Trả lời:
Câu 4: Trang 9 - vbt toán 4 tập 1
Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a] Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: ……………………………………
b] Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: ……………………………………
Trả lời:
a] 123 589; 123 985; 235 198; 589 125.
b] 123 450; 123 045; 450 123; 234 150.
Từ khóa tìm kiếm: vbt toán 4 tập 1, giải bài 7 vbt toán 4, luyện tập trang 9