Video hướng dẫn giải
- Ô chữ 1
- Ô chữ 2
Ô chữ 1
A. Ô chữ thứ nhất
Theo hàng ngang:
1. Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực [11 ô].
2. Dụng cụ đo thể tích [10 ô].
3. Phần không gian mà vật chiếm chỗ [7 ô].
4. Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn [12 ô].
5. Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực [15 ô].
6. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật [8 ô].
7. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định.
Lời giải chi tiết:
1. Máy cơ đơn giản làm thay đổi độ lớn của lực [11 ô]:RÒNG RỌC ĐỘNG.
2. Dụng cụ đo thể tích [10 ô]:BÌNH CHIA ĐỘ.
3. Phần không gian mà vật chiếm chỗ [7 ô]:THỂ TÍCH.
4. Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn [ 12 ô]:MÁY CƠ ĐƠN GIẢN.
5. Dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn [15 ô]:MẶT PHẲNG NGHIÊNG.
6. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật [8 ô]:TRỌNG LỰC.
7. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định[ 6 ô]:PALĂNG.
Từ hàng dọc là:ĐIỂM TỰA.
Ô chữ 2
B. Ô chữ thứ 2
Theo hàng ngang:
1. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật [8 ô].
2. Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật [9 ô].
3. Cái gì dùng để đo khối lượng [6 ô].
4. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại [9 ô].
5. Máy cơ đơn giản có điểm tựa [6 ô].
6. Dụng cụ mà thợ may thường lấy để đo cơ thể khách hành [8 ô].
Từ nằm trong các ô in đậm theo hàng dọc chỉ khái niệm gì?
Lời giải chi tiết:
1. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật [ 8 ô]:TRỌNG LỰC.
2. Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật [9 ô]:KHỐI LƯỢNG.
3. Cái gì dùng để đo khối lượng [6 ô]:CÁI CÂN.
4. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại. [9 ô]:LỰC ĐÀN HỒI.
5. Máy cơ đơn giản có điểm tựa [6 ô]:ĐÒN BẨY.
6. Dụng cụ mà thợ may thường lấy để đo cơ thể khách hành [8 ô]:THƯỚC DÂY.
Từ hàng dọc là:LỰC ĐẨY.