Unit 6 lớp 4 lesson 1

Nhìn, nghe và đọc lại.

What about you? [Còn bạn thì sao?] được dùng khi một người nào đó không muốn lặp lại câu hỏi trước đó. Thay vì họ sè hỏi lặp lại câu hỏi: Where's your school, Jack? thì họ sẽ hỏi What about you. Jack?, nó có cùng ý nghĩa với câu Where's your school. Jack?

a]   This is my cousin Jack. Đây là Jack em họ của mình.

He's in London. Cậu ấy ở Luân Đôn.

Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong.

Xìn chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.

Nice to meet you too, Phong.

Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.

b] Phong and I study in the same school.

Phong và mình học cùng trường.

What's the name of your school? Tên trường của bạn là gì?

Nguyen Du Primary School. Trường Tiểu học Nguyễn Du.

c]  Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Nguyen Du Street in Ha Noi. Nó ở đường Nguyền Du, Hà Nội.

d] What about you, Jack? What's the name of your school?

Còn bợn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?

Oxford Primary School. It's in Oxford street.

Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về trường của bạn. Hỏi về tên của nó và nó ở đâu.

a]   Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Oxford Street. Nó ở đường Oxford.

b]  Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Hoa Binh Road in Long An. Nó ở đường Hòa Bình, Long An.

c]   Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Bat Trang Village. Nó ở làng Bát Tràng.

d]   Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

Nó ở phố Nguyền Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

3. Listen anh tick.

Nghe và đánh dấu chọn.

1. c

2. a

3. c

Bài nghe:

1. A: Where's your school?

B: It's in Nguyen Hue street.

A: Is it in Ha Noi?

B: No, it isn't. It's in Nam Dinh.

A: What's the name of your school?

B: Bat Trang Primary School.

A: Where s it?

B: It's in Bat Trang Village.

3. A: My school is big and beautiful.

B: Where is it?

A: It's in Oxford street, London.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

1. My school is in Nguyen Trai street.

Trường tôi nằm trên đường Nguyền Trãi.

2. His school is Van Noi Primary School.

Trường của cậu ây là Trường Tiểu học Vân Nội.

3. Her school is Sunflower Primary School.

Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.

5. Let's sing.

Chúng ta cùng hát.

This is the way

Đây là con đường

This is the way we go to school,

Go to school, go to school.

This is the way we go to school,

So early in the morning.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Đi học, đi học.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Rất sớm vào buổi sáng.

This is the way we go for a walk,

For a walk, for a walk.

This is the way we go for a walk, 

So early in the morningệ

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Đi bộ, đi bộ.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Rất sớm vào buổi sáng.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   This is my cousin Jack.

He's in London.

Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong.

Nice to meet you too, Phong.

b]   Phong and I study in the same school.

What's the name of your school?

Nguyen Du Primary School.

c]  Where's your school?

It's in Nguyen Du Street in Ha Noi.

Quảng cáo

d]   What about you, Jack? What's the name of your school?

Oxford Primary School. It's in Oxford street.

Hướng dẫn dịch:

a] Đây là Jack em họ của mình.

Cậu ấy ở Luân Đôn.

Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.

Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.

b] Phong và mình học cùng trường.

Tên trường của bạn là gì?

Trường Tiểu học Nguyễn Du.

Quảng cáo

c] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.

d] Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?

Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

a]   Where's your school?

It's in Oxford Street.

b]  Where's your school?

It's in Hoa Binh Road in Long An.

c]  Where's your school?

It's in Bat Trang Village.

d]   Where's your school?

It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

a] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Oxford.

b] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Hòa Bình, Long An.

c] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở làng Bát Tràng.

d] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở phố Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

Bài nghe:

1.

A: Where's your school?

B: It's in Nguyen Hue street.

A: Is it in Ha Noi?

B: No, it isn't. It's in Nam Dinh.

2.

A: What's the name of your school?

B: Bat Trang Primary School.

A: Where s it?

B: It's in Bat Trang Village.

3.

A: My school is big and beautiful.

B: Where is it?

A: It's in Oxford street, London.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Trường học của bạn ở đâu?

B: Ở đường Nguyễn Huệ.

A: Ở Hà Nội?

B: Không, không phải vậy. Nó ở Nam Định.

2.

A: Tên trường của bạn là gì?

B: Trường tiểu học Bát Tràng.

A: Ở đâu?

B: Ở làng Bát Tràng.

3.

A: Trường của tôi lớn và xinh đẹp.

B: Nó ở đâu?

A: Ở phố Oxford, London.

4. Look and write. [Nhìn và viết.]

1. My school is in Nguyen Trai street.

2. His school is Van Noi Primary School.

3. Her school is Sunflower Primary School.

Hướng dẫn dịch:

1.Trường tôi nằm trên đường Nguyễn Trãi.

2.Trường của cậu ây là Trường Tiểu học Vân Nội.

3.Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.

5. Let's sing. [Chúng ta cùng hát.]

Bài nghe:

This is the way

This is the way we go to school,

Go to school, go to school.

This is the way we go to school,

So early in the morning.

This is the way we go for a walk,

For a walk, for a walk.

This is the way we go for a walk,

So early in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Đây là con đường

Đây là con đường chúng ta đi học,

Đi học, đi học.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Đi bộ, đi bộ.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Vào buổi sáng sớm.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-wheres-yours-chool.jsp

Video liên quan

Chủ Đề