Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 sách cũ

Từ vựng tiếng Anh [Vocabulary] đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.

Xem thêm:

  • Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local environment nâng cao [số 1] HOT
  • Bài tập câu phức trong Tiếng Anh - Complex sentences CÓ ĐÁP ÁN
  • Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment MỚI

Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh của các em học sinh lớp 9, bên cạnh tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 9 theo chương trình mới + chương trình cũ, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu từ vựng tiếng Anh theo từng Unit khác nhau.

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment

Nằm trong tập tài liệu Để học tốt tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit, Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 9 chương trình mới dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lý thuyết Từ vựng Unit 1 SGK tiếng Anh 9 mới gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài 1, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu là tài liệu học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh lớp 9. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và download tiện cho việc học tập và giảng dạy.

* Xem chi tiết hướng dẫn học tiếng Anh 9 Unit 1 chương trình mới tại: Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment. FULL

I. VOCABULARY

Từ mới

Phiên âm

Nghĩa

1. artisan

/ɑtɪ:zæn/ [n.]

thợ làm nghề thủ công

2. handicraft

/hændikrɑ:ft/ [n.]

sản phẩm thủ công

3. workshop

/wɜ:kʃɒp/ [n.]

xưởng, công xưởng

4. attraction

/ətrækʃn/ [n.]

điểm hấp dẫn

5. preserve

/prɪzɜ:v/ [v.]

bảo tồn, gìn giữ

6. authenticity

/ɔ:θentɪsəti/ [n.]

tính xác thực, chân thật

7. cast

/kɑ:st/ [v.]

đúc [đồng]

8. craft

/krɑ:ft/ [n.]

nghề thủ công

9. craftsman

/krɑ:ftsmən/ [n.]

thợ làm đồ thủ công

10. team-building

/ti:m bɪldɪŋ/ [n.]

xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

11. drumhead

/drʌmhed/ [n.]

mặt trống

12. embroider

/ɪmbrɔɪdə[r]/ [v.]

thêu

13. frame

/freɪm/ [n.]

khung

14. lacquerware

/lækəweə[r]/ [n.]

đồ sơn mài

15. layer

/leɪə[r]/ [n.]

lớp [lá]

16. mould

/məʊld/ [v.]

đổ khuôn, tạo khuôn

17. sculpture

/skʌlptʃə[r]/ [n.]

điêu khắc, đồ điêu khắc

18. surface

/sɜ:fɪs/ [n.]

bề mặt

19. thread

/θred/ [n.]

chỉ, sợi

20. weave

/wi:v/ [v.]

đan [rổ, rá], dệt [vải]

21. turn up

/tɜ:n ʌp/ [phr. v.]

xuất hiện, đến

22. set off

/set ɒf/ [phr. v.]

khởi hành, bắt đầu chuyến đi

23. close down

/kləʊz daʊn/ [phr. v.]

đóng cửa, ngừng hoạt động

24. pass down

/pɑ:s daʊn/ [phr. v.]

truyền lại [cho thế hệ sau]

25. face up to

/feɪs ʌp tu/ [phr. v.]

đối mặt, giải quyết

26. turn down

/tɜ:n daʊn / [phr. v.]

từ chối

27. set up

/set ʌp/ [phr. v.]

thành lập, tạo dựng

28. take over

/teɪk əʊvə/ [phr. v.]

tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp

29. live on

/lɪv ɒn/ [phr. v.]

sống bằng, sống dựa vào

30. treat

/tri:t/ [v.]

xử lí

31. carve

/kɑ:v/ [v.]

chạm, khắc

32. stage

/steɪdʒ/ [n.]

bước, giai đoạn

33. artefact

/ɑ:tɪfækt/ [n.]

đồ tạo tác

34. loom

/lu:m/ [n.]

khung cửi dệt vải

35. versatile

/vɜ:sətaɪl/ [adj.]

nhiều tác dụng, đa năng

36. willow

/wɪləʊ/ [n.]

cây liễu

37. charcoal

/tʃɑ:kəʊl/

chì, chì than [để vẽ]

38. numerous

/nju:mərəs/ [adj.]

nhiều, đông đảo, số lượng lớn

39. birthplace

/ˈbɜːθpleɪs/ [n.]

nơi sinh ra, quê hương

40. deal with

/diːl wɪð/ [phr. v.]

giải quyết

41. get on with

/get ɒn wɪð/ [phr. v.]

có quan hệ tốt

42. knit

/nɪt/ [v.]

đan [len,sợi]

43. look foward to

/lʊk ˈfɔːwəd tu/ [phr. v.]

trông mong

44. marble sculpture

/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/

điêu khắc đá

45. memorable

/ˈmemərəbəl/ [adj]

đáng nhớ

46. pottery

/ˈpɒtəri/ [n.]

đồ gốm

47. great- grandparent

/ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ [n]

cụ [người sinh ra ông bà]

48. Place of interest

/pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ [n.]

địa điểm hấp dẫn

49. tug of war

/tʌɡ/ /əv/ /wɔː[r]/ [n.]

trò kéo co

50. riverbank

/ˈrɪvəbæŋk/ [n.]

bờ sông

51. conical hat

/ˈkɒnɪkl/ /hæt/ [n]

nón lá

52. minority ethnic

/maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ [n]

dân tộc thiểu số

II. Bài tập vận dụng

Complete the sentences using the given words/ phrases

team-building

embroider

workshop

craft

drumheads

knitting

reminds

numerous

versatile

stage

treated

conical

cast

weave

surface

craftmans

frame

artisan

1. The traditional .................... village attracts millions of foreign tourists each year.

2. His parents want him to take over their familys .................... which was set up by his grandparents.

3. People use buffalo skin to make the ....................

4. I need to buy a new .................... for the picture. Do you know any shops near here?

5. We are looking for a manager with good .................... and leadership skills.

6. It takes great skill to .................... a statue in gold.

7. Im not allowed to tell you about the plan at this .................

8. The .................... piece of pottery must be worth a million dollars.

9. They .................... the scarves with flowers to make them more colorful.

10. Its hard to find a marble with such a smooth and shiny ....................

11. .................... handicraft products from different countries are displayed for sale at the fair.

12. That picture always .................... me of my hometown.

13. The problem of air pollution cannot be .................... until they work together.

14. This basket is extremely .................... - You can use it for lots of different purposes.

15. The woman shut themselves behind doors to .. their cloth.

16. Jane is . her a sweater for Christmas

17. The Bai Tho . hat was first made in Tay Ho village, Hue

18. To become a professional .., a trainee must work hard in more than twenty years.

Đáp án

1. craft

2. workshop

3. drumheads

4. frame

5. team-building

6. cast

7. stage

8. craftmans

9. embroider

10. surface

11. numerous

12. reminds

13. treated

14. versatile

15. weave

16. knitting

17. conical

18. artisan

* Xem thêm Đề ôn tập Ngữ âm, Từ vựng lớp 9 Unit 1 có đáp án tại:

  • Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
  • Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
  • Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment MỚI

* Nếu bạn đọc đang theo học Tiếng Anh lớp 9 chương trình cũ, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Từ vựng Tiếng Anh theo từng Unit sách cũ hệ 7 năm tại đây: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 cũ Unit 1: A visit from a pen pal.

Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng trong Unit 1 Local Environment sách mới lớp 9. Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Video liên quan

Chủ Đề