Từ đồng nghĩa với ngạo nghễ là gì

ngạo nghễ 

tính từ

 

tỏ ra không chút e sợ, mà coi thường, bất chấp tất cả: cười ngạo nghễ * ngôi biệt thự ngạo nghễ đứng giữa làng 

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋa̰ːʔw˨˩ ŋeʔe˧˥ŋa̰ːw˨˨ ŋe˧˩˨ŋaːw˨˩˨ ŋe˨˩˦
ŋaːw˨˨ ŋḛ˩˧ŋa̰ːw˨˨ ŋe˧˩ŋa̰ːw˨˨ ŋḛ˨˨

Tính từSửa đổi

ngạo nghễ

  1. Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. Tư thế ngạo nghễ, hiên ngang. Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết. Tuyên bố một cách ngạo nghễ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Ý nghĩa của từ ngạo nghễ là gì:

ngạo nghễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngạo nghễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngạo nghễ mình


11

  4


t. Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. Tư thế ngạo nghễ, hiên ngang. Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết. Tuyên bố một cách ngạo nghễ.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


11

  6


Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. | : ''Tư thế '''ngạo nghễ''', hiên ngang.'' | : ''Mỉm cười '''ngạo nghễ''' trước cái chết.'' | : '' [..]


3

  0


Nó ám chỉ những người dám đối mặt với cái chết,Nụ cười hiên ngang,Lạc quan,nó thường dùng cho những chiến binh Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa~

Miền Nam VN - Ngày 13 tháng 12 năm 2017

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

ngạo nghễ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ngạo nghễ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ngạo nghễ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngạo nghễ nghĩa là gì.

- t. Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. Tư thế ngạo nghễ, hiên ngang. Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết. Tuyên bố một cách ngạo nghễ.
  • tùng quân Tiếng Việt là gì?
  • mai câu Tiếng Việt là gì?
  • làm quà Tiếng Việt là gì?
  • rảnh việc Tiếng Việt là gì?
  • phẩm loại Tiếng Việt là gì?
  • trị ngoại pháp quyền Tiếng Việt là gì?
  • trích yếu Tiếng Việt là gì?
  • số vô tỉ Tiếng Việt là gì?
  • Cách Duy Tiếng Việt là gì?
  • rỗi rãi Tiếng Việt là gì?
  • nhân chứng Tiếng Việt là gì?
  • trở chứng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngạo nghễ trong Tiếng Việt

ngạo nghễ có nghĩa là: - t. Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. Tư thế ngạo nghễ, hiên ngang. Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết. Tuyên bố một cách ngạo nghễ.

Đây là cách dùng ngạo nghễ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngạo nghễ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề