U là một nguyên âm có cách phát âm phức tạp giống như các nguyên âm khác trong tiếng Anh.
Chúng ta thường kỳ vọng chữ U phát âm là /u:/ mà thôi, nhưng thực tế nó có tới 8 cách phát âm, tùy vào những chữ cái đi theo sau nó là chữ gì. Ví dụ U + Y thì sẽ phát âm là /aɪ/, như “buy” hay “guy”, nhưng khi U + R thì sẽ phát âm là /ɜ:/ như “her”, “burn”. Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/ như sau:
Chữ U thường được đọc là/ʌ/
1. cup /kʌp/ [n] cái cốc
2. customer /ˈkʌstəmər/ [n] khách hàng
3. cut /kʌt/ [v] cắt
4. funny /ˈfʌni/ [adj] buồn cười
5. hub /hʌb/ [n] trục bánh xe
6. hug /hʌg/ [v] ôm
7. hunt /hʌnt/ [v] săn
8. lunch /lʌntʃ/ [n] bữa trưa
9. must /mʌst/ [modal verb] phải
10. nun /nʌn/ [n] bà sơ
11. nut /nʌt/ [n] hạt dẻ
12. pulm/pʌmp/ [n] bơm
13. punch /pʌntʃ/ [v] đấm
14. puppy /ˈpʌpi/ [n] con chó nhỏ
15. shut /ʃʌt/ [v] đóng
16. truck /trʌk/ [n] xe tải
Chữ U cũng thường được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w
1. muesli /ˈmjuːzli/ [n] một loại ngũ cốc để ăn sáng
2. fuel /fjʊəl/ [n] nhiên liệu
3. muse /mju:z/ [n] nàng thơ
4. museum /mjuːˈziːəm/ [n] viện bảo tàng
5. use /ju:z/ [v] sử dụng
6. music /ˈmjuːzɪk/ [n] âm nhạc
7. computer /kəmˈpjuːtə/ [n] máy tính
8. cute/kju:t/ [adj] đángy êu
9. mute /mju:t/ [adj] câm
10. few /fju:/ [det] một vài
11. mew/mju:/ [v] tiếng mèo kêu
Chữ U thường được đọc /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch
1. bull /bʊl/ [n] bòđực
2. bullet/ˈbʊlɪt/ [n] đạn
3. full /fʊl/ [adj] đầy
4. pull /pʊl/ [v] kéo
5. pull /pʊl/ [v] kéo
6. bush /bʊʃ/[n] bụicây
7. push /pʊʃ/ [v] đẩy
8. butcher/ˈbʊtʃər/[n] người bán thịt
Chữ U được đọc là /u:/khi nó đứng trướ ca, be, ce, de, e, i, ne, o
1. truant/ˈtruːənt/ [adj] lười biếng, hay trốn học
2. tube /tu:b/ [n] ống nghiệm
3. truce /tru:s/ [n] thỏa ước ngừng bắn
4. dude/du:d/ [n] anh bạn
5. rude /ru:d/ [adj] thô lỗ
6. blue/blu:/ [adj] xanh da trời
7. clue/klu:/ [n] gợi ý
8. flue /fluː/ [n] ống khói
9. true/tru:/ [adj] đúng
10. fruit /fru:t/ [n] hoa quả
11. tune /tu:n/ [n] giai điệu
12. buoy/ˈbuːi/ [n] phao cứu hộ
Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r
1. burn/bɜːrn/ [v] đốt cháy
2. 1church/tʃɜːrtʃ/ [n] nhà thờ
3. further /ˈfɜːðər/ [adv] hơn thế nữa
4. murder /ˈmɜːrdər/ [n] kẻ giết người
5. nurse /nɜːrs/ [n] y tá
6. occur /əˈkɜːr/ [v] xảy ra
7. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ [v] mua
8. turbot /ˈtɜːrbət/ [n] cá bơn
9. turn /tɜ:rn/ [v] rẽ
Chữ U được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re
1. cure /kjʊr/ [v] chữatrị
2. pure /pjʊr/ [adj] trong sáng
Chữ U còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước i
1. biscuit /ˈbɪskɪt/ [n] bánh quy
2. build /bɪld/ [v] xây dựng
3. guilt /gɪlt/ [n] tội lỗi
Chữ U được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước y
1. buy /baɪ/ [v] mua
2. guy /gaɪ/ [n] anh chàng, gã
Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung chính Show
- Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]
- Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]
- Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]
- Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
- Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]
- Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách từ 5 chữ cái.
- Một số 5 là gì
- Một từ năm chữ với E là gì?
- Một số 5 là gì
- Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?
- Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành
- Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.
- Rau có từ nào trong đó?
- Những từ có 5 chữ cái với r ở giữa là gì?
- Một từ 5 chữ cái có AR trong đó là gì?
- 5 chữ cái có gì ở giữa?
Nội dung chính Show
- Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]
- Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]
- Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]
- Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
- Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]
- Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách từ 5 chữ cái.
- Một số 5 là gì
- Một từ năm chữ với E là gì?
- Một số 5 là gì
- Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?
Bảng chữ cái tiếng Anh [tiếng Anh: English alphabet] hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.
Dạng viết hoa | |||||||||||||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Dạng viết thường | |||||||||||||||||||||||||
a | b | c | d | e | f | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | z |
Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.
Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.
Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]
Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép [chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...], các dạng dẫn xuất [chẳng hạn exed out, effing,,...] hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái [chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y]. Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm [chẳng hạn bee và ef]. Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess [trong từ ghép đọc là es-], wye và zed.
A | A | /eɪ/[1] | ây |
B | Bee | /biː/ | bi |
C | Cee | /siː/ | xi |
D | Dee | /diː/ | đi |
E | E | /iː/ | i |
F | Ef [Eff nếu là động từ] | /ɛf/ | ép/ép-phờ |
G | Jee | /dʒiː/ | gi |
H | Aitch | /eɪtʃ/ | ết/ết-chờ |
Haitch[2] | /heɪtʃ/ | hết/hết-chờ | |
I | I | /aɪ/ | ai |
J | Jay | /dʒeɪ/ | giây |
Jy[3] | /dʒaɪ/ | giay | |
K | Kay | /keɪ/ | cây |
L | El hoặc Ell | /ɛl/ | eo/eo-lờ |
M | Em | /ɛm/ | em |
N | En | /ɛn/ | en |
O | O | /oʊ/ | âu |
P | Pee | /piː/ | pi |
Q | Cue | /kjuː/ | kiu |
R | Ar | /ɑr/ | a/a-rờ |
S | Ess [es-][4] | /ɛs/ | ét/ét-sờ |
T | Tee | /tiː/ | ti |
U | U | /juː/ | iu/giu |
V | Vee | /viː/ | vi |
W | Double-U | /ˈdʌbəl.juː/[5] | đa-bờ-liu |
X | Ex | /ɛks/ | éc/éc-sờ |
Y | Wy hoặc Wye | /waɪ/ | oai |
Z | Zed[6] | /zɛd/ | dét |
Zee[7] | /ziː/ | di | |
Izzard[8] | /ˈɪzərd/ | i-dớt |
Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.
Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]
Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh [và tiếng Etrusca] thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.
A | á /aː/ | /aː/ | /aː/ | /eɪ/ |
B | bé /beː/ | /beː/ | /beː/ | /biː/ |
C | cé /keː/ | /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ | /seː/ | /siː/ |
D | dé /deː/ | /deː/ | /deː/ | /diː/ |
E | é /eː/ | /eː/ | /eː/ | /iː/ |
F | ef /ɛf/ | /ɛf/ | /ɛf/ | /ɛf/ |
G | gé /ɡeː/ | /dʒeː/ | /dʒeː/ | /dʒiː/ |
H | há /haː/ → /aha/ → /akːa/ | /aːtʃ/ | /aːtʃ/ | /eɪtʃ/ |
I | í /iː/ | /iː/ | /iː/ | /aɪ/ |
J | – | – | – | /dʒeɪ/ |
K | ká /kaː/ | /kaː/ | /kaː/ | /keɪ/ |
L | el /ɛl/ | /ɛl/ | /ɛl/ | /ɛl/ |
M | em /ɛm/ | /ɛm/ | /ɛm/ | /ɛm/ |
N | en /ɛn/ | /ɛn/ | /ɛn/ | /ɛn/ |
O | ó /oː/ | /oː/ | /oː/ | /oʊ/ |
P | pé /peː/ | /peː/ | /peː/ | /piː/ |
Q | qú /kuː/ | /kyː/ | /kiw/ | /kjuː/ |
R | er /ɛr/ | /ɛr/ | /ɛr/ → /ar/ | /ɑr/ |
S | es /ɛs/ | /ɛs/ | /ɛs/ | /ɛs/ |
T | té /teː/ | /teː/ | /teː/ | /tiː/ |
U | ú /uː/ | /yː/ | /iw/ | /juː/ |
V | – | – | – | /viː/ |
W | – | – | – | /ˈdʌbəl.juː/ |
X | ex /ɛks, iks/ | /iks/ | /ɛks/ | /ɛks/ |
Y | hý /hyː, iː/ í graeca /iː ˈɡraɪka/ | ui, gui ? i grec /iː ɡrɛːk/ | /wiː/ ? | /waɪ/ |
Z | zéta /zeːta/ | zed /zɛːd/ et zed /et zeːd/ → /e zed/ | /zɛd/ /ɛˈzɛd/ | /zɛd, ziː/ /ˈɪzəd/ |
Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]
Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]
A | 8,17% |
B | 1,49% |
C | 2,78% |
D | 4,25% |
E | 12,70% |
F | 2,23% |
G | 2,02% |
H | 6,09% |
I | 6,97% |
J | 0,15% |
K | 0,77% |
L | 4,03% |
M | 2,41% |
N | 6,75% |
O | 7,51% |
P | 1,93% |
Q | 0,10% |
R | 5,99% |
S | 6,33% |
T | 9,06% |
U | 2,76% |
V | 0,98% |
W | 2,36% |
X | 0,15% |
Y | 1,97% |
Z | 0,07% |
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang [nếu có]. Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.
Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn [Þ þ] và wynn [Ƿ ƿ]. Về sau người ta đặt ra chữ eth [Đ ð] bằng cách thay đổi chữ dee [D f]. Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh [Ȝ ȝ] từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.
Chữ ghép a-e ash [Æ æ] được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel [Œ œ] với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W [W w] cũng được sử dụng.
Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:
A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ ÆTiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]
Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường [y]. þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu [tức w ngày nay] thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.
Dạng viết thường của chữ s dài [ſ] tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ["bách khoa toàn thư"] và từ cœlom ["thể khoang"] mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi [chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus].
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
- ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ [mặc dù thường bị xem là sai]
- ^ Trong tiếng Anh Scotland
- ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
- ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. [Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10]. Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə/ và /ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
- ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
- ^ Trong tiếng Anh Mỹ
- ^ Trong tiếng Anh Scotland
- ^ Lewand, Robert [2000]. Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.
5 Letter Words with E are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of
words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with E.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.
© 2022 Copyright: word.tips
Ergot. ....
Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?
Danh sách từ 5 chữ cái.
Ảnh chụp màn hình của hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệpE in the middle, try out any of the five-letter words on our list to aid you in getting the best possible Wordle Score. Simply review this list until you find a word you want to use for a guess, enter it into the Wordle letterboxes, and hit ENTER.
Wordle là một câu đố phổ biến & nbsp; Word Puzzle & nbsp; đó là thế giới bị bão. Tìm kiếm từ năm chữ cái trong ngày đôi khi có thể là một thách thức, đặc biệt là khi bạn bị mắc kẹt với bức thư ở giữa và chưa quyết định những gì sẽ điền vào phần còn lại của chỗ trống. Nếu bạn đã phải vật lộn với những gì để đoán tiếp theo trên Wordle, chúng tôi đã có danh sách cho bạn!5 Letter words that End in AKER – Wordle Help
Các từ có E ở vị trí thứ ba - Danh sách Wordle | Nếu Wordle chứa chữ E ở giữa, hãy thử bất kỳ từ năm chữ cái nào trong danh sách của chúng tôi để hỗ trợ bạn có được điểm số tốt nhất có thể. Chỉ cần xem lại danh sách này cho đến khi bạn tìm thấy một từ bạn muốn sử dụng để đoán, nhập nó vào các hộp thư wordle và nhấn Enter. | Liên quan: 5 từ chữ cái kết thúc trong Aker - sự giúp đỡ của Wordle |
sườn tàu | tia | Rueda |
một chú gấu | Lượm lặt | ruers |
một nhịp | Gleba | Saeta |
một ly bia | Glebe | Sceat |
ABELE | Gleby | Kịch bản |
Abeng | GLEDE | Scend |
abers | Gleds | sân khấu |
Abets | gleed | hương thơm |
ABEYS | Gleek | sdein |
Acedy | Glees | hạt giống |
Acene | Gleet | hạt giống |
Acerb | Gleis | tìm kiếm |
Acers | Glens | Seeld |
Aceta | màu xám | Seels |
một người chết | Gley | Seely |
lòng tự trọng | Goels | Có vẻ như |
lão luyện | Người đi | thấm |
nỗi sợ | Goest | thấm nhuần |
Agene | đi | SEERS |
đại lý | Goety | Sheaf |
Agers | Tuyệt | Sheal |
phía trước | Grebe | cắt |
một đống | Grebo | CHIA SẺ |
ahent | Grece | nhà kho |
aiery | tham lam | Sheel |
AKEES | người Hy Lạp | ánh sáng |
Akela | màu xanh lá | con cừu |
Akene | Grees | tuyệt đối |
lổ thủng | chào | tờ giấy |
Aleck | Grege | Sheik |
Alecs | Grego | cái kệ |
ALEM | Grein | vỏ bọc |
Alefs | Grens | SHEND |
ALEFT | greps | Sheng |
Aleph | Grese | Shent |
báo động | Greve | Sheol |
Alews | đã phát triển | Sherd |
ALEYE | Grays | shere |
Ameba | đoán | Shero |
Ameer | khách mời | Shets |
sửa đổi | Gyeld | Sheva |
Amene | Haems | Shewn |
Amens | Haere | Shews |
AMENT | HAITS | bao vây |
anear | chú ý | Sield |
Anele | Heedy | Siens |
Anent | giày cao gót | Sient |
APEAK | heeze | sieth |
APEEK | Hiems | Sieur |
Apers | Hoers | sàng |
apert | Huers | SKEAN |
Apery | Linh cẩu | Spear |
edead | Hyens | trượt tuyết |
khu vực | ICERS | bị lừa đảo |
khu vực | lý tưởng | SKEEF |
phát triển | Ý tưởng | xiên |
khu vực | idees | Skeer |
Areca | Nhận dạng | Skees |
AREDD | ILEAC | Skeet |
arede | Ileal | SKEEEV |
Arefy | Ileum | Skeez |
ISIC | Ileus | Skegg |
Đấu trường | không đúng | Xiên |
ARENE | inerm | SKEIN |
Arepa | trơ | Skelf |
arere | mặt hàng | Skell |
arete | Jeels | Skelm |
arets | Jely | Skelp |
Arett | xe jeep | Skene |
Avels | thì là | ván trượt |
Avens | Jeers | SKEE |
Avers | Jeeze | sự xáo trộn |
Đua | jheel | Skerm |
Aweel | Joeys | vận động viên trượt tuyết |
Aweto | Keech | đồ đạc |
Axels | Keefs | Skews |
Ayelp | keek | Slebs |
Baels | keels | xe trượt tuyết |
Beech | Keema | trơn |
Beedi | Keeno | ngủ |
Thịt bò | KEENS | Sleer |
lực lưỡng | giữ | Lớp ngủ |
tiếng bíp | Keet | đã ngủ |
bia | keeve | xoay |
bia | Kheda | Sleys |
củ cải | món đề hồ | bôi nhọ |
Bhels | kheth | Smeek |
Bield | Khets | Smees |
Biers | Kiefs | SMEIK |
bleah | Kiers | Smeke |
ảm đạm | Kieve | đánh hơi |
blear | Kievs | SMELT |
kêu be be | Klett | Smerk |
BLEBS | nhào | S đều làm sạm |
BLECH | KKEED | Snead |
chảy máu | quỳ gối | Lén lút |
Bleep | đầu gối | Sneap |
Blees | Đập | Snebs |
trộn | quỳ xuống | hắt hơi |
Blent | Koels | Sneds |
BLERT | Kreef | Sneed |
ban phước | Kreen | chế nhạo |
Blest | Kreep | Snees |
blets | KRENG | Snell |
BLEYS | Krewe | nói |
Boeps | Kvell | Đô hình |
Boers | Kwela | Spean |
Boeti | Laers | speat |
boeuf | leear | speck |
bread | leech | specs |
break | leeks | spect |
bream | leeps | speed |
brede | leers | speel |
breds | leery | speer |
breed | leese | speil |
breem | leets | speir |
breer | leeze | speks |
brees | liefs | speld |
breid | liege | spelk |
breis | liens | spell |
breme | liers | spelt |
brens | lieus | spend |
brent | lieve | spent |
brere | loess | speos |
brers | lweis | sperm |
breve | maedi | spesh |
brews | maerl | spets |
breys | meech | speug |
buena | meeds | spews |
caeca | meeja | spewy |
caese | meeps | stead |
cheap | meers | steak |
cheat | meets | steal |
cheba | miens | steam |
check | mieux | stean |
chedi | mieve | stear |
cheeb | mneme | stedd |
cheek | moeni | stede |
cheep | moers | steds |
cheer | mtepe | steed |
cheet | mzees | steek |
chefs | naeve | steel |
cheka | naevi | steem |
chela | neebs | steen |
chelp | needs | steep |
chemo | needy | steer |
chems | neefs | steez |
chere | neeld | steik |
chert | neele | steil |
chess | neemb | stein |
chest | neems | stela |
cheth | neeps | stele |
chevy | neese | stell |
chews | neeze | steme |
chewy | ngege | stems |
ciels | niece | stend |
clean | niefs | steno |
clear | niess | stens |
cleat | nieve | stent |
cleck | noels | steps |
cleek | noema | stept |
cleep | noeme | stere |
clefs | nuevo | stern |
cleft | obeah | stets |
clegs | obeli | stews |
cleik | obese | stewy |
clems | obeys | Steeys |
Clepe | đại dương | da lộn |
nó | ODEON | Suent |
nhân viên bán hàng | odeum | SUERS |
Cleve | OGEED | Suete |
Clews | OGEES | suets |
Coeds | ohelo | SUETY |
tiếng kêu | OKEHS | Sweal |
kem | Olehs | thề |
CREDO | oleic | mồ hôi |
tín dụng | Olein | Thụy Điển |
tín điều | olent | Sweed |
Lạch nhỏ | OLeos | Sweel |
creel | lưu toan | quét |
leo | Oleyl | Sweer |
CREES | Omees | Người yêu |
crein | Omega | ngọt |
Crema | điềm báo | Sweir |
creme | OMERS | sưng lên |
crems | trên | Swelt |
Crena | Oners | quét |
crepe | onery | Swerf |
creps | Mở ra | em yêu |
rón rén | OPEPE | Syed |
crepy | Opera | Syens |
khủng khiếp | Opery | Tael |
đỉnh | sơn tinh | Teels |
Crewe | Osetr | teems |
Phi hành đoàn | oseys | Teend |
ctene | oueds | Teene |
Cueca | OUENS | Thanh thiếu niên |
hành động | OVELS | Teeny |
tình cờ | lò nướng | Teers |
Thật tuyệt vời | quá khổ | răng |
cho là | công khai | TEETS |
DEENS | nợ | TheBe |
sâu | oxeas | THECA |
Deere | Oxers | Theed |
Hươu | Oxeye | Theek |
Deets | Oyers | Các bạn |
Deeve | Ozeki | trộm cắp |
DEEVS | Ozena | Thegn |
Diebs | Paean | Theic |
diels | Paedo | Thein |
Diene | Paeon | của chúng |
Chế độ ăn kiêng | bích hình | nó |
doeks | người nhìn trộm | thema |
làm việc | peeky | Chủ đề |
làm nhất | vỏ | Thens |
làm | peely | lý thuyết |
kinh sợ | PEENS | âm điệu |
mơ ước | PEENT | ở đó |
buồn tẻ | peeoy | Therm |
rùng mình | Peepe | này |
dreed | Nhìn trộm | Thesp |
Dreer | Peepy | Theta |
đầm | đồng nghiệp | THETE |
Khoảng trống | PEERY | dây gân |
Dreks | đi tiểu | thewy |
Drent | peevo | khó chịu |
drere | Pheer | tầng |
mặc quần áo | Pheme | toeas |
Drest | Phene | bước đi |
Dreys | Pheon | điều trị |
đấu tay đôi | Phese | nói chuyện |
song ca | mảnh | Treed |
Duett | pieds | Treen |
DWEEB | Piend | cây |
sống | Piers | Trefa |
cư ngụ | piert | Treif |
thợ nhuộm | Pieta | Treks |
Ebena | Piets | Trema |
EBENE | lòng đạo đức | Trâm |
phù | piezo | xu hướng |
EGERS | biện hộ | tress |
Egest | những lời cầu xin | Trest |
loại bỏ | đĩa ăn | Trets |
Trúng tuyển | plebe | Trews |
Eleet | plbs | Treyf |
thanh lịch | mảng bám | treys |
Elemi | plee | điều chỉnh |
Emeer | plein | Tweed |
Tuôn ra | Plena | Tweel |
Mới nổi | plene | mười hai |
Emery | Pleno | Tweep |
Emeus | pleon | tweer |
thuốc xổ | plesh | tiếng riu ríu |
kẻ thù | plets | LẮC MÔNG |
tin tức | PLWS | kẻ phiên phưc |
epees | plexi | Đồ chơi |
Epena | pneus | Tyers |
Epene | Bài thơ | ulema |
cương cứng | Poena | UNETH |
EREVS | POEPS | lên cao |
etens | Poesy | Ureal |
Evegs | Thiếu | Niệu quản |
phát triển | nhà thơ | Uredo |
Biến cố | Preak | ureic |
Evert | Perdy | ureid |
MỌI | Preed | Urena |
Evets | preem | Urent |
Ewers | preen | Usens |
EWest | Preese | Người dùng |
hết | preif | Useta |
người thực hiện | Preke | tử cung |
đoàn | Prems | tử cung |
Exeme | Premy | uVeal |
gắng sức | Prent | Uveas |
Mắt | Preon | Veena |
faena | tiền sản | Veeps |
FAERY | chuẩn bị | veers |
FREEBS | Presa | veery |
thức ăn | giới thiệu | Viers |
Cảm thấy | nhấn | Vieux |
Feely | Perst | lượt xem |
FEENS | Preta | Visy |
Người đánh vồng | tiền | vleis |
lệ phí | preve | Voema |
FREZE | prexy | Cỏ dại |
Fiefs | Preys | cỏ dại |
đồng ruộng | giả | Weeis |
Fiend | puers | WEEKE |
finted | Pyets | Tuần |
Fiere | nữ hoàng | Weels |
Fieri | queck | Weems |
Fiers | Queek | WEENS |
bốc lửa | Rời | weeny |
Fiest | nữ hoàng | Khóc |
fjeld | queer | khóc |
bọ chét | dập tắt | giảm bớt |
bọ chét | Queme | WEETE |
Fleck | quaena | báo |
bỏ trốn | Quern | wheal |
Fleer | truy vấn | Whear |
chạy trốn | queso | lúa mì |
Hạm đội | nhiệm vụ | sự tàn phá |
flegs | quete | bánh xe |
Fleme | xếp hàng | khi |
thịt | Queyn | Wheep |
Fleur | Queys | Wheft |
bay | Queyu | Whelk |
Flexi | Reaf | Whelm |
Flexo | Reech | Whelp |
FLEYS | Reede | Khi nào |
Foehn | Sậy | ở đâu |
quái đản | Sậy | Whets |
được giải phóng | rạn san hô | whews |
tự do hơn | rạn san hô | Wheys |
giải phóng | reek | vận dụng |
Freet | reeky | Wiels |
tự do | cuộn | tàn phá |
fremd | Reely | Xác tàu |
FRENA | reems | Wrens |
Freon | Reens | đấu tranh |
Frere | Reerd | Yeed |
mới | Reest | Yeek |
phím đàn | Reeve | Yeesh |
nhiên liệu | reeze | yfere |
Fuero | RHEAS | năng suất |
chuyên viên máy tính | Rheid | ylems |
geeky | Rheme | tuổi |
GEEPS | thấp khớp | Zeera |
Ngỗng | Riels | Zoeae |
GEEST | Riems | Zoeal |
ghe | Rive | Zoeas |
Ghest | Người điều hành |
LIÊN QUAN: 5 chữ 5 Letter words with TRE in them – Wordle Game Help
Tất cả các từ trên đã được kiểm tra trong trò chơi để đảm bảo rằng Wordle chấp nhận chúng. Nếu chúng tôi bỏ lỡ một từ hoặc bạn nhận thấy rằng một từ không phù hợp với bạn, hãy cho chúng tôi biết trong các bình luận. Ngoài ra, hãy thoải mái chia sẻ điểm số của bạn dưới đây!
Bạn vẫn bị mắc kẹt sau khi sử dụng danh sách này? Nếu vậy, chúng tôi có câu trả lời cho bạn! Hãy đến & nbsp; tất cả các câu trả lời của Wordle vào năm 2022 [cập nhật hàng ngày] & nbsp; trên các hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp.
Theo dõi chúng tôi trên Twitter và Facebook để cập nhật các trò chơi yêu thích của bạn!
Một số 5 là gì
Năm chữ cái e là chữ cái giữa..
adept..
agent..
ahead..
alert..
amend..
arena..
avert..
beech..
Một từ năm chữ với E là gì?
5 chữ cái với E..
fezzy..
bezzy..
lezzy..
mezza..
mezze..
mezzo..
lezza..
lezzo..
Một số 5 là gì
11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..
Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....
TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta [Tare tóc] của Eurasia và Bắc Phi ..
Soare.....
Ducat.....
CẦU CƠ.....
Carom.....
Ergot.....
CRAIC..
Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?
Tất cả các từ: gian lận, Braun và Purau fraud, Braun, and purau
Gian lận | 5 | 3 | 2 | 1 | Pháp cũ | |
Braun | 5 | 3 | 2 | 1 | ||
Purau | 5 | 2 | 3 | 2 |
Danh sách 5 chữ cái miễn phí lớn nhất trực tuyến.Không bao gồm tất cả các hình thức số nhiều của năm từ chữ.five letter words.
Cố gắng giải một câu đố từ hoặc giải mã từ?Tìm kiếm những từ có chứa RAU là dễ dàng!Sử dụng thanh tìm kiếm và bao gồm một dấu gạch ngang hoặc gạch dưới nơi các chữ cái bị thiếu trong câu đố của bạn.Chẳng hạn như "giải pu__le", "chứa ap__e".Ví dụ: 8 chữ cái câu đố _A_T_I_A.Đối với các bộ ký tự lớn, hãy sử dụng Unscrambler.contain rau is easy! Use the search bar and include a dash or underscore where letters are missing in your puzzle. Such as "solve pu__le", "contains ap__e". Example: 8 letter word puzzle _a_t_i_a. For large sets of characters, use the unscrambler.
Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành
- Word unscambler đã được đổi tên và sẽ được thay đổi thành một người giải quyết hoàn chỉnh
- Bộ đếm âm tiết hiện có sẵn cho văn bản và tài liệu.
- Ở giữa / trong tìm kiếm từ trung tâm.Tìm kiếm "Hai từ âm tiết với qu ở giữa", "ab ở trung tâm", v.v.sẽ đưa bạn đến một danh sách các từ được đánh vần bằng _A-Z_.Đối với "Trung tâm chính xác", hãy sử dụng tìm kiếm như "6 chữ cái có qu ở giữa"
- Từ không văng.Để có tốc độ nhanh nhất có thể, bây giờ bạn sẽ hạ cánh trên bộ ký tự được xem trên cùng cho bộ chữ cái đó.. For fastest speed possible, you will now land on the top viewed set of characters for that set of letters.
- Khả năng tìm kiếm mới "Các từ với tất cả các nguyên âm" hoặc "các từ không có nguyên âm", "kết thúc bằng nguyên âm" hoặc "Bắt đầu với một nguyên âm".
- Giải câu đố bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang như "giải quyết _ _ e _ _ _ _ _ _, danh từ số ít 4 nguyên âm và 3 âm tiết" using underscores or dashes such as "solve _ _ e _ _ _ _ _ _, singular nouns 4 vowels and 3 syllables"
- Tìm từ hoặc tên bằng chữ cái thứ hai, thứ ba và thứ tư của chúng lên chữ cái thứ tám với tìm kiếm eazy như "Words với chữ cái thứ hai".
- Giải câu đố và thiếu chữ cái.Chủ đề WordBrain, từ với bạn bè, Scrabble, 4Pics1word, Cookies Word gian lận, câu trả lời, v.v.Ví dụ Câu trả lời Tìm kiếm: "Giải câu đố B_R", hoàn thành từ 6 chữ cái này từ O-E-H, "đánh vần như ra", "Các từ chứa ra".Sử dụng một dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang trong đó câu đố bị thiếu một chữ cái.. Wordbrain Themes, Words With Friends, Scrabble, 4Pics1Word, Word Cookies cheats, answers, and more. Example answers search: "solve the puzzle b_r", complete this 6 letter word from o-e-h, "spelled like out", "words containing out". Use an underscore or dash where the puzzle is missing a letter.
- Các truy vấn dài bao gồm 6 từ chữ cái hiện bao gồm điều hướng nhanh cho loại lời nói và các chữ cái bắt đầu/kết thúc như 6 chữ cái với chữ cái thứ hai c.
- Các vần điệu và âm thanh như công cụ cho bất kỳ từ, chính tả hoặc văn bản được nhập.Kết quả khác nhau xuất hiện cho âm thanh và vần điệu.
- Danh sách từ palindromes hiện có sẵn bằng cách tìm kiếm các từ palindrom. word Lists now available by searching palindrome words.
- Uncrambler & decoder - giải mã các cụm từ như "bàn ăn" cho "egbindinatl". - decode phrases such as "dining table" for "egbindinatl".
- Các bộ lọc tìm kiếm tiêu cực Các từ không có chữ E
- Tìm từ nhanh.Tìm kiếm từ duy nhất đưa bạn đến trang Word.Giải các câu đố từ bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang [ví dụ: _a_t_i_a].Tất cả các từ/chữ cái mà không có một trang chuyên dụng sẽ bị hủy.
- Tìm các từ Scrabble theo điểm!Thêm "Scrabble" vào truy vấn của bạn, chẳng hạn như các từ Scrabble với 14 điểm.
- Những từ yêu thích đối với tài khoản của bạn words to your account
Xem tất cả các từ tiếng Anh
Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn?Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết.
Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !?Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary.
Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.
- Phonograms tìm kiếm sắp ra mắt do nhiều người dùng tìm kiếm, chẳng hạn như "các từ kết thúc bằng nhiều bản ghi âm"
- Tìm kiếm từ gốc.Hiển thị với các tùy chọn tiền tố và hậu tố, chỉ khi nó có một từ gốc.
- Cách đánh vần thay thế của các từ từ tiếng Anh Mỹ đến tiếng Anh Anh.Chuột qua ví dụ: màuColor
- Danh sách từ có thể in và tải xuống.
- Tần suất của một từ xuất hiện trong sách và các văn bản khác.
- Cho phép từ tìm như "Các từ chứa phụ âm N, T và R".Điều này sẽ cung cấp một danh sách các từ với các chữ cái theo một thứ tự cụ thể, chẳng hạn như các phụ âm theo thứ tự của NTR.
- Các từ số nhiều và số ít với thông tin và câu ví dụ.
- Trò chơi từ theo lớp học từ mẫu giáo đến lớp 12.
- Cung cấp các từ có thể được sử dụng hai lần hoặc nhiều hơn trong một câu với các câu ví dụ.
- Diễn giải, phát âm và các công cụ ngữ pháp miễn phí.
- Những từ ngữ riêng biệt theo khu vực tập trung.[Công nghệ, Giáo dục, Khoa học, Tâm lý học, v.v.]
Bạn đã tìm thấy lời của bạn?
Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới.Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn.
Rau có từ nào trong đó?
draughts..
draughts..
draughty..
hausfrau..
graupels..
marauded..
marauder..
raunches..
fraughts..
Những từ có 5 chữ cái với r ở giữa là gì?
Năm chữ cái r là chữ cái giữa..
acrid..
agree..
aorta..
apron..
array..
arrow..
barge..
baron..
Một từ 5 chữ cái có AR trong đó là gì?
Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... 5 chữ cái bắt đầu bằng ar ..
5 chữ cái có gì ở giữa?
Tất cả 5 từ khác có ở giữa ở giữa..
Tatou..
Tatts..
Tatty..
Tatus..
Tates..
Taths..
Tatie..
Patsy..
Hình ảnh qua cuộc trò chuyện
Thu hẹp những chữ cái bạn có thể sử dụng cho câu trả lời của bạn có thể khó khăn.Vấn đề thực sự bắt đầu ủ khi bạn tìm ra chữ cái bạn có ở trung tâm và nếu từ của bạn chứa một U ở giữa, có nhiều câu trả lời có thể.May mắn thay, có một số cách để giúp giảm bớt danh sách đó và làm cho nó nhỏ hơn, giúp bạn đến gần hơn với câu trả lời của bạn.Dưới đây là danh sách nhiều từ 5 chữ cái phổ biến với u ở giữa để giúp bạn với trò chơi Wordle của bạn.
Điều quan trọng cần lưu ý là đây sẽ không phải là tất cả 5 từ có chữ cái ở giữa chúng, nhưng đây là những từ tương đối phổ biến mà bạn sẽ muốn cố gắng giúp bạn.
- Lạm dụng
- Địa ngục
- Người lớn
- Agues
- Agura
- Alula
- Alums
- Alure
- Ầm ĩ
- Giải trí
- Baulk
- Cùn
- Blurb
- Đỏ mặt
- Chunk
- Manh mối
- Đếm
- Tòa án
- Nghi ngờ
- Bột
- Druid
- Trống
- Lỗi
- Động vật
- Mối thù
- Lông tơ
- FLUMP
- Ném
- Tuôn ra
- Chó săn
- Giờ
- Con chuột
- Danh từ
- Tạm ngừng
- Tái sử dụng
- Chung quanh
- Snuck
- Hít
- Gốc cây
- Stung
- Khó
- Chiếm đoạt
- Trẻ tuổi
Có rất nhiều sự lựa chọn để giúp thu hẹp tìm kiếm của bạn.Chúng tôi rất khuyên bạn nên cố gắng sử dụng các chữ cái, H ,,Những chữ cái đó được sử dụng trong suốt danh sách của chúng tôi, cho bạn cơ hội để tìm thấy câu trả lời wordle bạn cần để hoàn thành câu đố hàng ngày của bạn.
Tăng từ vựng của bạn
Trò chơi Word là một cách thú vị để bắt đầu ngày mới của bạn với một câu đố trong khi cũng mở rộng vốn từ vựng của bạn.Một trong những cách tốt nhất để cải thiện là chơi và thực hành trò chơi bảng cổ điển với bạn bè.Dành thời gian cho nhau làm cho nó trở nên thú vị hơn, và sự thích thú giúp ghi nhớ những từ mới dễ dàng hơn. Từ với bạn bè là một trò chơi thú vị để chơi với bạn bè của bạn.Bạn có thể chơi nhiều trò chơi cùng một lúc với những người bạn khác nhau.Các từ với bạn bè cũng có thể giúp bạn bằng cách chỉ ra liệu một từ có đúng hay không. Người chơi thường chỉ còn một chữ cái màu xanh lá cây, để lại cho họ không có lựa chọn nào khác để xác định câu trả lời.Những danh sách này có thể giúp bạn giải các câu đố Word và đưa ra các khái niệm trò chơi mới nếu bạn đang tìm kiếm các từ 'năm' chữ có 'u' ở giữa.
Words With Friends is an enjoyable game to play with your friends. You can play multiple games at the same time with different friends. Words With Friends can also help you by indicating whether or not a word is correct.
Players frequently have only one green letter remaining, leaving them with no other options for determining the answer. These lists can help you solve word puzzles and come up with new game concepts if you're looking for 'five' letter words
with a 'u' in the middle.
Tất cả các thiết bị đều tương thích
Các trang web bây giờ phải thân thiện với thiết bị di động để tiếp cận khách hàng trực tuyến.Khi được truy cập từ các thiết bị di động, các trang web truyền thống được thiết kế cho máy tính để bàn và máy tính xách tay có thể không cung cấp trải nghiệm duyệt tương tự.Công cụ miễn phí này thân thiện với thiết bị di động, hoạt động trên nhiều kích thước và định dạng màn hình khác nhau và cung cấp trải nghiệm trang web được sắp xếp hợp lý hơn trên nhiều thiết bị. Dịch vụ dựa trên web này có thể truy cập từ bất kỳ máy tính hoặc thiết bị di động nào có kết nối Internet.Microsoft Edge, Safari, Chrome, Firefox và các trình duyệt khác đều được hỗ trợ.Do đó, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn, bạn có thể tìm kiếm các từ 'năm' chữ cái với 'u' ở giữa trên máy tính để bàn, iPad, máy tính bảng hoặc điện thoại di động.
This web-based service is accessible from any computer or mobile device with an internet connection. Microsoft Edge, Safari, Chrome, Firefox, and other browsers are all supported. As a result, depending on your needs, you can search for 'five' letter words with a 'u' in the middle on a desktop computer, an iPad, a tablet, or a mobile phone.
Tìm tất cả các từ 'năm' chữ cái với 'u' ở giữa
Trò chơi của bạn thay đổi khi bạn sử dụng các từ chữ 'năm' với 'u' ở giữa.Để tìm tất cả các từ 'năm' chữ cái với 'u' ở giữa và hỗ trợ bạn giành chiến thắng trong trò chơi, hãy sử dụng công cụ miễn phí của chúng tôi.Bạn có giới hạn ký tự là 15 khi tìm kiếm.Ngay cả những từ 'năm' khó nhất cũng có thể được tìm thấy nếu chữ cái giữa là "" Y. "" Bài học chính là đôi khi những từ này có tiềm năng ghi điểm rất cao.Để tìm giải cứu của bạn, thay vào đó hãy sử dụng tìm kiếm từ của chúng tôi.
Trò chơi từ hỗ trợ
Trò chơi Word có phải là thứ bạn thích chơi không?Có vẻ như tất cả các tế bào thần kinh của bạn đều hoạt động khi bạn chơi các trò chơi như Scrabble và Words với bạn bè?Bạn có tò mò muốn làm sáng tỏ ý nghĩa mới không?Sau đó, bạn cần các từ 'năm' của chúng tôi với 'u' ở giữa vì đó chính xác là những gì chúng tôi có.Các thuật ngữ được sử dụng trên trang web này là các định nghĩa được chấp nhận từ từ điển và có thể được sử dụng trong Scrabble, Word Game Helper, Crosswords và các trò chơi Word nổi tiếng khác.Các từ chữ 'năm' với 'U' trong công cụ giữa cung cấp cho bạn rất nhiều thông tin về từng từ, bao gồm các điểm mà những từ này có thể giữ bạn trong Scrabble và Words với bạn bè.
Sẽ không còn tải xuống và không cần phải đăng nhập
Bạn không cần tải xuống hoặc cài đặt bất kỳ phần mềm nào trên máy tính hoặc thiết bị di động để sử dụng dịch vụ trực tuyến của chúng tôi.Bởi vì công cụ trực tuyến của chúng tôi hoàn toàn dựa trên trình duyệt, bạn có thể truy cập nó bất cứ lúc nào bằng cách nhập URL của nó vào trình duyệt của bạn.Do đó, rất đơn giản để tìm thấy tất cả các từ bắt đầu bằng các từ 'năm' với 'u' ở giữa. Không cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân nào như địa chỉ email hoặc mật khẩu của bạn, bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến của chúng tôi để tìm tất cả các 'chữ cái có 'u' ở giữa.Không cần phải tải xuống bất kỳ phần mềm hoặc đăng ký cho bất kỳ dịch vụ nào vì công cụ trực tuyến của chúng tôi được lưu cục bộ trong trình duyệt web của bạn.
Without providing any personal information such as your email address or password, you can use our online tool to find all the'five' letter words with 'u' in middle. There is no need to download any software or register for
any services because our online tool is saved locally in your web browser.