Từ 5 chữ cái với o và e ở cuối năm 2022

Từ 5 chữ cái với o và e ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Đức như thế nào? Có điều gì đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Đức. Làm sao để ghép vần và phát âm một từ thật chuẩn? Đọc bài viết bên dưới của mình để tìm câu trả lời nhé.

Để phát âm một từ cho đúng, trước hết, chúng ta cần quan tâm đến cách phát âm các chữ cái tiếng Đức. 

  • Bảng chữ cái tiếng Đức:
  • Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:
    • A- Laute 
    • E- Laute
    • Ä – Laute:
    • I – Laute:
    • O- Laute
    • U – Laute:
    • Ö – Laute:
    • Ü – Laut
  • Diphthonge 
  • Cách phát âm CH
  • Cách phát âm Sch, St, Sp:
  • Cách phát âm các phụ âm

Từ 5 chữ cái với o và e ở cuối năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Đức

Các chữ cái được đọc như sau:

A: được phát âm y như chữ a trong tiếng Việt

B: phiên âm là [be:], phát âm gần giống từ con bê trong tiếng Việt

C: phiên âm là [tse:], không phải đọc là cê. Để phát âm chữ cái này đúng, bạn phát âm chữ t và s thật nhanh, sau đó đọc thêm âm ê.

D: phiên âm [de:], được phát âm là đê.

E: phiên âm [e:], được phát âm là ê.

F: phiên âm [ɛf], được phát âm gần giống ép. Tuy nhiên, để phát âm đúng âm này, bạn phải cắn hàm răng trên vào môi dưới và đưa hơi ra. 

G: phiên âm [ge:], chữ g ở đây được phát âm gần giống âm gh trong tiếng Việt. Chữ cái này được phát âm tương tự như chữ ghê.

H: phiên âm [ha:], được phát âm là ha.

I: phiên âm [i], được phát âm như âm i dài. 

J: phiên âm [jɔt], được phát âm gần giống chữ giót của Việt Nam. Tuy nhiên, bạn phải cắn hai hàm răng lại với nhau và bật âm t để phát âm chữ t ở cuối. 

K: phiên âm là [ka:], được phát âm là ka. Chữ k được phát âm gần giống chữ c trong tiếng Việt, tuy nhiên, k ở trong tiếng Đức là âm được phát ra từ họng, và đây là một âm bật hơi. 

L: phiên âm là [ɛl], đọc gần giống êl. Khi phát âm chữ L, bạn phải uốn đầu lưỡi chạm vào hàm răng trên. 

M: phiên âm [ɛm], đọc gần giống với em. Để đọc chữ cái này, bạn nên đóng hai môi lại khi phát âm. 

N: phiên âm [ɛn], đọc gần giống chữ ừn của tiếng Việt

O: phiên âm [o:], đọc là ô

P: phiên âm [pe:], phát âm là pê. Tuy nhiên, đây là một âm bật. Các bạn phải mím hai môi lại với nhau và bật ra âm p. Hãy để tờ giấy trắng ở trước mặt. Khi bạn phát âm đúng, tờ giấy cũng sẽ chuyển động. 

Q: phiên âm [ku:], đọc là ku.

R: phiên âm [ɛʁ], phát âm gần giống r tiếng Việt. Để phát âm đúng, hãy tưởng tượng rằng mình đang súc miệng, nhớ là phải uốn lưỡi và rung cổ họng nhé.

S: phiên âm [ɛs], phát âm gần giống chữ s trong tiếng Việt.

T: phiên âm [te:], gần giống như chữ t trong tiếng Việt. Tuy nhiên, để đọc chữ này, bạn phải cắn hai hàm răng và bật âm mạnh ra.

U: phiên âm [u:], đọc là u.

V: phiên âm [faʊ], đọc là fao. 

W: phiên âm [veː], đọc là vê.

X: phiên âm [ɪks], đọc là íksờ

Y: phiên âm [‘ʏpsilɔn], đọc là úpsilon

Z: phiên âm là [t͡sɛt], đọc như sét trong tiếng Việt, tuy nhiên, bạn phải đọc âm t và s thật nhanh với nhau, tức là từ này sẽ được phát âm là tsét. Nhớ phát âm cả âm t cuối nhé. 

Ngoài ra, ta còn 4 chữ cái đặc biệt của tiếng Đức:

Ä: Chữ cái này sẽ được phát âm là e dài. Để phát âm chữ cái này đúng, hãy đọc âm ê sau đó mở rộng miệng hơn và phát âm chữ e nhé. 

Ö: Nhiều bạn phát âm chữ này là uê. Như thế là không đúng nhé. Hãy đọc chữ e đầu tiên. Lúc này, bạn thấy vị trí của đầu lưỡi nằm ở hàm răng bên dưới. Hãy giữ nguyên vị trí đó và phát âm luôn âm ô. Nhớ là phải tròn môi bạn nhé.

Ü: Tương tự như bên trên, rất nhiều bạn đọc chữ cái này là uy. Không phải vậy đâu nhé. Hãy đọc âm i trước, sau đó giữ nguyên vị trí của các bộ phận, và phát âm âm u thật nhanh. Môi ở âm này vẫn phải tròn bạn nhé!

ß: Phiên âm [ ɛs’t͡sɛt ], được đọc là es-tsét.

Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:

A- Laute 

Âm A được phát âm dài [a:] khi:

  • Nó đứng trước h: Sahne, Hahn ..
  • Nó là âm tiết mở: Hase, Abend, … 
  • Gấp đôi aa: Waage, Paar

Âm A được phát âm ngắn [a] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi, hoặc ck: Jacke, wann, Tasse  .. 
  • Nó đứng trước âm tiết đóng: Lampe, Apfel, 

Âm tiết mở: Âm tiết được kết thúc bởi nguyên âm ( a, o, u, i, e).  Âm tiết đóng: kết thúc bởi phụ âm, ở từ Lampe thì âm tiết đóng là m.

E- Laute

E phát âm dài [e:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: sehen, Ehe  ..
  • Nó đứng trước một phụ âm: Weg, reden, … 
  • Gấp đôi e: Tee, See, …

Âm e ngắn [ɛ] như e khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi: Betten, retten …

Âm e ở cuối từ thường được đọc như âm ờ trong tiếng Việt: Suppe, Tasse, Sahne 

Ä – Laute:

Được phát âm [ɛ] như e khi: 

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi hoặc ck: Bäcker, kämmen.

Được phát âm [ɛ:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: nähen, wählen … 

I – Laute:

Được phát âm dài [i:] khi:

  • Nó là âm tiết mở: Kino, Igel, .. 
  • ie hoặc ieh cũng được phát âm như [i:]: sieben, Miete, 
  • Nó đứng trước h: Ihnen, ihr, … 

Được phát âm ngắn [i] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi hoặc 2 phụ âm: bitte, immer, dick, …

O- Laute

Được phát âm [o:] như ô khi:

  • Đứng trước 1 phụ âm hoặc là âm tiết mở: wo, Ofen, Not, Brot … 
  • Đứng trước h: belohnen, Wohnung … 
  • Gấp đôi o: Zoo, Boot …

Được phát âm là [ɔ] như o khi:

  • Đứng trước phụ âm đôi: Zoll, voll … 
  • Là âm tiết đóng hoặc o đứng trước 2 phụ âm: oft, Wort, … 

U – Laute:

Được phát âm dài [u:] khi:

  • Đứng trước h: Uhr, Huhn, 
  • Là âm tiết mở hoặc đứng trước ch hay 1 phụ âm: Tuch, rufen, Ruf, ..

Được phát âm ngắn [ʊ] khi:

  • Đứng trước 2 phụ âm hoặc là âm tiết đóng: unten, Gruppe, Suppe … 

Ö – Laute:

Được phát âm dài [ø:] khi:

  • Nó là nguyên âm mở: hören, lösen, Löwe … 
  • Đứng trước h: Höhle, Möhre …

Được phát âm ngắn [œː] khi:

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi: Löffel, können, …

Ü – Laut

Được phát âm dài [y:] khi:

  • Nó đứng trước một nguyên âm hoặc h: Tür, kühl, Bemühung … 
  • Y đứng trước 1 phụ âm được phát âm là [y:]: Typ, Physik …
  • Nó là âm tiết mở: Hüte, üben … 

Được phát âm ngắn [Y] khi:

  • Y đứng trước 2 phụ âm: Gymnasium, Gymnastik …
  • Nó trước ck hoặc 2 phụ âm: glücklich, ausfüllen … 

Diphthonge 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ai] – ai trong tiếng Việt:

ei, ai, ey, ay

Ví dụ: meinen, Mais, Meyer, Bayern … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [au] – au trong tiếng Việt:

au, ao 

Ví dụ: Kakao, Haus, blau, … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ɔy] – oi trong tiếng Việt:

eu, äu

Ví dụ: heute, Häuser, …

Cách phát âm CH

Từ 5 chữ cái với o và e ở cuối năm 2022
Phát âm của CH
  • CH được phát âm [x] như kh trong tiếng Việt khi đứng sau: a, u, o, au.

Ví dụ: doch, nach, Buch… 

  • CH được phát âm [ç] như ch nhẹ khi đứng sau: e, i, ä, ö, ü, l, y, eu, äu, m,n. 

Ví dụ ich, echt, gleichfalls … 

  • CH được phát âm [ç] với một số từ sau:

Ví dụ China, Chemie, Chirurg …

  • CH được phát âm [k] với một số từ sau

Ví dụ Chaos, Charakter, Christ, Chor, … 

  • CH được phát âm [ʃ] với từ mượn từ tiếng Pháp

Ví dụ: Chance, Chef, Champignon, Champagner, Branche, …

  • CH được phát âm k khi đứng trước s.

Ví dụ: sechs, Fuchs, …

Cách phát âm Sch, St, Sp:

Sch được phát âm [ʃ] .Để đọc âm này, chúng ta sẽ tròn môi như khi hôn và đẩy hơi mạnh ra ngoài, âm này nghe gần giống chữ x trong tiếng Việt.

Ví dụ: Schule, Fleisch, schön … 

Sp được phát âm [ʃp] được phát âm giống như trên, bạn chỉ cần thêm âm bật p nữa phát âm đúng.

Ví dụ: Sport, spielen, springen… 

St được phát âm [ʃt], bạn cũng tròn môi sau đó cắn hai hàm răng lại và bật mạnh âm t .

Ví dụ Stadt, stehlen, stellen,…

Cách phát âm các phụ âm

  • b ở cuối từ sẽ được phát âm bật giống như p

Ví dụ: Staub, Lob, …

  • d ở cuối sẽ được phát âm như t

Ví dụ: Fahrrad, Abend, …

  • v ở cuối được đọc như âm f

Ví dụ: aktiv, Dativ, Genitiv … 

  • S ở đầu được đọc gần giống dzờ, còn ở cuối là s. Để đóng được âm cuối s, bạn nên cắn răng và đẩy nhẹ hơn ra, sao cho ta thấy có hơi từ kẽ hở là được. 

Ví dụ: Sonne, Haus, ….

  • g ở cuối sẽ được phát âm như k.

Ví dụ: Tag, weg, Krieg  … 

  • ng sẽ được đọc như âm ng trong tiếng Việt, ta không tách nó ra khi phát âm. Ví dụ, với động từ springen, ta sẽ không đọc là sprin-gen mà là spring-en. Âm g ở đây không được bật âm.
  • nk được đọc là ng-k, lúc này, ta sẽ tách n và k với nhau, và k sẽ được đọc bật âm khi nó đứng cuối. 

Ví dụ: schminken, trinken, Geschenk, …

  • Qu sẽ được đọc là [kw], hiểu nôm na là kv tiếng việt của mình đó. Ví dụ, từ bequem sẽ không được đọc là bê- quêm mà là bê-kvêm.
  • Thông thường, v sẽ được đọc là [f] khi đứng đầu trong từ. 

Ví dụ: Vater, versehen, Vieh.

Tuy nhiên, trong cái từ mượn, v sẽ được đọc là [v]

Ví dụ: Vase, Visum …

  • w sẽ được phiên âm [v]

Ví dụ wohnen, Wohnung, wer …

  • Các cặp phụ âm chs, ks và gs cũng như phụ âm đơn x sẽ được phiên âm là [ks]

Ví dụ: links, Text, wachsen …

  • h đứng đầu sẽ được phát âm. Tuy nhiên, khi đứng sau một nguyên âm dài, nó trở thành âm câm.

Ví dụ, động từ sehen sẽ không được đọc se-hen mà chỉ là se-en thôi. Bởi e ở là nguyên âm dài. 

  • z sẽ được phát âm là [ts]. Bạn cắn răng và bật mạnh âm t, sau đó đẩy hơi dài ra qua kẽ hở để phát âm đúng âm này. Nó phát âm gần giống âm s tiếng Việt. 

Ví dụ zeigen, ziehen …

Trên đây là tất cả cách quy tắc để phát âm tiếng Đức, tiếp theo chúng mình thử phát âm một vài từ đơn giản nhé:

wohnen: đọc là vô-nừn. Nguyên âm o ở đây đứng trước h, nên nó được phát âm dài, w sẽ được phát âm như v.

zeigen: đọc là tsai-gừn. Cặp nguyên âm ei được phát âm là ai. Phụ âm g ở đây bắt đầu nguyên âm nên được đọc là g.

Cách ghép âm tiếng Đức cũng dễ mà nhỉ? Gần giống như kiểu mình viết gì thì đọc như vậy đó. 

Như vậy, mình và các bạn vừa điểm qua cách phát âm chữ cái cũng như cách phát âm  tiếng Đức đúng. Việc phát âm nguyên âm dài hay ngắn rất quan trọng, bởi nó ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ nữa, nên các bạn hãy ghi nhớ quy tắc thật kỹ nhé!

>> Xem thêm: Cơ bản về ngữ pháp tiếng Đức

Wordle and its several alternative versions have become part of many players’ daily routines. Each day, the game will pick a random five-letter word from its internal dictionary, which players then need to guess within six tries. There are no clues but the letters themselves, changing colors after each guess to indicate if they are in the right position or in the word at all.

One of the most common strategies in the game is to start with a word that has at least three vowels. While that is helpful up to a certain point, it can also leave players stuck with one or more vowels, maybe not even knowing where exactly they fit in the word. That is where we come in.

Below you will find a list of five-letter words containing both “E” and “O,” including instances where one of them appears more than once.

  • ABODE
  • ABOVE
  • ADOBE
  • ADORE
  • ADOZE
  • AEONS
  • AFORE
  • AGONE
  • ALOES
  • ALONE
  • AMOLE
  • ANODE
  • ANOLE
  • AROSE
  • ATONE
  • AWOKE
  • AXONE
  • AZOLE
  • AZOTE
  • BEANO
  • BEBOP
  • BEFOG
  • BEGOT
  • BELON
  • BELOW
  • BENTO
  • BESOM
  • BESOT
  • BETON
  • BEVOR
  • BIOME
  • BLOKE
  • BOCCE
  • BODED
  • BODES
  • BOEUF
  • BOGEY
  • BOGIE
  • BOGLE
  • BOHEA
  • BOITE
  • BOKEH
  • BOLES
  • BOMBE
  • BONCE
  • BONED
  • BONER
  • BONES
  • BONEY
  • BONNE
  • BONZE
  • BOOED
  • BOOZE
  • BORED
  • BORER
  • BORES
  • BORNE
  • BOTEL
  • BOULE
  • BOUSE
  • BOWED
  • BOWEL
  • BOWER
  • BOWSE
  • BOXED
  • BOXER
  • BOXES
  • BROKE
  • BROME
  • BROSE
  • BUTEO
  • CAMEO
  • CANOE
  • CELLO
  • CELOM
  • CENTO
  • CEORL
  • CEROS
  • CHEMO
  • CHOKE
  • CHORE
  • CHOSE
  • CLONE
  • CLOSE
  • CLOVE
  • CLOZE
  • COBLE
  • CODEC
  • CODED
  • CODEN
  • CODER
  • CODES
  • CODEX
  • COEDS
  • COHOE
  • COKED
  • COKES
  • COLED
  • COLES
  • COMAE
  • COMBE
  • COMER
  • COMES
  • COMET
  • COMTE
  • CONED
  • CONES
  • CONEY
  • CONGE
  • CONTE
  • COOED
  • COOEE
  • COOER
  • COOEY
  • COPED
  • COPEN
  • COPER
  • COPES
  • COPSE
  • CORED
  • CORER
  • CORES
  • CORSE
  • COSEC
  • COSES
  • COSET
  • COSEY
  • COSIE
  • COTED
  • COTES
  • COUDE
  • COUPE
  • COVED
  • COVEN
  • COVER
  • COVES
  • COVET
  • COVEY
  • COWED
  • COWER
  • COXAE
  • COXED
  • COXES
  • COYED
  • COYER
  • COZEN
  • COZES
  • COZEY
  • COZIE
  • CREDO
  • CRONE
  • CRORE
  • CROZE
  • DECOR
  • DECOS
  • DECOY
  • DEFOG
  • DEKKO
  • DEMOB
  • DEMOI
  • DEMON
  • DEMOS
  • DEOXY
  • DEPOT
  • DETOX
  • DEVON
  • DHOLE
  • DIODE
  • DOBES
  • DOBIE
  • DODGE
  • DOERS
  • DOEST
  • DOETH
  • DOGES
  • DOGEY
  • DOGIE
  • DOLCE
  • DOLED
  • DOLES
  • DOMED
  • DOMES
  • DONEE
  • DONNE
  • DOPED
  • DOPER
  • DOPES
  • DOPEY
  • DORES
  • DOSED
  • DOSER
  • DOSES
  • DOTED
  • DOTER
  • DOTES
  • DOUCE
  • DOUSE
  • DOVEN
  • DOVES
  • DOWED
  • DOWEL
  • DOWER
  • DOWIE
  • DOWSE
  • DOXIE
  • DOYEN
  • DOZED
  • DOZEN
  • DOZER
  • DOZES
  • DROKE
  • DRONE
  • DROVE
  • EBONS
  • EBONY
  • EBOOK
  • ECHOS
  • EIDOS
  • EIKON
  • EJIDO
  • ELBOW
  • ELOIN
  • ELOPE
  • EMBOW
  • EMOJI
  • EMOTE
  • ENDOW
  • ENJOY
  • ENOKI
  • ENOLS
  • ENORM
  • ENOWS
  • ENROL
  • ENVOI
  • ENVOY
  • EOSIN
  • EPHOD
  • EPHOR
  • EPOCH
  • EPODE
  • EPOXY
  • ERGOT
  • ERODE
  • EROSE
  • ERROR
  • ERUGO
  • ESCOT
  • ESTOP
  • ETHOS
  • EUROS
  • EVOKE
  • EXOME
  • EXONS
  • EXPOS
  • EXTOL
  • FELON
  • FEODS
  • FEOFF
  • FETOR
  • FLOES
  • FOEHN
  • FOGEY
  • FOGIE
  • FOLEY
  • FORCE
  • FORES
  • FOREX
  • FORGE
  • FORME
  • FORTE
  • FOSSE
  • FOVEA
  • FOXED
  • FOXES
  • FOYER
  • FROES
  • FRORE
  • FROZE
  • GECKO
  • GEMOT
  • GENOA
  • GENOM
  • GENRO
  • GEODE
  • GEOID
  • GESSO
  • GLOBE
  • GLOVE
  • GLOZE
  • GNOME
  • GODET
  • GOERS
  • GOEST
  • GOETH
  • GOFER
  • GOLEM
  • GOMER
  • GONEF
  • GONER
  • GOOEY
  • GOOSE
  • GORED
  • GORES
  • GORGE
  • GORSE
  • GOUGE
  • GOXES
  • GREGO
  • GROPE
  • GROVE
  • HELIO
  • HELLO
  • HELOS
  • HELOT
  • HERON
  • HEROS
  • HOERS
  • HOISE
  • HOKED
  • HOKES
  • HOKEY
  • HOLED
  • HOLES
  • HOLEY
  • HOLME
  • HOMED
  • HOMER
  • HOMES
  • HOMEY
  • HOMIE
  • HONED
  • HONER
  • HONES
  • HONEY
  • HOOEY
  • HOPED
  • HOPER
  • HOPES
  • HORDE
  • HORSE
  • HOSED
  • HOSEL
  • HOSEN
  • HOSER
  • HOSES
  • HOSEY
  • HOTEL
  • HOUSE
  • HOVEL
  • HOVER
  • HOWES
  • HOYLE
  • IRONE
  • JETON
  • JOEYS
  • JOKED
  • JOKER
  • JOKES
  • JOKEY
  • JOLES
  • JONES
  • JOULE
  • JOWED
  • JOYED
  • KEBOB
  • KENDO
  • KENOS
  • KETOL
  • KOELS
  • KOINE
  • KOPEK
  • KOPJE
  • KRONE
  • LAEVO
  • LEMON
  • LENOS
  • LENTO
  • LEONE
  • LOBED
  • LOBES
  • LOCHE
  • LOCIE
  • LODEN
  • LODES
  • LODGE
  • LOESS
  • LOGES
  • LONER
  • LONGE
  • LOOED
  • LOOEY
  • LOOIE
  • LOOSE
  • LOPED
  • LOPER
  • LOPES
  • LORES
  • LOSEL
  • LOSER
  • LOSES
  • LOTTE
  • LOUIE
  • LOUPE
  • LOUSE
  • LOVED
  • LOVER
  • LOVES
  • LOVEY
  • LOWED
  • LOWER
  • LOWES
  • LOWSE
  • LOXED
  • LOXES
  • MAHOE
  • MELON
  • MEMOS
  • MENTO
  • MEOUS
  • MEOWS
  • MESON
  • METOL
  • METRO
  • MEZZO
  • MIMEO
  • MODEL
  • MODEM
  • MODES
  • MOHEL
  • MOIRE
  • MOKES
  • MOLES
  • MOMES
  • MONDE
  • MONEY
  • MONIE
  • MONTE
  • MOOED
  • MOOSE
  • MOPED
  • MOPER
  • MOPES
  • MOPEY
  • MORAE
  • MOREL
  • MORES
  • MORSE
  • MOSEY
  • MOSTE
  • MOTEL
  • MOTES
  • MOTET
  • MOTEY
  • MOTTE
  • MOUES
  • MOUSE
  • MOVED
  • MOVER
  • MOVES
  • MOVIE
  • MOWED
  • MOWER
  • MOXIE
  • MYOPE
  • NEONS
  • NEROL
  • NETOP
  • NOBLE
  • NODES
  • NOELS
  • NOISE
  • NOMEN
  • NOMES
  • NONCE
  • NONES
  • NONET
  • NOOSE
  • NOSED
  • NOSES
  • NOSEY
  • NOTED
  • NOTER
  • NOTES
  • NOVAE
  • NOVEL
  • OAKED
  • OAKEN
  • OARED
  • OASES
  • OATEN
  • OATER
  • OAVES
  • OBEAH
  • OBELI
  • OBESE
  • OBEYS
  • OBJET
  • OBOES
  • OBOLE
  • OCEAN
  • OCHER
  • OCHES
  • OCHRE
  • OCKER
  • OCREA
  • OCTET
  • ODDER
  • ODEON
  • ODEUM
  • ODYLE
  • OFFED
  • OFFER
  • OFTEN
  • OFTER
  • OGEED
  • OGEES
  • OGIVE
  • OGLED
  • OGLER
  • OGLES
  • OGRES
  • OILED
  • OILER
  • OKEHS
  • OLDEN
  • OLDER
  • OLDIE
  • OLEIC
  • OLEIN
  • OLEOS
  • OLEUM
  • OLIVE
  • OLLIE
  • OMBER
  • OMBRE
  • OMEGA
  • OMENS
  • OMERS
  • ONCET
  • ONERY
  • ONSET
  • OOHED
  • OORIE
  • OOZED
  • OOZES
  • OPENS
  • OPERA
  • OPINE
  • OPTED
  • ORATE
  • ORBED
  • ORDER
  • OREAD
  • ORIEL
  • ORLES
  • ORMER
  • OSIER
  • OTHER
  • OTTER
  • OUNCE
  • OUPHE
  • OURIE
  • OUSEL
  • OUTED
  • OUTER
  • OUTRE
  • OUZEL
  • OVATE
  • OVENS
  • OVERS
  • OVERT
  • OVINE
  • OVULE
  • OWIES
  • OWLET
  • OWNED
  • OWNER
  • OWSEN
  • OXERS
  • OXEYE
  • OXIDE
  • OXIME
  • OXTER
  • OYERS
  • OZONE
  • PAEON
  • PAREO
  • PASEO
  • PEDRO
  • PEKOE
  • PELON
  • PENGO
  • PEONS
  • PEONY
  • PEPOS
  • PERVO
  • PESOS
  • PESTO
  • PETTO
  • PHONE
  • PIEZO
  • PLEON
  • PLOYE
  • POEMS
  • POESY
  • POETS
  • POGEY
  • POISE
  • POKED
  • POKER
  • POKES
  • POKEY
  • POLED
  • POLER
  • POLES
  • POMBE
  • POMES
  • PONCE
  • PONES
  • POOED
  • POPES
  • PORED
  • PORES
  • POSED
  • POSER
  • POSES
  • POSEY
  • POSSE
  • POWER
  • POXED
  • POXES
  • PREOP
  • PROBE
  • PROEM
  • PROLE
  • PRONE
  • PROSE
  • PROVE
  • PSOAE
  • QUOTE
  • REBOP
  • RECON
  • RECTO
  • REDON
  • REDOS
  • REDOX
  • RENOS
  • REOIL
  • REORG
  • REPOS
  • REPOT
  • REPRO
  • RESOD
  • RESOW
  • RETRO
  • REWON
  • ROBED
  • ROBES
  • ROBLE
  • RODEO
  • RODES
  • ROGER
  • ROGUE
  • ROLES
  • ROMEO
  • RONDE
  • ROOSE
  • ROPED
  • ROPER
  • ROPES
  • ROPEY
  • ROQUE
  • ROSED
  • ROSES
  • ROSET
  • ROTES
  • ROTTE
  • ROUEN
  • ROUES
  • ROUGE
  • ROUSE
  • ROUTE
  • ROVED
  • ROVEN
  • ROVER
  • ROVES
  • ROWED
  • ROWEL
  • ROWEN
  • ROWER
  • SCONE
  • SCOPE
  • SCORE
  • SECCO
  • SEGNO
  • SEGOS
  • SENOR
  • SEPOY
  • SEROW
  • SERVO
  • SETON
  • SEXTO
  • SHEOL
  • SHERO
  • SHMOE
  • SHOED
  • SHOER
  • SHOES
  • SHONE
  • SHORE
  • SHOTE
  • SHOVE
  • SLOES
  • SLOPE
  • SMOKE
  • SMOTE
  • SNORE
  • SOAVE
  • SOBER
  • SOCES
  • SOCLE
  • SOKES
  • SOLED
  • SOLEI
  • SOLES
  • SOLVE
  • SONDE
  • SONES
  • SOOEY
  • SORED
  • SOREL
  • SORER
  • SORES
  • SOUSE
  • SOWED
  • SOWER
  • SPODE
  • SPOKE
  • SPORE
  • STENO
  • Stoae
  • Stoke
  • Lấy trộm
  • SỎI
  • Stope
  • CỬA HÀNG
  • BẾP
  • Thề
  • Telco
  • Teloi
  • Telos
  • Nhịp độ
  • Tenno
  • MENON
  • Kỳ hạn
  • Tepoy
  • Thole
  • NHỮNG THỨ KIA
  • Đau đớn
  • Toeas
  • Togae
  • TOGUE
  • Toile
  • Toked
  • MÃ THÔNG BÁO
  • Doker
  • Tokes
  • Toled
  • TUYỆT VỜI
  • Tomes
  • Săn chắc
  • MỰC TONER
  • ÂM
  • Toney
  • Tấn
  • Đứng đầu
  • ĐI TIỂU
  • Người đứng đầu
  • Topes
  • Tohe
  • Toque
  • Tores
  • Torse
  • TARTE
  • Đã kết thúc
  • Totem
  • TOTER
  • Totes
  • Touse
  • Kéo
  • CÁI KHĂN LAU
  • TÒA THÁP
  • TOWIE
  • Đã đùa giỡn
  • Đồ chơi
  • Nếp gấp
  • TROKE
  • Trone
  • Trope
  • Trove
  • Uredo
  • Nọc độc
  • TRANG SAU
  • VIDEO
  • Vireo
  • Voces
  • Vogie
  • Vogue
  • TIẾNG NÓI
  • VOILE
  • Voled
  • Voles
  • Volte
  • Vomer
  • Đã bình chọn
  • Cử tri
  • Phiếu bầu
  • Lời thề
  • Nguyên âm
  • Vower
  • Voxel
  • TRỌN
  • Điếm
  • CỦA AI
  • WODGE
  • Thức dậy
  • WKER
  • NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ
  • Wooed
  • Wooer
  • TỆ HƠN
  • Dệt
  • Thật kinh ngạc
  • WOWEE
  • Đã viết
  • Xenon
  • Xerox
  • Yodel
  • Yodle
  • Sữa chua
  • Ách
  • Yokel
  • Yokes
  • Yores
  • Bạn
  • Yowed
  • Yowes
  • Yowie
  • Zendo
  • Số không
  • Zlote
  • Zoeae
  • Zoeal
  • Zoeas
  • Zonae
  • V nào
  • Zoner
  • Khu vực
  • Zooey
  • Zowee
  • Zowie

Vì có rất nhiều từ trong danh sách, bạn có thể thu hẹp nó bằng cách sử dụng một vài chiến lược khác nhau. Điều đầu tiên cần làm là loại trừ tất cả các từ có những chữ cái đó ở những nơi không tương thích với các manh mối bạn tìm thấy. Ví dụ: nếu bạn đã biết chữ cái thứ hai của bạn không phải là một O, thì bạn có thể loại trừ khoảng một nửa danh sách. Nó sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn biết chính xác nơi mà O O và của bạn đang ở, và nếu bất kỳ ai trong số họ xuất hiện nhiều lần. Bất kỳ phụ âm nào bạn có thể tìm thấy cũng sẽ giúp giảm số lượng từ có thể đoán được. Và cuối cùng, bạn nên tránh các hình thức số nhiều, bởi vì chúng sẽ không bao giờ được chọn cho dây đai hàng ngày.

Nếu bạn vẫn không chắc chắn và không muốn đợi cho đến khi Wording đặt lại vào lúc nửa đêm địa phương, bạn luôn có thể tra cứu câu trả lời cho câu đố hôm nay (mà chúng tôi cập nhật vào khoảng 12 giờ sáng CT).

Từ 5 chữ cái với o và e ở cuối năm 2022

Trò chơi bảng Wordle chính thức

  • Chơi Wordle trong cuộc sống thực với bạn bè: Lấy cảm hứng từ phiên bản kỹ thuật số nổi tiếng, Wordle: The Party Game có cùng một trò chơi người hâm mộ yêu thích, nhưng người chơi cạnh tranh trong cuộc sống thực để giải quyết Wordle
  • Từ này là Party Party: SWAP Solo Play for Social với phiên bản tương tự này của trò chơi Wordle. Người chơi thay phiên nhau viết ra một từ bí mật 5 chữ cái. Những người khác cố gắng đoán nó trong ít cố gắng nhất để giành chiến thắng

Bài viết này bao gồm các liên kết liên kết, có thể cung cấp khoản bồi thường nhỏ cho DotesPorts.

5 chữ cái nào có một chữ O và một E?

Từ năm chữ cái với tiếng E và và O O..
ABODE..
ABOVE..
ADOBE..
ADORE..
ADOZE..
AEONS..
AFORE..
AGONE..

5 chữ cái kết thúc bằng e là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng E..
abase..
abate..
abele..
abide..
abode..
above..
abuse..
achee..

Một từ năm chữ cái kết thúc bằng EO là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng EO.

5 chữ cái nào bắt đầu bằng O và kết thúc bằng một E?

5 chữ cái bắt đầu bằng O và kết thúc bằng E..
Oxide..
Olive..
Ozone..
Obese..
Ogive..
Offie..
Obyle..
Obole..