10. Azerbaijan
Tên đồng tiền: Manat
Giá trị so với đồng USD: 1,27
Mệnh giá cao nhất: 100
Đồng Manat của Azerbaijan có nguồn gốc từ tiếng Nga là "moneta" [đồng xu]. Theo đó, có 3 loại tiền Manat được ban hành kể từ năm 1919, gần đây nhất là vào năm 2006.
9. EU
Tên đồng tiền: Euro
Giá trị so với đồng USD: 1,33
Mệnh giá cao nhất: 500
Đồng Euro hiện chính thức được sử dụng tại 17 quốc gia thuộc liên minh châu Âu, trong đó có Pháp, Đức, Ý và Hà Lan... Đây cũng là đồng tiền được dùng để giao dịch nhiều thứ hai trên thế giới, và nó cũng xếp thứ hai trong danh sách những loại tiền tệ được dự trữ nhiều nhất. Đồng Euro chính thức được sử dụng từ 1/1/2002.
8. Jordan
Tên đồng tiền: Dinar
Giá trị so với đồng USD: 1,41
Mệnh giá cao nhất: 50
Dinar là đồng tiền của Jordan và vẫn được sử dụng tại các ngân hàng phương Tây cùng với đồng tiền của Israel khi nước này nắm quyền kiểm soát Jordan năm 1967. Đáng nói là trong khi đồng tiền của Israel hứng chịu cảnh siêu lạm phát hồi thập niên 70 -80, đồng Dinar của Jordan lại cực kỳ ổn định.
7. Gibraltar
Tên đồng tiền: Bảng
Giá trị so với đồng USD: 1,53
Mệnh giá cao nhất: 50
Đồng Bảng của Gibraltar cũng được ký hiệu là £ và có mệnh giá tương đương đồng bảng Anh. Trong lịch sử, đất nước này đã nhiều lần thay đổi hệ thống tiền tệ và kể từ năm 1934, đồng Bảng đã được sử dụng chính thức.
6. Quần đảo Falkland
Tên đồng tiền: Bảng
Giá trị so với đồng USD: 1,53
Mệnh giá cao nhất: 50.
Quần đảo Falkland được xem là lãnh thổ hải ngoại của Anh tại Nam Đại Tây Dương. Cũng giống như đồng Bảng của Gibraltar, ký hiệu của nó là £, hoặc FK£ để phân biệt với đồng tiền khác. Mệnh giá của đồng Bảng Falkland cũng được điều chỉnh theo mệnh giá của đồng Bảng Anh để sử dụng thay thế cho nhau.
5. Vương Quốc Anh
Tên đồng tiền: Bảng
Giá trị so với đồng USD: 1,53
Mệnh giá cao nhất: 100 [tại Scotland và Bắc Ailen], 50 [tại Anh và xứ Wales].
Đây là một trong những đồng tiền lâu đời nhất thế giới và nó cũng đứng thứ 4 trong lượng giao dịch trên thị trường ngoại hối. Các thứ hạng đầu là đồng đô la Mỹ, đồng Euro và đồng Yên Nhật.
4. Latvia
Tên đồng tiền: Lats
Giá trị so với đồng USD: 1,89
Mệnh giá cao nhất: 500
Đồng Lats của Latvia từng bị thay thế bởi đồng rúp Nga và chỉ được khôi phục từ năm 1993. Tuy nhiên, đến đầu năm 2014, Latvia sẽ sử dụng đồng Euro thay cho loại tiền tệ hiện hành của mình.
3. Oman
Tên đồng tiền: Rial
Giá trị so với đồng USD: 2,60
Mệnh giá cao nhất: 50
Trước năm 1940, đồng Rupee của Ấn Độ và đồng Maria Theresa Thaler hay còn gọi là Rail là đồng tiền chính của Oman. Tuy nhiên, sau đó đồng Rial Saidi đã được nước này chính thức sử dụng làm đồng tiền riêng.
2. Bahrain
Tên đồng tiền: Dinar
Giá trị so với đồng USD: 2,65
Mệnh giá cao nhất: 20
Bahrain thay thế đồng Rupee Ả-rập bằng đồng tiền riêng của mình vào giữa thập niên 60. Trên thực tế, trước khi Malta sử dụng đồng Euro làm đồng tiền chính thức năm 2008, đồng Dinar của Bahrain chỉ xếp thứ ba trong danh sách này.
1. Kuwait
Tên đồng tiền: Dinar
Giá trị so với đồng USD: 3,51
Mệnh giá cao nhất: 20
Đồng Dinar của Kuwait có mặt từ năm 1961, thế chỗ cho đồng Rupee của Ả-rập. Sau khi bị Iraq xâm lược, đồng Dinar này bị thay bởi đồng Dinar của Iraq, song nó đã được phục hồi khi Kuwait được giải phóng.
Đó là một kiến thức phổ biến rằng giá trị của các loại tiền tệ trên toàn thế giới thay đổi một cách thường xuyên.Một số tiền tệ được coi là mạnh hơn nhiều loại khác.Có những quốc gia nơi tiền tệ cao nhất không quá 20 trong khi có nhiều quốc gia khác mà giá trị thấp nhất của tiền tệ bắt đầu từ 10000 và hơn thế nữa.& nbsp;
Người ta phải biết các giá trị của các loại tiền tệ cao nhất trên thế giới vì điều này chứng tỏ rất hữu ích trong nhiều kịch bản.Khi nói đến du lịch và du lịch đến bất kỳ quốc gia nào khác, nghe có vẻ đơn giản và dễ dàng hơn để chuyển đổi đồng địa phương sang nơi có giá trị toàn cầu cao nhất và sau đó chuyển đổi nó sang đồng tiền địa phương của quốc gia nơi bạn đang đi du lịch.Điều này đảm bảo tỷ giá hối đoái có lợi nhuận so với khi bạn làm như vậy với tiền tệ của chính mình.Hầu hết khách du lịch đến thăm Thái Lan, Singapore, Malaysia và các quốc gia tương tự từ Ấn Độ tuân theo quy tắc này, nơi họ chuyển đổi INR thành Dollar và sau đó trao đổi bằng đồng địa phương của quốc gia cụ thể đó.& nbsp;
Nhiều người tin rằng đồng đô la và pound là những loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới và có ảnh hưởng lớn đến các loại tiền tệ khác.Điều này không đúng mặc dù có một số loại tiền tệ có tỷ lệ chuyển đổi cao hơn đô la và bảng Anh. & NBSP;
Gửi tiền nhanh chóng
Gửi tiền ra nước ngoài cho những người thân yêu của bạn chỉ trong vài lần nhấp vào Dịch vụ ngoại hối của chúng tôi
GỬI TIỀN
Danh sách các loại tiền tệ cao nhất trên thế giới vào năm 2020
Danh sách dưới đây sẽ cung cấp cho bạn một ý tưởng về giá trị tiền tệ cao nhất trên thế giới và tỷ giá hối đoái nào sẽ mang lại lợi nhuận cao nhất.
Sr.No.. | Tiền tệ cao nhất trên thế giới | Giá trị của | INR [vào tháng 1 năm 2020] |
1 | Đô la Hoa Kỳ | 1 USD | 71 INR |
2 | FRANC Thụy Sĩ | 1 Chf | 74 INR |
3 | Đảo Cayman Đô la | 1 Kyd | 85 INR |
4 | Euro | 1 EUR | 79 INR |
5 | Gibraltar pound | 1 Gip | 87 INR |
6 | Đồng bảng anh | 1 GBP | 93 INR |
7 | Jordan Dinar | 1 jod | 100 INR |
8 | Ô -man | 1 OMR | 184 INR |
9 | Bahraini Dinar | 1 Bhd | 188 INR |
10 | Kuwaiti Dinar | 1 kwd | 233 INR |
10. Đô la Hoa Kỳ
Mặc dù có nhu cầu cao khi chuyển đổi, đồng đô la Mỹ đứng phía sau trong danh sách các loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới.Ngay bây giờ, & nbsp; giá trị 1 đô la & nbsp; bằng 74,22 INR và tỷ lệ giữ dao động thường xuyên.Đồng đô la Mỹ là một trong những hình thức tiền tệ phổ biến nhất trên toàn cầu nhưng đứng ở vị trí thứ 10 khi nói đến loại tiền tệ cao nhất trên thế giới.Dollar là một loại tiền tệ tiêu chuẩn phổ biến trong số các doanh nghiệp quốc tế, đặc biệt là những người không thuộc về các nước vùng Vịnh.
9. Franc Thụy Sĩ
Thụy Sĩ Franc hoặc CHF là tiền tệ quốc gia của Thụy Sĩ và Liechtenstein.Là một trong những loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới, Franc Thụy Sĩ thường được sử dụng trong các khoản tiền gửi ngân hàng nơi tiền được chuyển sang các tài khoản ngoài khơi.Đây là loại tiền duy nhất trên thế giới không bị ảnh hưởng bởi lạm phát.
8. Đồi đảo Cayman
Dollar Đảo Cayman được biểu thị bằng biểu tượng KYD và được bao gồm trong loại tiền tệ cao nhất trong danh sách thế giới.Giá trị của một KYD bằng 89,08 INR.Rất nhiều người có thể không nhận thức được nhưng đồng đô la đảo Cayman là một trong những loại tiền tệ Caribbean mạnh nhất.Đồng đô la đảo Cayman cũng là một trong những loại tiền tệ mới nhất trên thế giới và đang được lưu hành từ năm 1972.
7. Euro
Một loại tiền tệ mới khác trên thế giới, Euro là tiền tệ chính của Liên minh châu Âu.Vì một số quốc gia là một phần của liên minh này, nó hoạt động ở phần lớn các quốc gia châu Âu.Ngoài ra, nó được tính trong danh sách tiền tệ cao nhất thế giới vào năm 2018 và 2019. Giá trị 1 Euro bằng 87,79 INR.
6. Gibraltar pound
Gibraltar Pound luôn được đề cập ở cùng cấp độ với bảng Anh.Được lưu hành từ năm 1934, đây là một trong những loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới có giá trị thương mại tương tự như USD.Giá trị của 1 GIP bằng 97,32 INR.
5. Bảng Anh
Giống như Gibraltar Pound, bảng Anh có giá trị mạnh mẽ trong số hầu hết các loại tiền tệ trên thế giới.GBP có thể không được gọi là tiền tệ cao nhất trên thế giới nhưng là một trong những loại tiền tệ lâu đời nhất.Pound thường xuyên được sử dụng trong các hoạt động thương mại quốc tế.Ngoài Vương quốc Anh, Pound Anh còn là đồng tiền địa phương của Ireland.Giá trị của nó bằng với Gibraltar Pound nhưng thường được sử dụng trong kinh doanh thương mại và quốc tế.
4. Dinar Jordan
Thường được đề cập là Jod, Jordan Dinar đã được xếp hạng là loại tiền tệ mạnh thứ 4 trên thế giới.1 JOD bằng 104,65 INR và rất phổ biến trong số các thương nhân đang làm việc trong ngành công nghiệp dầu mỏ.So với nhiều loại tiền tệ khác, JOD đã lưu hành vào năm 1949 và sớm vượt trội hơn nhiều loại tiền tệ mạnh khác.
3. Omani rial
Một loại tiền tệ mạnh khác từ Trung Đông, người Ô -man là thứ ba.1 giá trị OMR bằng 184,25 INR, điều này làm cho tỷ giá hối đoái có lợi nhuận trong số những người nước ngoài sống và làm việc ở đó.Trước năm 1940, Ô -man từng có INR là tiền địa phương đã sớm được thay thế bằng một loại tiền tệ mạnh hơn.
2. Bahraini Dinar
Bahraini Dinar hoặc Bhd là đồng tiền địa phương của Bahrain.Là loại tiền tệ thứ hai trên thế giới, nó mang lại rất nhiều lợi thế cho người Ấn Độ sống ở đây như những người nước ngoài.Giá trị của 1 BHD bằng 188,15 INR.Giống như Ô -man, INR từng là loại tiền tệ chính thức của đất nước này được thay thế bằng tiền giấy địa phương vào năm 1959.
1. Kuwaiti dinar, tiền tệ cao nhất trên thế giới
Kuwaiti Dinar giữ danh tiếng là tiền tệ mạnh nhất trên thế giới.Được viết tắt là KWD, Kuwaiti Dinar thường được sử dụng trong các giao dịch dựa trên dầu ở Trung Đông.KWD có loại tiền tệ cao nhất trên thế giới chống lại đồng rupee Ấn Độ vì 1 Kuwaiti Dinar bằng 242,67 INR.Cũng rất thú vị khi lưu ý rằng có một triệu phú trong số 20 công dân của Kuwait.Đây là điều đáng chú ý khi xem xét rằng dân số Kuwait, chỉ là 3,1 triệu.Để trao đổi 1 USD, bạn sẽ chỉ nhận được 0,30 KED.Không có gì ngạc nhiên khi KWD đã rất mạnh mẽ và được coi là loại tiền tệ mạnh nhất thế giới.
Tìm tỷ giá hối đoái tốt nhất với Thomas Cook
Chúng tôi, tại Thomas Cook cung cấp các giải pháp trao đổi tiền tệ dễ dàng.Bất kể quốc gia bạn đang đến thăm, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm thấy tỷ giá hối đoái tốt nhất.Bạn cũng có thể để mắt đến giá trị hiện tại của tỷ giá hối đoái thông qua cổng thông tin trạng thái nghệ thuật của chúng tôi, nơi tỷ giá tiền tệ được cập nhật trong thời gian thực.
Cũng đọc: 1 USD đến INR từ năm 1947 đến 2019
Gửi tiền nhanh chóng
Gửi tiền ra nước ngoài cho những người thân yêu của bạn chỉ trong vài lần nhấp với tiền bảo vệ ngoại hối của chúng tôiSEND MONEY
Câu hỏi thường gặp về tiền tệ cao nhất trên thế giới:
1. Đô la Mỹ có phải là đồng tiền mạnh nhất trên thế giới không?
Vâng, đồng đô la Mỹ đã được chứng minh là tiền tệ mạnh nhất trên thế giới bởi vì sức mạnh tương đối của nền kinh tế Mỹ hỗ trợ giá trị của đồng đô la.
2. Tiền tệ ổn định nhất trên thế giới là gì?
Thụy Sĩ là quốc gia giàu nhất thế giới và có tiền tệ ổn định nhất - Franc Thụy Sĩ.CHF có nguồn gốc từ tên tiếng Latin của nó là Confoederatio Helvetica, và F trong CHF là viết tắt của franc.1 CHF tương đương với 1,03 USD và 0,93 euro.Thụy Sĩ Franc được coi là một loại tiền tệ thiên đường an toàn vì nó hoạt động như một bản sao lưu cho các nhà đầu tư trong thời gian căng thẳng hoặc bất ổn địa chính trị.
3. Tôi có thể trao đổi ngoại tệ ở đâu?
Còn được gọi là Forex, có một số cổng và trung tâm trao đổi ngoại tệ.Hầu hết các ngân hàng cũng có dịch vụ trao đổi ngoại tệ.Thomas Cook cung cấp các dịch vụ trao đổi tiền tệ dễ dàng, bất kể quốc gia bạn đang đi du lịch hoặc tiền tệ mà bạn muốn trao đổi.Truy cập //www.thomascook.in/ để biết thêm.
4. Tỷ giá hối đoái dao động thường xuyên như thế nào?
Tỷ giá hối đoái nổi tự do với nhau, vì vậy họ không bao giờ ổn định.Tỷ lệ được xác định tùy thuộc vào dòng tiền của tiền tệ trong và ngoài nước.Nhu cầu về một loại tiền tệ cụ thể càng cao, giá trị của nó sẽ tăng lên.