Tên tiếng Nhật đã vốn quen thuộc với đông đảo các bạn trẻ thông qua các bộ anime, manga. Hôm nay hãy cùng Dekiru.vn đi tìm tên tiếng Nhật hay cho nữ các bạn nhé!
1. Cách đặt tên tiếng Nhật hay cho nữ của người Nhật
Khác với tên của người Việt, người Nhật sẽ có cách đặt tên khá giống với các nước phương Tây, nghĩa là tên trước, họ sau. Cách dùng này thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, giấy tờ tùy thân, giấy tờ giao dịch, hợp đồng, danh thiếp…
Đối với những người lạ mới tiếp xúc, người Nhật thường sẽ gọi họ của người đó thể hiện sự kính trọng, lịch sử. Nếu là người thân quen, có mối quan hệ thân mật… thì người Nhật sẽ gọi tên của người đó trước.
Văn hóa Nhật Bảnlà một nền văn hóa lâu đời với nhiều truyền thống, tinh hoa và giá trị quý báu. Nếu tìm hiểu về văn hóa và con người Nhật Bản, chắc hẳn bạn sẽ đi từ bất ngờ này đến bất ngờ khác. Ngay việc đặt tên tiếng Nhật hay cho nữ cũng thể hiện sự tỉ mỉ, chau chuốt của người Nhật.
Xem thêm: Cẩm nang quan trọng về văn hóa Nhật Bản
2. Tên tiếng Nhật hay cho nữ
Nếu để ý kỹ, bạn sẽ thấy rằng tên tiếng Nhật hay cho nữ thường liên quan đến các loài hoa, các mùa trong năm… điều này gợi sự trong sáng, dễ thương, thuần khiết gợi sự lãng mạn, ấm áp với người nữ giới.
Trong tiếng Nhật có rất nhiều từ vựng mang ý nghĩa có thể được dùng để đặt tên tiếng Nhật hay cho nữ. Bạn có thể tra cứu dễ dàng tại từ điển song ngữ Nhật - Việt Kantan để tìm ra một cái tên, nickname hay, có ý nghĩa đối với mình nhé!
Tên tiếng Nhật hay cho nữ thể hiện sự dịu dàng, thuần khiết
Chúng ta hãy cùng xem Top 100 tên tiếng Nhật hay cho nữ.
Tên | Ý nghĩa |
Aiko | dễ thương |
Akaka | màu đỏ |
Akira | thông minh |
Aki | mùa thu |
Akiko | ánh sáng |
Akina | hoa mùa xuân |
Amaya | mưa đêm |
Aniko | người chị lớn |
Aneko | người chị lớn |
Azami | hoa của cây thistle |
Ayame | hoa của cung Gemini |
Bato | tên của vị nữ thần Nhật Bản |
Chou | con bướm |
Gen | nguồn gốc |
Gin | vàng bạc |
Gwatan | nữ thần Mặt Trăng |
Ino | heo rừng |
Hama | đứa con của bờ biển |
Hasuko | đứa con của hoa sen |
Hanako | đứa con của hoa |
Haru | mùa xuân |
Haruko | mùa xuân |
Haruno | cánh xuân |
Hatsu | đứa con đầu lòng |
Hime | công chúa |
Hiroko | hào phóng |
Hoshi | ngôi sao |
Ichiko | thầy bói |
Iku | bổ dưỡng |
Inari | vị nữ thần lúa |
Ishi | hòn đá |
Izanami | người có lòng hiếu khách |
Jin | người hiền lành lịch sự |
Kagami | chiếc gương |
Kame | con rùa |
Kane | đồng thau |
Kazuko | đứa con đầu lòng |
Keiko | đáng yêu |
Kazu | đầu tiên |
Kimiko | tuyệt trần |
Kimi | tuyệt trần |
Kiyoko | trong sáng |
Koko | con cò |
Tazu | con cò |
Kuri | hạt dẻ |
Kurenai | đỏ thẫm |
Kyubi | hồ ly chín đuôi |
Mariko | vòng tuần hoàn |
Machiko | người may mắn |
Maeko | thành thật và vui tươi |
Masa | chân thành |
Meiko | chồi nụ |
Mika | trăng mới |
Mineko | con của núi |
Misao | trung thành |
Momo | trái đào tiên |
Moriko | con của rừng |
Miya | ngôi đền |
Mochi | trăng rằm |
Murasaki | hoa oải hương |
Nami | sóng biển |
Namiko | sóng biển |
Nara | cây sồi |
Nareda | người đưa tin của Trời |
No | hoang vu |
Nori | học thuyết |
Noriko | học thuyết |
Nyoko | viên ngọc quý |
Ohara | cánh đồng |
Ran | hoa súng |
Ruri | ngọc bích |
Ryo | con rồng |
Sayo | sinh ra vào ban đêm |
Saio | sinh ra vào ban đêm |
Shika | con hươu |
Shizu | yên bình |
Suki | đáng yêu |
Sumi | tinh chất |
Sugi | cây tuyết tùng |
Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
Shino | lá trúc |
Takara | kho báu |
Taki | thác nước |
Tamiko | con của mọi người |
Tama | ngọc, châu báu |
Tani | đến từ thung lũng |
Tatsu | con rồng |
Toku | đạo đức |
Tomi | giàu có |
Tora | con hổ |
Umeko | con của mùa mận chín |
Umi | biển |
Yasu | thanh bình |
Yoko | tốt đẹp |
Yuri | hoa huệ tây |
Yuriko | hoa huệ tây |
Yori | đáng tin cậy |
Yuuko | hoàng hôn |
Chúc các bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa cho mình!
Xem thêm: Những bí ẩn độc đáo về Geisha