Top 100 pokemon có chỉ số cơ bản cao nhất năm 2022

Mỗi khi nhắc đến bộ anime Pokemon, ta sẽ nghĩ ngay đến một thế giới mà nơi đó tồn tại rất nhiều những sinh vật khác nhau. Từ những pokemon nhỏ bé và gần gũi với khán giả đến những pokemon huyền thoại mang nhiều sức mạnh phi thường.

Như vậy bạn có tò mò muốn biết đâu là những pokemon mạnh nhất thời đại hay không? Hãy cùng VOH đi khám phá ngay nào!

Arceus

 

Là pokemon huyền thoại, Arceus còn ra đời trước khi vũ trụ này được tồn tại. Theo như bộ truyện gốc, Arceus chính là đấng sáng tạo của các loài pokemon sau này.

Cùng với sự tồn tại lâu đời chính là một sức mạnh vượt trội của Arceus. Nhân vật này sở hữu đặc tính đa hệ, có tổng chỉ số năng lực là 720, thành thạo nhiều tuyệt kỹ và có khả năng chịu sát thương lớn.

Tùy vào từng hệ biến đổi mà Arceus sẽ có khả năng chịu sát thương khác nhau. Mỗi lần chuyển hệ, cơ thể của nó tự động biến dạng.

Giratina

 

Giratina được sinh ra từ Arceus và được sinh ra cùng lúc với Dialga và Palkia. Theo như truyền thuyết, Giratina đang sống ở một thế giới chứa đầy những điều lạ lẫm, rất khác với thế giới thực của chúng ta.

Giratina có thể mở được cánh cổng thời gian và dễ dàng xuất hiện ở hai thế giới thực và ảo. Thêm vào đó, trong mỗi thế giới khác nhau thì nó cũng có những hình dạng khác nhau.

Về chỉ số năng lực, Giratina có tổng là 680, chỉ đứng sau Arceus. Nó sở hữu hai đặc tính là tạo áp lực và lơ lửng. Khi kích hoạt đặc tính lơ lửng, mức độ chịu sát thương sẽ được nâng cấp hơn.

Dialga và Palkia

Dialga và Palkia cũng được sinh ra từ Arceus cùng lúc với Giratina. Sức mạnh của cả hai có thể nói là ngang bằng nhau vì khi chiến đấu không bất phân thắng bại.

Theo truyền thuyết xa xưa, khi Dialga được sinh ra cũng là lúc các không gian sống bắt đầu được hình thành. Bất cứ nơi nào có sự xuất hiện của nó thì lập tức dòng thời gian sẽ bị biến động, bởi Dialga là một vị thần thời gian. Với khả năng đặc biệt của mình, nó có thể tự đưa chính mình hoặc những người khác đi du hành xuyên thời gian, bất kể là quá khứ hay tương lai.

Dialga

Còn về phần Palkia, hắn chính là một vị thần không gian. Nó có thể tự tạo ra một không gian mới, tự do du hành hoặc bóp méo các khoảng không gian.

Palkia

Dù là những pokemon được sinh ra đầu tiên nhưng Dialga và Palkia lại di chuyển khá chậm nên cũng đã ảnh hưởng kha khá đến khả năng chiến đấu của chúng.

Latias và Latios

Là bộ đôi pokemon thời đại, chúng mang hai hệ song song là hệ Rồng và hệ Siêu Linh.

Latias là pokemon giống cái, có ngoại hình nhỏ bé giống như một con chim. Nó sở hữu những chiếc lông vũ màu đỏ được làm bằng thủy tinh, đây cũng chính là vũ khí tự vệ hoàn hảo nhất khi bị tấn công. Ngoài ra, Latias có một chiêu thức độc quyền là Mist ball thuộc hệ Siêu Linh.  

 

Nếu Latias chuyên về chuyên về phòng thủ thì Latios chuyên về tấn công. Vẻ ngoài của Latios cũng giống một loài chim như Latios nhưng bộ lông của nó thì màu xanh.

 

Cả hai Latias và Latios gần như là giống nhau từ ngoại hình đến khả năng chiến đấu. Trong khi cô bạn của mình có chiếu thức độc quyền thì Latios cũng có chiêu thức tên là Luster purge.

Zacian

Zacian được gọi là người hùng trong thế giới pokemon khi nó không chỉ mạnh mẽ mà còn rất gan dạ.

 

Bằng khả năng hấp thụ nhanh các hạt kim loại, Zacian có thể dễ dàng biến đổi từ hình dạng này sang hình dạng khác. Nó di chuyển một các nhanh nhẹn cứ như là đang nhảy khi chiến đấu. Ngoài ra, vũ khí lợi hại nhất mà Zacian sở hữu chính là thanh kiếm ngậm trong miệng, nó có thể cắt đi bất cứ thứ gì thậm chí là cả một đại dương.

Nếu ở người đồng đội của mình là Zamazenta khi biến hóa chỉ số sức mạnh sẽ tăng và tốc độ di chuyển sẽ giảm nhưng ở Zacian sẽ tăng cả hai.

Thông thường, pokemon này có tổng chỉ số cơ bản là 670 và sẽ tăng lên đến 720, ngang tầm với Arceus. Thêm vào đó, chỉ số chiến đấu cũng tăng lên 148. Trở thành một trong những pokemon mạnh và nhanh nhất mọi thời đại.

Zamazenta

 

Zamazenta cùng với Zacian chính là một bộ đôi anh hùng. Mặc dù không tiến hóa nhưng ở pokemon này có thể biến đổi ở hai hai dạng hình thù khác nhau.

Nếu Zacian sở hữu một thanh kiếm thì Zamazenta sở hữu một cái khiên kiểu thép. Cái khiên chính là dụng cụ hỗ trợ để pokemon này biến hình. Khi ở trong hình dạng Crowned Shield, tổng chỉ số chiến đấu lên đến 720 so với ban đầu là 670.

Necrozma

Neccrozma là một trong ba thành viên của bộ ba huyền thoại ánh sáng cùng với Solgaleo và Lunala. Hơn nữa, nó có thể hợp nhất được với một trong hai pokemon đó rồi đồng thời tự điều khiển tâm trí cũng như dùng được sức chiến đấu của bọn chúng kể cả khi nó đang ở trạng thái yếu nhất.

 

Necrozma thuộc hệ ngoại cảm, tuy không thể tiến hóa như các pokemon thông thường nhưng ở Necrozma có đến ba dạng biến hình khác nhau. Một khi Necrozma xuất chiêu Ánh Sáng Thiêu Đốt Bầu Trời thì không ai có thể đỡ nổi đòn chí mạng này trừ khi đó là một ánh sáng mạnh hơn tên Arceus.

Rayquaza

 

Rayquaza được mệnh danh là Long Thần trong huyền thoại. Pokemon này là một trong những pokemon được sinh ra đầu tiên ở Trái Đất.

Rayquaza sở hữu một sức mạnh không tầm thường, là nhân vật đầu tiên của truyện được tiến hóa Mega và cũng là pokemon Mega mạnh nhất mọi thời đại.

Có được một khả năng khủng khiếp nên trách nhiệm mà Rayquaza phải gánh cũng vô cùng lớn lao. Được biết, đây là pokemon duy nhất hợp với việc bảo vệ an toàn cho Trái Đất và phá hủy được thiên thạch.

Mewtwo

 

Là pokemon duy nhất may mắn được sinh ra từ những gen vượt trội nhất nên nó rất thông minh. Mewtwo thuộc hệ Siêu Linh và có kỹ năng chiến đấu khó đoán. Pokemon này không hay ra đòn đẫm máu mà thay vào đó, nó sẽ dùng khả năng tâm linh vượt trội để tẩy não đối thủ rồi sau đó dùng một đòn tấn công quyết định với tốc độ nhanh nhẹn kinh khủng khiếp.

Dù là ngoại hình của Mewtwo khá nhỏ nhắn nhưng nó không ngán một ai, kể cả những pokemon đã tiến hóa thành hình dạng to lớn, gai gốc.

Eternatus

 

Là pokemon sở hữu tổng chỉ số năng lực cơ bản là 690. Có thể Eternatus đã yếu hơn các huyền thoại về mặt chỉ số tuy nhiên, điều gây ấn tượng mạnh bởi Eternatus chính là pokemon đạt được chỉ số này mà không cần sự hỗ trợ từ vũ khí hay hợp nhất với ai khác.

Zekrom

 

Zekrom là con rồng huyền thoại đã tồn tại từ rất lâu. Pokemon này thuộc hệ Rồng và hệ Điện, nó đại diện cho sức mạnh bóng tối nhưng tính khí khá hiền lành.

Zekrom to hơn những pokemon bình thường. Là linh thú dùng các tia sét tích điện cực cao để tấn công đôi thủ. Với những ai muốn xây dựng một thế giới hòa bình, Zekrom sẽ sẵn sàng hỗ trợ hết mình.

Reshiram

 

Reshiram là người bạn đồng hành nổi tiếng cùng Zekrom và thuộc hai hệ là hệ Rồng và hệ Lửa. 

Năng lực của pokemon này nghiêng về tấn công nhiều hơn phòng thủ. Nó có thể thiêu rụi cả một thế giới riêng và gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu. Reshiram đại diện cho ánh sáng tuy nhiên, pokemon này có nóng tính hơn cả Zekrom. 

Kyurem

Kyurem cùng với Zekrom và Reshiram chính là bộ ba âm dương huyền thoại. 

 

Nếu ở Zekrom đại diện cho bóng tối, Reshiram chỉ đại diện cho ánh sáng thì Kyurem sẽ đại diện cho cả hai. Từ một Kyurem bình thường mà nó có thể ở hai hình dạng là Kyurem trắng và Kyurem đen. Nó giống như là một hợp nhất giữa Zekrom và Reshiram nên năng lực hơn hẳn hai anh bạn còn lại.

Thuộc hệ Rồng và hệ Băng nhưng Kyurem có thể sử dụng được năng lượng chiến đấu của điện. Không chiến đấu một cách ồn ào, chỉ cần sử dụng nguồn sức mạnh đóng băng của mình mà hạ gục mọi đối thủ. 

Lugia

 

Lại là một pokemon song hệ tiếp theo nằm trong danh sách ngày hôm nay. Hệ là Lugia sở hữu là hệ Siêu Linh và hệ Bay.

Lugia có khả năng điều khiển từ những cơn gió nhẹ đến các bão tố ngoài đại dương một cách điêu luyện. Tổng năng lực chiến đấu là 680. Tuy có chỉ số tấn công đặc biệt kém nhưng bù lại Lugia có chỉ số phòng thủ mạnh lên đến 154. Mọi năng lượng của Lugia đa số đều tập trung ở đôi cánh. Mặc dù cũng thuộc dạng cao lớn nhưng tốc độ di chuyển của pokemon này là 110, khá cao so với những pokemon khá. 

Zygarde

 

Chốt hạ trong danh sách pokemon ngày hôm nay là Zygarde song hệ Rồng và Đất. 

Là một vị thần giám hộ cả hệ sinh thái, Zygarde có khả năng quan sát rất tốt và dày dặn các kỹ năng chiến đấu. Chỉ số tốc độ bình thường của pokemon này đạt được 95 nhưng khi dùng hết năng lượng để biến dạng, tốc độ đã tăng nhanh kinh khủng lên đến 100km/h. Sau một khoảng thời gian khá nhanh,  Zygarde sẽ quay về trạng thái bình thường vì dùng quá nhiều năng lượng. 

Bên trên chính là top 15 Pokemon mạnh nhất trong vũ trụ Pokemon huyền thoại. Liệu sắp tới sẽ xuất hiện thêm nhân vật nào mạnh hơn hay không? Pokemon vẫn luôn được tiếp tục mở ra không gian mới nhờ các nhà làm phim. Hãy cùng đón đợi nhé!

Xem thêm các tin tức mới nhất về phim mới nhất tại Tin Phim VOH

Ảnh & Video: Internet


Trang này liệt kê tất cả các Pokemon được xếp hạng bởi số liệu thống kê của họ, cả về số liệu thống kê riêng lẻ và tổng số chỉ số.Đọc tiếp để tìm hiểu số liệu thống kê cơ sở là gì và chúng ảnh hưởng đến số liệu thống kê nào.

Danh sách các nội dung

  • Danh sách tất cả Pokemon theo số liệu thống kê cơ sở
  • Số liệu thống kê cơ sở là gì?
  • Liên kết liên quan

Danh sách tất cả Pokemon theo số liệu thống kê cơ sở

Số liệu thống kê cơ sở là gì?

Liên kết liên quanDanh sách này bao gồm tất cả Pokemon hiện có sẵn trong Pokemon Sword and Shield, bao gồm thông qua giao dịch từ Pokemon Home cũng như Isle of Armor và Crown Tundra DLCs.
A - Attack
B - Defense
C - Special Attack
D - Special Defense
S - Speed
Chìa khóa H - HP A - Tấn công B - Phòng thủ C - Tấn công đặc biệt D - Phòng thủ đặc biệt S - Tốc độPokémonHMộtBCD
S
92 130 145 80 145 128 720
Tổng cộng
92 170 115 80 115 148 720
Zamazenta
140 85 95 145 95 130 690
Zacian
100 165 150 85 130 50 680
ETERNATUS
100 85 80 165 100 150 680
Calyrex [Ice Rider]
106 130 90 110 154 90 680
Calyrex [Shadow Rider]
106 90 130 90 154 110 680
HO-oh
105 150 90 150 90 95 680
Lugia
100 120 100 150 120 90 680
Rayquaza
90 120 100 150 120 100 680
Reshiram
100 120 120 150 100 90 680
Palkia
100 150 120 120 100 90 680
Dialga
126 131 95 131 98 99 680
Zekrom
126 131 95 131 98 99 680
Yveltal
137 113 89 137 107 97 680
Xerneas
137 137 107 113 89 97 680
Lunala
150 100 120 100 120 90 680
Solgaleo
106 110 90 154 90 130 680
Giratina
110 160 110 80 110 100 670
Mewtwo
100 100 90 150 140 90 670
Regigigas
100 150 140 100 90 90 670
Kyogre
125 130 90 130 90 95 660
Groudon
45 140 130 140 135 30 620
Kyurem
75 110 125 100 105 85 600
Wishiwashi [mẫu solo]
80 110 120 130 90 70 600
Kommo-o
50 100 150 100 150 50 600
Núi lửa
71 120 95 120 95 99 600
Diancie
100 100 100 100 100 100 600
Gen
95 135 80 110 80 100 600
Victini
100 100 100 100 100 100 600
SALAMENCE
90 100 70 110 150 80 600
Mew
89 125 90 115 80 101 600
Goodra
92 105 90 125 90 98 600
Landorus
108 100 121 81 95 95 600
Hydreigon
97 107 101 127 89 79 600
Zygarde
90 125 80 90 90 125 600
Necrozma
88 112 75 102 80 143 600
Marshadow
135 143 143 80 65 34 600
Zeraora
120 70 120 75 130 85 600
Melmetal
91 90 106 130 106 77 600
Cresselia
80 80 90 110 130 110 600
Nặng nề
80 90 80 130 110 110 600
Latias
105 120 105 70 95 105 600
Latios
100 100 100 100 100 100 600
Zarude
100 100 100 100 100 100 600
Celebi
80 95 115 130 115 65 600
Jirachi
91 134 95 100 100 80 600
Magearna
80 135 130 95 90 70 600
Rồng
108 130 95 80 85 102 600
Metagross
88 120 75 100 75 142 600
Garchomp
100 145 130 65 110 30 580
Dragapult
100 65 60 145 80 130 580
GLASTER
91 72 90 129 90 108 580
Quang phổ
90 85 75 115 100 115 580
Keldeo [hình thức kiên quyết]
100 75 115 90 115 85 580
Raikou
115 115 85 90 75 100 580
Tự tử
80 105 105 105 105 80 580
Entei
91 72 90 129 90 108 580
Mesprit
75 75 130 75 130 95 580
Keldeo
75 125 70 125 70 115 580
Uxie
79 115 70 125 80 111 580
Azelf
79 115 70 125 80 111 580
Tornadus
80 50 100 100 200 50 580
Thundurus
80 100 200 50 100 50 580
Regice
80 75 150 75 150 50 580
Regirock
90 100 90 125 85 90 580
Registeel
90 90 85 125 90 100 580
Moltres
90 85 100 95 125 85 580
Zapdos
80 100 50 100 50 200 580
Articuno
200 100 50 100 50 80 580
Regieleki
91 90 129 90 72 108 580
Regidrago
91 129 90 72 90 108 580
CABALION
90 125 90 85 90 100 580
Terrakion
90 85 85 125 100 95 580
Galarian Zapdos
90 85 90 100 125 90 580
Galarian Articuno
95 95 95 95 95 95 570
Galarian Moltres
109 53 47 127 131 103 570
Silvally
107 139 139 53 53 79 570
Hư vô
71 137 37 137 37 151 570
Buzzwole
83 89 71 173 71 83 570
Pheromosa
97 101 103 107 101 61 570
Xurkitree
59 181 131 59 31 109 570
Celesteela
223 101 53 97 53 43 570
Kartana
61 131 211 53 101 13 570
Guzzlord
53 127 53 151 79 107 570
Stakataka
70 75 115 95 130 85 570
Blacephalon
70 130 115 85 95 75 570
TAPU FINI
70 85 75 130 115 95 570
Tapu Bulu
70 115 85 95 75 130 570
Tapu Lele
75 140 65 112 65 110 567
Tapu Koko
90 110 80 100 80 95 555
Archeops
91 90 72 90 129 108 550
Arcanine
100 130 100 63 60 97 550
Virizion
100 130 100 63 60 97 550
Phong cách đơn lẻ Urshifu
85 60 65 135 105 100 550
Urshifu Phong cách tấn công nhanh chóng
85 50 95 120 115 80 545
Volcarona
75 95 95 95 95 85 540
Togekiss
160 110 65 65 110 30 540
Kingdra
73 73 73 127 73 121 540
Snorlax
105 30 105 140 105 55 540
Naganadel
105 160 55 30 55 135 540
Darmanitan [Chế độ Zen]
255 10 10 75 135 55 540
Galarian Darmanitan [Zen Mode]
75 95 67 125 95 83 540
Blissey
76 147 90 60 70 97 540
Magmortar
95 60 79 100 125 81 540
Haxorus
75 123 67 95 85 95 540
Milotic
95 125 79 60 100 81 540
Electivire
70 95 115 120 50 85 535
Gyarados
70 70 115 130 90 60 535
Duraludon
100 110 90 85 90 60 535
Magnezone
130 85 80 85 95 60 535
Swampert
100 100 125 110 50 50 535
Lapras
85 70 80 97 80 123 535
Vanilluxe
71 95 85 110 95 79 535
Rhyperior
115 140 130 55 55 40 535
Porygon-Z
85 80 70 135 75 90 535
Crobat
85 90 80 70 80 130 535
Charizard
78 84 78 109 85 100 534
Loại: NULL
95 95 95 95 95 59 534
Alolan Exeggutor
95 105 85 125 75 45 530
Golisopod
75 125 140 60 90 40 530
Inteleon
70 85 65 125 65 120 530
Cinderace
80 116 75 65 75 119 530
Rillaboom
100 125 90 60 70 85 530
Blaziken
80 120 70 110 70 80 530
Sceptile
70 85 65 105 85 120 530
Exeggutor
95 95 85 125 75 55 530
Tăng thêm
70 110 180 60 60 50 530
Quyết định
78 107 75 100 100 70 530
Incineroar
95 115 90 80 90 60 530
Primarina
80 74 74 126 116 60 530
Blastoise
79 83 100 85 105 78 530
Walrein
110 80 90 95 90 65 530
Mamoswine
110 130 80 70 60 80 530
Lớp vỏ
70 85 65 125 65 120 530
Centiskorch
100 115 65 90 90 65 525
Dusknoir
45 100 135 65 135 45 525
Sylveon
95 65 65 110 130 60 525
Glaceon
65 60 110 130 95 65 525
Leafeon
65 110 130 60 65 95 525
Hippowdon
108 112 118 68 72 47 525
Sao Kim
80 82 83 100 100 80 525
Lucario
70 110 70 115 70 90 525
Cloyster
50 95 180 85 45 70 525
Umbreon
95 65 110 60 130 65 525
ESPEON
65 65 60 130 95 110 525
Flareon
65 130 60 95 110 65 525
Jolteon
65 65 60 110 95 130 525
Vaporeon
130 65 60 110 95 65 525
Luxray
80 120 79 95 79 70 523
Aurorus
123 77 72 99 92 58 521
Tyrantrum
82 121 119 69 59 71 521
Obstagoon
93 90 101 60 81 95 520
Đèn chùm
60 55 90 145 90 80 520
Starmie
60 75 85 100 85 115 520
Ông Rime
80 85 75 110 100 70 520
Flygon
80 100 80 80 80 100 520
Klinklang
60 100 115 70 85 90 520
Nhiệt rotom
50 65 107 105 107 86 520
Rửa sạch rotom
50 65 107 105 107 86 520
Rotom sương giá
50 65 107 105 107 86 520
Quạt rotom
50 65 107 105 107 86 520
Mow rotom
50 65 107 105 107 86 520
Krookodile
95 117 80 65 70 92 519
Gallade
68 125 65 65 115 80 518
Gardevoir
68 65 65 125 115 80 518
Dhelmise
70 131 100 86 90 40 517
Aerodactyl
80 105 65 60 75 130 515
Tentacruel
80 70 65 80 120 100 515
Gigalith
85 135 130 60 80 25 515
Lickilicky
110 85 95 80 95 50 515
Roserade
60 70 65 125 105 90 515
Cryogonal
80 50 50 95 135 105 515
Avalugg
95 117 184 44 46 28 514
Sandaconda
72 107 125 65 70 71 510
Hatterene
57 90 95 136 103 29 510
Grimmsnarl
95 120 65 95 75 60 510
Thanossal
110 80 120 80 90 30 510
Dũng cảm
100 123 75 57 75 80 510
Mandibuzz
110 65 105 55 95 80 510
Thép
75 85 200 55 65 30 510
Mienshao
65 125 60 95 60 105 510
Tsareena
72 120 98 50 98 72 510
Zoroark
60 105 60 120 60 105 510
Poliwrath
90 95 95 70 90 70 510
Cursola
60 95 50 145 130 30 510
Weavile
70 120 65 45 85 125 510
SEISMITOAD
105 95 75 85 75 74 509
Polteageist
60 65 65 134 114 70 508
Excadrill
110 135 60 50 65 88 508
Sirfetch'd
62 135 95 68 82 65 507
Arctozolt
90 100 90 90 80 55 505
Dracozolt
90 100 90 80 70 75 505
Orbeetle
60 45 110 80 120 90 505
Conkeldurr
105 140 95 55 65 45 505
Alolan Ninetales
73 67 75 81 100 109 505
Porygon2
85 80 90 105 85 60 505
Nidoking
81 102 77 85 75 85 505
Nidoqueen
90 92 87 75 85 76 505
Bị chùng
20 10 230 10 230 5 505
Gấu con
95 130 80 70 80 50 505
Machamp
90 130 80 65 85 55 505
Ninetales
73 76 75 81 100 100 505
Arctovish
90 90 100 80 90 55 505
Dracovish
90 90 100 70 80 75 505
Độc tính
75 98 70 114 70 75 502
Copperajah
122 130 69 80 69 30 500
Aegislash
60 50 140 50 140 60 500
Claydol
60 70 105 70 120 75 500
Hawlucha
78 92 75 74 63 118 500
Mặc
120 125 80 55 60 60 500
Mudsdale
100 125 100 55 85 35 500
Vikavolt
77 70 90 145 75 43 500
Aegislash [Blade Forme]
60 140 50 140 50 60 500
Chính trị
90 75 75 90 100 70 500
Scizor
70 130 100 55 80 65 500
Golduck
80 82 78 95 80 85 500
Alakazam
55 50 45 135 95 120 500
Pinsir
65 125 100 55 70 85 500
Rapidash
65 100 70 80 80 105 500
Heracross
80 125 75 40 95 85 500
Stoutland
85 110 90 45 90 80 500
Scyther
70 110 80 55 80 105 500
Bronzong
67 89 116 79 116 33 500
Galarian Rapidash
65 100 70 80 80 105 500
Clawitzer
71 73 88 120 89 59 500
Wailord
170 90 45 90 45 60 500
Tyranitar
100 125 100 55 85 35 500
Calyrex
100 80 80 80 80 80 500
Carbink
50 50 150 50 150 50 500
Màn
70 90 110 60 75 95 500
Gengar
60 65 60 130 75 110 500
Barbaracle
72 105 115 54 86 68 500
Talonflame
78 81 71 74 69 126 499
Trôi dạt
150 80 44 90 54 80 498
Alcremie
65 60 75 110 121 64 495
Toxapex
50 63 152 53 142 35 495
Escavalier
70 135 105 60 105 20 495
Carracosta
74 108 133 83 65 32 495
Armaldo
75 125 100 70 80 45 495
Kabutops
60 115 105 65 70 80 495
Omastar
70 60 125 115 70 55 495
Corviknight
98 87 105 53 85 67 495
Magmar
65 95 57 100 85 93 495
Pangoro
95 124 78 69 71 58 495
Một cách khó khăn
86 81 97 81 107 43 495
Gia tốc
80 70 40 100 60 145 495
Bánh bầu
65 90 122 58 75 84 494
Dược phẩm
65 75 90 97 123 44 494
Abomasnow
90 92 75 92 85 60 494
Oranguru
90 60 80 90 110 60 490
Chậm lại
95 75 80 100 110 30 490
Galarian Weezing
65 90 120 85 70 60 490
Toxroak
83 106 65 86 65 85 490
Reuniclus
110 65 75 125 85 30 490
Barraskewda
61 123 60 60 50 136 490
Boltund
69 90 60 90 60 121 490
Dubwool
72 80 100 60 90 88 490
Bellassom
75 80 95 90 100 50 490
Vileplume
75 80 85 110 90 50 490
Sigilyph
72 58 80 103 80 97 490
Gothitelle
70 55 95 95 110 65 490
Bouffalant
95 110 95 40 95 55 490
Explout
104 91 63 91 73 68 490
WEEZING
65 90 120 85 70 60 490
Miltank
95 80 105 40 70 100 490
Tauros
75 100 95 40 70 110 490
Kangaskhan
105 95 80 40 80 90 490
Electabuzz
65 83 57 95 85 105 490
Altariay
75 70 90 70 105 80 490
Galarian chậm lại
95 65 80 110 110 30 490
Bisherp
65 125 100 60 70 70 490
Galarian Slowbro
95 75 110 100 80 30 490
Slowbro
95 75 110 100 80 30 490
Bé nhỏ
100 120 90 40 60 80 490
Ferrothorn
74 94 131 54 116 20 489
Sói
65 90 115 45 115 58 488
Không có gì
80 115 80 65 55 93 488
Lycanroc [dạng hoàng hôn]
75 117 65 55 65 110 487
Lycanroc [Mẫu nửa đêm]
85 115 75 55 75 82 487
Lycanroc [Mẫu MyDaday]
75 115 65 55 65 112 487
Muharna
116 55 85 107 95 29 487
Raichu
60 90 55 90 80 110 485
Appletun
110 85 80 100 80 30 485
Flapple
70 110 80 95 60 70 485
Linh hồn
50 92 108 92 108 35 485
Turtonator
60 78 135 91 85 36 485
Drampa
78 60 85 135 91 36 485
DRUDDDIGON
77 120 90 60 90 48 485
Drednaw
90 115 90 48 68 74 485
Relicanth
100 90 130 45 65 55 485
Alan Raichu
60 85 50 95 85 110 485
Scolipede
60 100 89 55 69 112 485
Comfey
51 52 90 82 110 100 485
Mantine
85 40 70 80 140 70 485
Beheeeyemeem
75 75 75 125 95 40 485
Rhydonon
105 130 120 45 45 40 485
Nhiệt
85 97 66 105 66 65 484
Durant
58 109 112 48 48 109 484
Cufagrigus
58 50 145 95 105 30 483
Runerigus
58 95 145 50 105 30 483
Golurk
89 124 80 55 80 55 483
Clefables
95 70 73 95 90 60 483
Malamar
86 92 88 68 75 73 482
Heliolisk
62 55 52 109 94 109 481
Selpper
80 118 90 70 80 42 480
Whisicott
60 67 85 77 75 116 480
Salazzle
68 64 60 111 60 117 480
Slurpuff
82 80 86 85 75 72 480
Jellentocent
100 60 70 85 105 60 480
Froslass
70 80 70 80 70 110 480
Lopunny
65 76 84 54 96 105 480
Darmanitan
105 140 55 30 55 95 480
Glalie
80 80 80 80 80 80 480
Lilligant
70 60 75 110 75 90 480
LURANTIS
70 105 90 80 90 45 480
Palossand
85 75 110 100 75 35 480
Thay đổi
90 100 60 90 60 80 480
Galmanitan
105 140 55 30 55 95 480
Octillery
75 105 75 105 75 45 480
Trượt tuyết
103 93 67 71 61 84 479
Mimikyu
55 90 80 50 105 96 476
Frosmoth
70 65 60 125 90 65 475
Thật vậy
60 65 55 105 95 95 475
Thật vậy [nữ]
70 55 65 95 105 85 475
Hoạt động đảo lộn
70 85 55 85 95 85 475
Gastrodon
111 83 68 92 82 39 475
Kingler
55 130 115 50 50 75 475
Manectictric
70 75 60 105 60 105 475
Treventy
85 110 76 65 82 56 474
Garbodor
80 95 82 60 82 75 474
Vespiquen
70 80 102 80 102 40 474
Galvantula
70 77 60 97 60 108 472
Choáng váng
109 66 84 81 99 32 471
Galarian Stunfisk
109 81 99 66 84 32 471
Niềm hiệu
75 80 110 65 90 50 470
Stonjourner
100 125 135 20 20 70 470
Fallinks
65 100 100 70 60 75 470
Escue [mặt noice]
75 80 70 65 50 130 470
Cinccino
75 95 60 65 60 115 470
Klefki
57 80 91 80 87 75 470
Xatut
65 75 70 95 70 95 470
Torcohal
70 85 140 85 70 20 470
whiscash
110 78 73 76 71 60 468
Crawdaunt
63 120 85 90 55 55 468
Meowstic
74 48 76 83 81 104 466
Magneton
50 60 95 120 70 70 465
Skarmory
65 80 140 40 70 70 465
Cưa
75 125 75 30 75 85 465
Tuyệt đối
65 130 60 75 60 75 465
Throh
120 100 85 30 85 45 465
Ribumbee
60 55 60 95 70 124 464
Amoonguss
114 85 70 85 80 30 464
Aromaticsse
101 72 72 99 89 29 462
Maractus
75 86 67 106 67 60 461
Ông.MIME
40 45 65 100 120 90 460
Tham lam
120 95 95 55 75 20 460
Eldegoss
60 50 90 80 120 60 460
Sharpedo
70 120 40 95 40 95 460
Galarian Mr.MIME
50 65 65 90 90 100 460
Solrock
90 95 85 55 65 70 460
Litturn
125 58 58 76 76 67 460
Basculin
70 92 65 80 55 98 460
Ninjask
61 90 45 50 50 160 456
ThIELUL
70 58 58 87 92 90 455
Jynx
65 50 35 115 95 95 455
Hitmontops
50 95 95 35 110 70 455
Hitmonchan
50 105 79 35 110 76 455
Hitmonlee
50 120 53 35 110 87 455
Dusclops
40 70 130 60 130 25 455
Golbat
75 80 70 65 75 90 455
Araquaanid
68 70 92 50 132 42 454
Sliggoo
68 75 53 83 113 60 452
Noctowl
100 50 50 86 96 70 452
Anh đào [hình dạng ánh nắng mặt trời]
70 60 70 87 78 85 450
Anh đào
70 60 70 87 78 85 450
Sanslash
75 100 110 45 55 65 450
Chansey
250 5 5 35 105 50 450
Các
80 92 65 65 80 68 450
Alan Sandslash
75 100 120 25 65 65 450
Nhân đôi
59 110 150 45 49 35 448
Liepard
64 88 50 88 50 106 446
Ludicolo
64 88 50 88 50 106 446
Audino
103 60 86 60 86 50 445
Perrserker
70 110 100 50 60 50 440
Rotom
50 50 77 95 77 91 440
Qwilfish
65 95 85 55 55 85 440
10015
55 65 95 95 45 85 440
Alan Ba ​​Tư
65 60 60 75 65 115 440
Ba Tư
65 70 60 65 65 115 440
PELIPPER
60 50 100 95 70 65 440
Klang
60 80 95 70 85 50 440
Morpeko
58 95 58 70 58 97 436
Pincurchin
48 101 95 91 85 15 435
Togedememaru
65 98 63 40 73 96 435
Tangela
65 55 115 100 40 60 435
Wiggggggglytuff
140 70 45 85 50 45 435
DEDENNE
67 58 57 81 67 101 431
Lairon
60 90 140 50 50 40 430
Sneasel
55 95 55 35 75 115 430
Đầm lầy
95 85 85 65 65 35 430
Emolga
55 75 60 75 60 103 428
Alolan Roar
60 80 110 50 80 45 425
Swoobat
67 57 55 77 55 114 425
Rulewak
60 80 110 50 80 45 425
Alolan Dugtrio
35 100 60 50 70 110 425
Dugtrio
35 100 50 50 70 120 425
Diggersby
85 56 77 50 77 78 423
Galarian Linoone
78 70 61 50 61 100 420
Hakamo-O
55 75 90 65 70 65 420
Drizzile
65 60 55 95 55 90 420
Raboot
65 86 60 55 60 94 420
Poipole
67 73 67 73 67 73 420
Thwackey
70 85 70 55 60 80 420
Shelgon
65 95 100 60 50 50 420
Azarillill
100 50 80 60 80 50 420
Dartrix
78 75 75 70 70 52 420
Torracrat
65 85 50 80 50 90 420
Brionne
60 69 69 91 81 50 420
Zweenilous
72 85 70 65 70 58 420
Linoone
78 70 61 50 61 100 420
Thuốc thuốc
61 84 65 70 70 70 420
Metang
60 75 100 55 80 50 420
Dunsparce
100 70 70 65 65 45 415
Galarian Corsola
65 55 100 65 100 30 415
SEALEO
90 60 70 75 70 45 410
Carkol
80 60 90 60 70 50 410
Sudowodo
70 100 115 30 65 30 410
Fraxure
66 117 70 40 50 67 410
Ponyta
50 85 55 65 65 90 410
Corsola
65 55 95 65 95 35 410
Galarian Ponyta
50 85 55 65 65 90 410
Gabite
68 90 65 50 55 82 410
Putpitar
70 84 70 65 70 51 410
Pyumkukuku
55 60 130 30 130 5 410
Drakloak
68 80 50 60 50 102 410
Charmeleon
58 64 58 80 65 80 405
Shiininotic
60 45 80 90 100 30 405
Gurdurr
85 105 85 40 50 40 405
Marshtomp
70 85 70 60 70 50 405
Combushkenbeken
60 85 60 85 60 55 405
Grovyle
50 65 45 85 65 95 405
Ivysaur
60 62 63 80 80 60 405
Wartortle
59 63 80 65 80 58 405
Piloswine
100 100 80 60 60 5 405
Wobuffet
190 33 58 33 58 33 405
Togetic
55 40 85 80 105 40 405
Haunter
45 50 45 115 55 95 405
Máy móc
80 100 70 50 60 45 405
Archen
55 112 45 74 45 70 401
Charjabug
57 82 95 55 75 36 400
Vũ trụ
43 29 131 29 131 37 400
Kambrabra
40 35 30 120 70 105 400
Wailmer
130 70 35 70 35 60 400
Hoa hồng, hoa hồng
50 60 45 100 80 65 400
Butterfree
60 45 50 90 80 70 395
Bóng tối
60 65 70 85 75 40 395
Vanillish.
51 65 65 80 75 59 395
Porygon
65 60 70 85 75 40 395
Gothhorita
60 45 70 75 85 55 390
Boldore
70 105 105 50 40 20 390
Munchlax
135 85 40 40 85 5 390
Mudbray
70 100 70 45 55 45 385
Lillikit
90 55 75 60 75 30 385
Polywhirlll
65 65 65 50 50 90 385
Kubfu
60 90 60 53 50 72 385
Onxix
35 45 160 30 45 70 385
Đánh trống ngực
75 65 55 65 55 69 384
FLETCHINDER
62 73 55 56 52 84 382
Savayeyeye
50 75 75 65 65 50 380
Mawile
50 85 85 55 55 50 380
Galarian Farfetch'd
52 90 55 58 62 60 377
Farfetch'd
52 90 55 58 62 60 377
Hattrem
57 40 65 86 73 49 370
Morgrem
65 60 45 75 55 70 370
Đèn
60 40 60 95 60 55 370
DUOSATION
65 40 50 125 60 30 370
Vullalaby
70 55 75 45 65 60 370
Herdier
65 80 65 35 65 60 370
Nidorino
61 72 57 55 55 65 365
Corvisquire
68 67 55 43 55 77 365
Magby
45 75 37 70 55 83 365
Nidorina
70 62 67 55 55 56 365
Luxio
60 85 49 60 49 60 363
Amaura
77 59 50 67 63 46 362
Tyrunt
58 89 77 45 45 48 362
Louddred
84 71 43 71 43 48 360
Elecid
45 63 37 65 55 95 360
Ấu trùng
55 85 55 50 55 60 360
Whirlipede
40 55 99 40 79 47 360
Tranquill
62 77 62 50 42 65 358
Tirtouga
54 78 103 53 45 22 355
Annorith
45 95 50 40 50 75 355
Kabuto
30 80 90 55 45 55 355
Ô -man
35 40 100 90 55 35 355
Espurr
62 48 54 63 60 68 355
Nhiễm trùng
66 41 77 61 87 23 355
Krokorokoko
60 82 45 45 45 74 351
Mienfoo
45 85 50 55 50 65 350
Rufflet
70 83 50 37 50 60 350
Buneary
55 66 44 44 56 85 350
Growlithes
55 70 45 70 50 60 350
Pancham
67 82 62 46 48 43 348
Trôi dạt
90 50 34 60 44 70 348
Scraggy
50 75 70 35 70 48 348
Thần chú
45 20 50 60 120 50 345
Rhyhorn
80 85 95 30 30 25 345
Xoáy
62 48 66 59 57 49 341
Spritzee
78 52 60 63 65 23 341
Staryan
30 45 55 70 55 85 340
Đồ
70 75 50 45 50 50 340
Vibrava
50 70 50 50 50 70 340
Koffing
40 65 95 60 45 35 340
Lounbre
60 50 50 60 70 50 340
Nuzleaf
70 70 40 60 40 60 340
Pawnividard
45 85 70 40 40 60 340
Dotttler
50 35 80 50 90 30 335
Bí ngô
49 66 70 44 55 51 335
Tentacool
40 40 35 50 100 70 335
Frillish
55 40 50 65 85 40 335
Lunatones
50 35 80 50 90 30 335
Elggyemyem
55 55 55 85 55 30 335
Snover
60 62 50 62 60 40 334
Cufant
72 80 49 40 49 40 330
Arron
50 70 100 40 40 30 330
Hippopotas
68 72 78 38 42 32 330
Clauncher
50 53 62 58 63 44 330
Delibiird
45 55 45 65 45 75 330
Chinchou
75 38 38 56 56 67 330
Zorua
40 65 40 80 40 65 330
Skorupi
40 50 90 30 55 65 330
Trubbish
50 50 62 40 62 65 329
Stunky
63 63 47 41 41 74 329
Drilbur
60 85 40 30 45 68 328
Hân Quốc
45 80 100 35 37 28 325
Shellos
76 48 48 57 62 34 325
Magnemite
25 35 70 95 55 45 325
Exaggcute
60 40 80 60 45 40 325
Krabby
30 105 90 25 25 50 325
Dwebble
50 65 85 35 35 35 325
Eevee
55 55 50 45 65 55 325
Woobat
65 45 43 55 43 72 323
Clefairy
70 45 48 60 65 35 323
Pikachu
35 55 40 50 50 90 320
Salandit
48 44 40 71 40 77 320
Kỳ quặc
45 50 55 75 65 30 320
ROWLET
68 55 55 50 50 42 320
Litten
45 65 40 60 40 70 320
Skrelp
50 60 60 60 60 30 320
Popplio
50 54 54 66 56 40 320
Psydduck
50 52 48 65 50 55 320
Axew
46 87 60 30 40 57 320
Hình khối
50 50 95 40 50 35 320
Sandygast
55 55 80 70 45 15 320
Natu
40 50 45 70 45 70 320
Goldeen
45 67 60 35 50 63 320
Joltik
50 47 50 57 50 65 319
Bulbasaur
45 49 49 65 65 45 318
Silicobra
52 57 75 35 50 46 315
Karrablast
50 75 45 40 45 60 315
Darumaka
70 90 45 15 45 50 315
Slowpoke Galaian
90 65 65 40 40 15 315
Galaian Darumaka
70 90 45 15 45 50 315
Slowpoke
90 65 65 40 40 15 315
Squirtle
44 48 65 50 64 43 314
Clobbopus
50 68 60 50 50 32 310
Mudkip
50 70 50 50 50 40 310
Torchic
45 60 40 70 50 45 310
Trecko
40 45 35 65 55 70 310
Nức nở
50 40 40 70 40 70 310
Scorbunny
50 71 40 40 40 69 310
Grookey
50 65 50 40 40 65 310
Swablu
45 40 60 40 75 50 310
Abra
25 20 15 105 55 90 310
Mime Jr.
20 25 45 70 90 60 310
Gastly
30 35 30 100 35 80 310
Charmander
39 52 43 60 50 65 309
Phantump
43 70 48 50 60 38 309
Sinistea
40 45 45 74 54 50 308
Corphish
43 80 65 50 35 35 308
Binacle
42 52 67 39 56 50 306
Mareanie
50 53 62 43 52 45 305
Sizzlipede
50 65 45 50 50 45 305
Âm sắc
75 80 55 25 35 35 305
Ferroseed
44 50 91 24 86 10 305
Smoochum
45 30 15 85 65 65 305
Vanillite
36 50 50 65 60 44 305
Carvana
45 90 20 65 20 65 305
Vỏ
30 65 100 45 25 40 305
Cubchoo
55 70 40 60 40 40 305
Nơi trú ẩn
50 40 85 40 65 25 305
Machop
70 80 50 35 35 35 305
Dễ thương
40 45 40 55 40 84 304
Bergmite
55 69 85 32 35 28 304
Yamask
38 30 85 55 65 30 303
Golett
59 74 50 35 50 35 303
Galaian Yamask
38 55 85 30 65 30 303
Allan Sandshrew
50 75 90 10 35 40 300
Croagunk
48 61 40 61 40 50 300
Jangmo-o
45 55 65 45 45 45 300
Baltoy
40 40 55 40 70 55 300
BAGON
45 75 60 40 30 50 300
Grubbin
47 62 45 55 45 46 300
Gợn sóng
45 50 35 55 75 40 300
Poliwag
40 50 40 40 40 90 300
Sandshrew
50 75 85 20 30 40 300
Deino
52 65 50 45 50 38 300
Tan chảy
46 65 65 55 35 34 300
Bronzor
57 24 86 24 86 23 300
Minccino
55 50 40 40 40 75 300
Snorunt
50 50 50 50 50 50 300
Beldum
40 55 80 35 60 30 300
Larvitar
50 64 50 45 50 41 300
GIBLE
58 70 45 40 45 42 300
Dratini
41 64 45 50 50 50 300
Klink
40 55 70 45 60 30 300
Remoraid
35 65 35 65 35 65 300
Allan Vulpix
38 41 40 50 65 65 299
Vulpix
38 41 40 50 65 65 299
Horsea
30 40 70 70 25 60 295
Duskull
20 40 90 30 90 25 295
Điện
40 45 40 65 40 65 295
Tympole
50 50 40 50 40 64 294
Foongus
69 55 45 55 55 15 294
Sandile
50 72 35 35 35 65 292
Munna
76 25 45 67 55 24 292
Solosis
45 30 40 105 50 20 290
Bonsly
50 80 95 10 45 10 290
Gothita
45 30 50 55 65 45 290
Stenee
52 40 48 40 48 62 290
Allan Meowth
40 35 35 50 40 90 290
Meowth
40 45 35 40 40 90 290
Galaian Meowth
50 65 55 40 40 40 290
Trapinch
45 100 45 45 45 10 290
Sphal
70 40 50 55 50 25 290
Heliopile
44 38 33 61 43 70 289
Như trên
48 48 48 48 48 48 288
Ink
53 54 53 37 46 45 288
Barboach
50 48 43 46 41 60 288
Morelull
40 35 55 65 75 15 285
Riolu
40 70 40 35 40 60 285
Chewtle
50 64 50 38 38 44 284
Purrloin
41 50 37 50 37 66 281
Arrokuda
41 63 40 40 30 66 280
Cottonee
40 27 60 37 50 66 280
Rockruff
45 65 40 30 40 60 280
Roggenrola
55 75 85 25 25 15 280
Budw
40 30 35 50 70 55 280
Petilil
45 35 50 70 50 30 280
Fletchling
45 50 43 40 38 62 278
Kirlia
38 35 35 65 55 50 278
Skwovet
70 55 55 35 25 25 275
Cherubi
45 35 45 62 53 35 275
Litwick
50 30 55 65 55 20 275
Lillipup
45 60 45 25 45 55 275
Nidorn♀
55 47 52 40 40 41 275
Nidorn♂
46 57 40 40 40 50 273
Yamper
59 45 50 40 50 26 270
Milcery
45 40 40 50 61 34 270
Wooloo
42 40 55 40 45 48 270
Jigglypuff
115 45 20 45 25 20 270
Cánh
40 30 30 55 30 85 270
DREEP
28 60 30 40 30 82 270
Sương
38 40 52 40 72 27 269
Nincada
31 45 90 30 30 40 266
Hatenna
42 30 45 56 53 39 265
Impidimp
45 45 30 55 40 50 265
Allan Diglett
10 55 30 35 45 90 265
Diglett
10 55 25 35 45 95 265
Pidove
50 55 50 36 30 43 264
Shinx
45 65 34 40 34 45 263
HOOTHOOT
60 30 30 36 56 50 262
Ứng dụng
40 40 80 40 40 20 260
Venipede
30 45 59 30 39 57 260
Wynaut
95 23 48 23 48 23 260
Gossifleur
40 40 60 40 60 10 250
Marill
70 20 50 20 50 40 250
Fomantis
40 55 35 50 35 35 250
Swinub
50 50 40 30 30 50 250
Nickit
40 28 28 47 52 50 245
Rookidee
38 47 35 33 35 57 245
Enabled nổi
40 30 35 45 40 55 245
Zubat
40 45 35 30 40 55 245
Togepi
35 20 65 40 65 20 245
Combee
30 30 42 30 42 70 244
Toxel
40 38 35 54 35 40 242
Rolycoly
30 40 50 40 50 30 240
Galarian Zigzagoon
38 30 41 30 41 60 240
Zigzagoon
38 30 41 30 41 60 240
Whismur
64 51 23 51 23 28 240
Bunnelby
38 36 38 32 36 57 237
Shedinja
1 90 45 30 30 40 236
Wimpod
25 35 40 20 30 80 230
Tyrogue
35 35 35 35 35 53 228
Hạnh phúc
100 5 5 15 65 30 220
LOTAD
40 30 30 40 50 30 220
Hạt giống
40 40 50 30 30 30 220
Cleffa
50 25 28 45 55 15 218
Bounsweet
42 30 38 30 38 32 210
Igglybuff
90 30 15 40 20 15 210
Wooper
55 45 45 25 25 15 210
Metapod
50 20 55 25 25 30 205
Pichu
20 40 15 35 35 60 205
Cosmog
43 29 31 29 31 37 200
FAREBAS
20 15 20 10 55 80 200
MAGIKARP
20 10 55 15 20 80 200
RALTS
28 25 25 45 35 40 198
Sâu bướm
45 30 35 20 20 45 195
Azurill
50 20 40 20 40 20 190
SNOM
30 25 35 45 30 20 185
Blipbug
25 20 20 25 45 45 180
Wishiwashi
45 20 20 25 25 40 175

Số liệu thống kê cơ sở là gì?

Xác định từng giá trị chỉ số cuối cùng của Pokemon

Số liệu thống kê cơ sở là giá trị cơ sở cho mỗi số liệu thống kê chính của Pokemon.Những thống kê này bao gồm HP, tấn công, phòng thủ, tấn công đặc biệt, phòng thủ và tốc độ đặc biệt.base values for each of a Pokemon's six primary stats. These stats include HP, Attack, Defense, Special Attack, Special Defense and Speed.

Không thể nhìn thấy bởi người chơi

Cơ sở chỉ số là một trong những giá trị không thể nhìn thấy trong trò chơi.Các số liệu thống kê cơ sở có thể được suy ra từ các giá trị chỉ số của Pokemon được tìm thấy trong trò chơi, nhưng đối với hầu hết người chơi, sử dụng hướng dẫn ở trên là cách đơn giản nhất để hiểu các số liệu thống kê chính này của mỗi Pokemon.one of the values that are not visible in the game. The Base Stats can be deduced from the stat values of Pokemon found in the game, but for most players, using the guide above is the simplest way to understand these key stats of each Pokemon.

Liên kết liên quan

Hướng dẫn Pokemon Tundra Crown

Làm thế nào để có được Pokemon của Crown Tundra
Calyrex
GLASTER
Quang phổ
Galarian Articuno
Galarian Zapdos
Galarian Moltres
Regirock
Regice
Registeel
Regidrago
Regieleki
Regigigas
CABALION
Terrakion
Virizion
Keldeo
Galarian chậm lại
Linh hồn
Cosmog
FAREBAS
MAGIKARP

RALTS


Sâu bướm

Azurill

SNOM

Blipbug
Wishiwashi
Số liệu thống kê cơ sở là gì?
Xác định từng giá trị chỉ số cuối cùng của Pokemon

Số liệu thống kê cơ sở là giá trị cơ sở cho mỗi số liệu thống kê chính của Pokemon.Những thống kê này bao gồm HP, tấn công, phòng thủ, tấn công đặc biệt, phòng thủ và tốc độ đặc biệt.

Không thể nhìn thấy bởi người chơi
Cơ sở chỉ số là một trong những giá trị không thể nhìn thấy trong trò chơi.Các số liệu thống kê cơ sở có thể được suy ra từ các giá trị chỉ số của Pokemon được tìm thấy trong trò chơi, nhưng đối với hầu hết người chơi, sử dụng hướng dẫn ở trên là cách đơn giản nhất để hiểu các số liệu thống kê chính này của mỗi Pokemon.
Liên kết liên quan
Hướng dẫn Pokemon Tundra Crown
Làm thế nào để có được Pokemon của Crown Tundra
Calyrex
GLASTER
Quang phổ
Galarian Articuno

Galarian Zapdos

Galarian Moltres
Regirock
Regice
Registeel
Regidrago
Regieleki
Regigigas
CABALION
Terrakion
Virizion
Keldeo
Galarian chậm lại
Linh hồn
Poipole
Necrozma
Tất cả Pokemon
Pokedex và danh sách tất cả Pokemon
Pokemon của Pokedex
Tất cả các trang Pokedex

Galar Pokedex

Đảo áo giáp Pokedex
Vương miện Tundra Pokedex Tất cả các bổ sung Pokemon HomePokemon theo thế hệ

Tất cả các danh sách thế hệ

Thế hệ 1
Thế hệ 2Thế hệ 3
Thế hệ 4Thế hệ 5
Thế hệ 6Thế hệ 7
Galarian Articuno
[New Pokemon]
Galarian Zapdos
Galarian MoltresRegirock

Pokemon nào có số liệu thống kê cơ sở cao nhất?

Sự xuất hiện có thể bị lừa dối, và điều đó được thể hiện rõ ràng trong thế giới của Pokémon.Những con số đằng sau các sinh vật tiết lộ một số sự thật đáng kinh ngạc có thể gây khó khăn cho việc nhìn thấy Pokémon nhất định theo cùng một cách.Pokémon với số liệu thống kê cơ sở cao nhất là Arceus, nhưng cho rằng đó là một vị thần Pokémon, điều đó được mong đợi.Arceus, but given that it's a Pokémon god, that's to be expected.

Tổng số Pokemon có tổng số 600 cơ sở?

Magearna [Pokémon].
Manaphy [Pokémon].
Marshadow [Pokémon].
Melmetal [Pokémon].
Meloetta [Pokémon].
Metagross [Pokémon].
Mew [Pokémon].

Pokemon cấp 100 mạnh nhất là gì?

5/9 Deoxys [Attack Forme] trong Forme tấn công, có thể dự đoán, là mạnh nhất.Deoxys có 180 cuộc tấn công, có thể tăng lên 504 cuộc tấn công khi nó đạt đến cấp 100.Deoxys [Attack Forme] In the Attack Forme, predictably, is the strongest. Deoxys has 180 Attack, which can rise to 504 Attack once it reaches level 100.

Pokemon phi huyền thoại nào có tổng số chỉ số cơ sở cao nhất?

Điểm số của người bạn AVG.

Chủ Đề