Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 trang 20

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Grammar: Simple sentences 

[Ngữ pháp: Câu đơn]

1. Tick [✓] the simple sentences.

[Đánh dấu [✓] vào câu đơn.]

1. The Japanese eat a lot of tofu.

[Người Nhật ăn nhiều đậu phụ.]

2. She drinks lemonade every morning.

[Cô ấy uống nước chanh vào mỗi buổi sáng.]

3. I don’t eat fast food, and I don’t drink soft drinks.

[Tôi không ăn thức ăn nhanh và tôi không uống nước ngọt.]

4. I am fit.

[Tôi vừa vặn.]

5. I like fish, but my sister likes meat. 

[Tôi thích cá, nhưng em gái tôi thích thịt.]

Phương pháp giải:

Simple sentence [câu đơn] là câu chỉ có 1 chủ ngữ và 1 động từ.

Lời giải chi tiết:

The simple sentences are:

[Những câu đơn là]

1. The Japanese eat a lot of tofu.

[Người Nhật Bản ăn rất nhiều đậu phụ.]

2. She drinks lemonade every morning.

[Cô ấy uống nước chanh mỗi sáng.]

4. I am fit.

[Tôi vừa vặn.]

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Underline and write S for the subject and V for the verb in each simple sentence below.

[Gạch dưới và viết S cho chủ ngữ và V cho động từ trong mỗi câu đơn bên dưới.]

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit.

2. Ance causes black and white pimples on the face.

3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports centre.

4. My mother didn't buy my favourite cheesecake.

5. We are not cleaning up our community library.

Lời giải chi tiết:

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit.

[Người ăn chay ăn nhiều rau và trái cây.]

S: Vegetarians 

V: eat 

2. Ance causes black and white pimples on the face.

[Mụn gây ra mụn nhọt đen và trắng trên mặt.]

S: Ance

V: causes 

3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports centre.

[Vào các ngày thứ Bảy, anh trai tôi thường dành hai giờ để tập thể dục ở trung tâm thể thao.]

S: my brother

V: spends

4. My mother didn't buy my favourite cheesecake.

[Mẹ tôi đã không mua chiếc bánh pho mát yêu thích của tôi.]

S: My mother

V: didn't buy

5. We are not cleaning up our community library.

[Chúng tôi không dọn dẹp thư viện cộng đồng của mình.]

S: We

V: are not cleaning up

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Rearrange the words and phrases to make simple sentences.

[Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành những câu đơn.]

1. soft drinks / never / my sister / drinks /.

2. affects / acne / 80% of young people /.

3. has / he / for breakfast / bread and eggs /.

4. don’t eat / we / much fast food /.

5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /.

Lời giải chi tiết:

1. My sister never drinks soft drinks.

[Chị tôi không bao giờ uống nước ngọt.]

2. Acne affects 80% of young people.

[Mụn trứng cá ảnh hưởng đến 80% người trẻ tuổi.]

3. He has bread and eggs for breakfast.

[Anh ấy ăn bánh mỳ và trứng cho bữa sáng.]

4. We don’t eat much fast food.

[Chúng ta không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.]

5. Fruit and vegetables have a lot of vitamins.

[Hoa quả và rau có rất nhiểu vitamin.]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words or add some.

[Viết các câu hoàn chỉnh từ gợi ý. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.]

1. tofu / be / healthy.

2. many Vietnamese / drink / green tea.

3. she / not / use / suncream.

4. father / not / exercise / every morning.

5. most children / have / chapped  lips and  skin / winter.

Lời giải chi tiết:

1. Tofu is healthy.

[Đậu phụ tốt cho sức khỏe.]

2. Many Vietnamese drink green tea.

[Nhiều người Việt Nam uống trà xanh.]

3. She does not use suncream.

[Cô ấy không sử dụng kem chống nắng.]

4. My father does not exercise every morning.

[Cha tôi không tập thể dục mỗi sáng.]

5. Most children have chapped lips and skin in winter.

[Hầu hết trẻ em bị nứt nẻ môi và da vào mùa đông.]

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences.

[Làm việc theo nhóm. Thảo luận và viết một câu đơn từ 2 câu đã cho.]

Example:

Many people are running. [Nhiều người đang chạy.]

Many people are exercising. [Nhiều người đang tập thể dục.]

=> Many people are running and exercising.

[Nhiều người đang chạy và tập thể dục.]

1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks.

[Chúng tôi tránh thức ăn ngọt. Chúng tôi tránh nước ngọt.]

=> We avoid __________________________.

2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities.

[Bố tôi rất thích các hoạt động ngoài trời. Tôi yêu các hoạt động ngoài trời.]

=> My _________________love outdoor activities.

3. You should wear a hat. You should wear suncream.

[Bạn nên đội mũ. Bạn nên bôi kem chống nắng.]

=> You should wear _____________________.

4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips.

[Mẹ tôi đọc những lời khuyên về sức khỏe. Mẹ tôi đã tải về các mẹo về sức khỏe.]

=> My mother _________________________.

Lời giải chi tiết:

1. We avoid sweetened food and soft drinks.

[Chúng ta tránh đồ ăn ngọt và nước ngọt.]

2. My dad and I love outdoor activities.

[Bố tôi và tôi rất thích các hoạt động ngoài trời.]

3. You should wear a hat and suncream.

[Bạn nên đội mũ và bôi kem chống nắng.]

4. My mother read and downloaded health tips.

[Mẹ tôi đọc và tải các các mẹo về sức khỏe.]

Advertisements [Quảng cáo]

Hướng dẫn làm bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức: Unit 2: Healthy living [Global success]

A closer look 1

Vocabulary

1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right.

[Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.]

1-c [ ánh sáng lờ mờ] 2 – e [ son dưỡng] 3-d [ nứt nẻ môi]
4-a [ rau củ quả có màu] 5-b [ mẩn đỏ]

2. Complete the sentences with the correct words and phrases below.

[Hoàn thành những câu sau với từ và cụm từ bên dưới.]

skin condition                 soft drinks                 coloured vegetables              sunburn                       fit

1. – Please name some __________.

– Carrots and tomatoes

2. _________ are not good for your health.

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________.

4. The weather may effect our ___________.

5. – How do we get ________?

– When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

  1. coloured vegetables 2- Soft drink 3- fit
4-skin condition 5-sunburn

Bản dịch:

1. Hãy kể tên những loại rau có màu

– Cà chua và cà rốt

2. Nước có ga thì không tốt cho sức khỏe

3. Bố tớ thường đi xe đạp vào mỗi cuối tuần. Nó khiến bố tớ  trở nên cân đối

4. Thời tiết có thể ảnh hưởng đến da của bạn

5. Sao chứng ta lại bị cháy nắng?

– Khi chúng ta ở trên biển mà không đội mũ hoặc bôi kem chống nắng

3. Work in pairs. Discuss and tick [✓] each activity in the tables as H [Healthy] or U [Unhealthy].

[Làm việc theo nhóm. Thảo luận và chọn [✓] mỗi hoạt động ở trong bảng là H [tốt cho sức khỏe] hoặc U [không tốt cho sức khỏe].]

  H U
1. washing your hands often    
2. reading in dim light    
3. eating tofu and coloured vegetables    
4. brushing your teeth twice a day    
5. touching your face with dirty hands    

  H

[tốt cho sức khỏe]

U

[không tốt cho sức khỏe]

1. washing your hands often

[rửa tay thường xuyên]

   
2. reading in dim light

[đọc trong ánh sáng mờ]

   
3. eating tofu and coloured vegetables

[ăn đậu phụ và rau của có màu sắc]

   
4. brushing your teeth twice a day

[đánh răng hai lần một ngày]

   
5. touching your face with dirty hands

[chạm lên mặt với tay bẩn]

   

Pronunciation: /f/ and /v/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/.

[Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /f/ và /v/.]

activity

Advertisements [Quảng cáo]

vitamin

avoid

food

active

breakfast

affect

fit

/f/

/v/


 
 f
ood /fuːd/ [n]: thức ăn


 
 breakfast /ˈbrek.fəst/ [n]: bữa sáng


 
 affect /əˈfekt/ [v]: ảnh hưởng

  fit /fɪt/ [adj]: cân đối


 
 activity /ækˈtɪv.ə.ti/ [n]: hoạt động


 
 v
itamin /ˈvɪt.ə.mɪn/ [n]: vitamin

  avoid /əˈvɔɪd/ [v]: tránh

Advertisements [Quảng cáo]

  active /ˈæk.tɪv/ [adj]: năng động

5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.

[Nghe và nhắc lại, chú ý vào những từ được gạch chân.]

1. Coloured vegetables are good food.

[Rau có màu là thức ăn tốt.]

2. My favourite outdoor activity is cycling.

[Hoạt động ngoài trời yêu thích của tôi là đạp xe.]

3. We need vitamin A for our eyes.

[Chúng ta cần vitamin A cho mắt.]

4. Being active helps keep you fit.

[Năng động giúp bạn giữ được thân hình cân đối.]

5. Jack never eats fish.

[Jack không bao giờ ăn cá.]

1. Coloured vegetables are good food. 
 
  vegetables /ˈvedʒ.tə.bəls/

  food /fuːd/

2. My favourite outdoor activity is cycling. 
 
  favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/

  activity /ækˈtɪv.ə.ti/

3. We need vitamin A for our eyes. 
 
  vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/

  for /fɔːr/

4. Being active helps keep you fit. 
 
  active /ˈæk.tɪv/  fit /fɪt/

5. Jack never eats fish. 
 
  never /ˈnev.ər/

  fish /fɪʃ/

Video liên quan

Chủ Đề