In Thành phố New York, mùa hè thì ấm áp, ẩm ướt và ẩm ướt; mùa đông thì rất lạnh, có tuyết và có gió; và trời có mây rải rác quanh năm. Theo diễn tiến trong năm, nhiệt độ thường thay đổi từ -2°C đến 29°C và hiếm khi dưới -10°C hoặc trên 34°C.
Dựa vào điểm du lịch, times tốt nhất trong năm để đến thăm Thành phố New York cho những hoạt động thời tiết ấm áp are từ mid Tháng 6 to early Tháng 7 và từ early Tháng 8 to late Tháng 9.
Khí Hậu ở Thành phố New York
rất lạnhlạnhấm áplạnhThg 1Thg 2Thg 3Thg 4Thg 5Thg 6Thg 7Thg 8Thg 9Thg 10Thg 11Thg 12Hiện giờHiện giờ64%64%47%47%trong xanhmây bao phủlượng mưa: 96 mmlượng mưa: 96 mm71 mm71 mmoi bức: 54%oi bức: 54%0%0%khô ráokhô ráođiểm du lịch: 7.0điểm du lịch: 7.00.10.1
Thời Tiết của Thành phố New York theo tháng. Nhấp vào mỗi biểu đồ để biết thêm thông tin.
Tại sao điều này xảy ra?
Vui lòng đảm bảo trình duyệt của bạn hỗ trợ JavaScript và cookie và bạn không chặn chúng không tải.Để biết thêm thông tin, bạn có thể xem lại Điều khoản dịch vụ và chính sách cookie của chúng tôi.
Cần giúp đỡ?
Đối với các yêu cầu liên quan đến tin nhắn này, vui lòng liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi và cung cấp ID tham chiếu bên dưới.
ID tham chiếu khối:
Đơn vị nhà ở, ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | X |
Ước tính dân số, ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | 8,467,513 |
Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] | 8,804,190 |
Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | 8,804,190 |
-3,8% | 8,175,133 |
Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2010 | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
-3,8% | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
-3,8% | 144,558 |
Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2020 | Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2010 |
Đơn vị nhà ở, ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | X |
Những người | Dân số |
Ước tính dân số, ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | |
Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] | Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] |
-3,8% | Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2020 |
Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2010 | Tuổi và tình dục |
Những người dưới 5 tuổi, phần trăm | X |
Dân số | 3,250,657 |
Ước tính dân số, ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | 2.63 |
| Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, phần trăm thay đổi - ngày 1 tháng 4 năm 2020 [cơ sở ước tính] đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, [v2021] | -3,8% |
Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2010 | Tuổi và tình dục |
Những người dưới 5 tuổi, phần trăm | 6,2% |
20,9% | Người từ 65 tuổi trở lên, phần trăm |
15,1% | Người phụ nữ, phần trăm |
Chủng tộc và nguồn gốc Tây Ban Nha | Trắng một mình, phần trăm |
39,8% | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
-3,8% | Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2020 |
Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2010 | Tuổi và tình dục |
Những người dưới 5 tuổi, phần trăm | 38,941,921 |
6,2% | Những người dưới 18 tuổi, phần trăm |
20,9% | 29,800,369 |
Người từ 65 tuổi trở lên, phần trăm | 116,309,814 |
15,1% | Người phụ nữ, phần trăm |
Chủng tộc và nguồn gốc Tây Ban Nha | 41.4 |
39,8% | Chỉ riêng người Mỹ da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, phần trăm [a] |
23,4% | Người Mỹ gốc Ấn và Alaska bản địa một mình, phần trăm [a] |
0,5% | Dân số ước tính cơ sở, ngày 1 tháng 4 năm 2020, [v2021] |
Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2020 | X |
Dân số, điều tra dân số, ngày 1 tháng 4 năm 2010 | X |
Tuổi và tình dục | X |
Những người dưới 5 tuổi, phần trăm | X |
6,2% | X |
Những người dưới 18 tuổi, phần trăm | 205,592 |
20,9% | 131,584 |
Người từ 65 tuổi trở lên, phần trăm | 45,114 |
15,1% | 64,514 |
Người phụ nữ, phần trăm | 125,877 |
52,0% | 5,506 |
Chủng tộc và nguồn gốc Tây Ban Nha | 185,582 |
Chỉ riêng người Mỹ da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, phần trăm [a] | 29,303.2 |
23,4% | 27,012.4 |
Người Mỹ gốc Ấn và Alaska bản địa một mình, phần trăm [a] | 300.45 |
0,5% | 302.64 |
Một mình châu Á, phần trăm [a] | 3651000 |