Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
A. Giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Languages - Hue University
- Mã trường: DHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: 0234.3830.677
- Email:
- Website: //hucfl.edu.vn/vi/ và trang tuyển sinh //tuyensinh.hucfl.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocngoainguhue
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ [dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và cả những năm trước đó].
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
- Phương thức 7: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải Nhất, giải Nhì hoặc giải Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại:
+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên;
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 do Bộ GD&ĐT cung cấp;
+ Xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Trường: xem các mục từ 3.4 đến 3.7 TẠI ĐÂY
- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:
+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm môn Tiếng Anh [cách tính ở mục 3.1 TẠI ĐÂY, không nhân hệ số] phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,50 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh [không nhân hệ số] phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức học phí hệ chính quy của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm học 2022-2023 [dự kiến thu]: 320.000đ/1 tín chỉ ; bình quân 12.000.000đ/1 năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 1 năm 10 - 15%.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ]: Phiếu ĐKXT [theo mẫu quy định của Đại học Huế].
9. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ]: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét học bạ THPT và tuyển thẳng | Theo các phương thức khác | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; D14; D15 | 40 - 80* | 40 - 80* | 30 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D03; D01; D44; D15 | 04 - 12 | 04 - 12 | 04 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04; D01; D45; D15 | 04 - 12 | 04 - 12 | 04 |
Việt Nam học | 7310630 | D01; D14; D15 | 25 - 45 | 25 - 45 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15 | 160 - 370 | 160 - 370 | 130 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02; D01; D42; D15 | 15 - 25 | 15 - 25 | 10 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03; D01; D44; D15 | 30 - 50 | 30 - 50 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04; D01; D45; D15 | 80 - 150 | 80 - 150 | 50 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06; D01; D43; D15 | 60 - 120 | 60 - 120 | 40 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; D14; D15 | 40 - 80 | 40 - 80 | 30 |
Quốc tế học | 7310601 | D01; D14; D15 | 25 - 40 | 25 - 40 | 15 |
* Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa.
* Lưu ý:
- Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;
- Mã ngành theo quy định của phụ lục kèm theo thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo [các đơn vị có thể tải phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào tạo].
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế: Website: //hucfl.edu.vn/vi/ và trang tuyển sinh //tuyensinh.hucfl.edu.vn/
[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: 0234.3830.677
- Email:
- Website: //hucfl.edu.vn/vi/ và trang tuyển sinh //tuyensinh.hucfl.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocngoainguhue
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23,5 | 25,75 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18,5 | 19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 18,5 | 23 |
Việt Nam học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 22,25 |
Ngôn ngữ Nga | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,7 | 23,75 |
Ngôn ngữ Nhật | 21,3 | 21,50 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22,15 | 23,50 |
Quốc tế học | 17 | 15 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Diện tích đất đai
Diện tích đất: 6,6 ha
Diện tích đất xây dựng: 7.266,5 m2
2. Giảng đường, nhà làm việc:
2.1. Giảng đường hiện nay: Diện tích sàn xây dựng 24.845,5 m2
- 76 phòng học chuyên ngành trong đó có:
- 14 Phòng LAB
- 02 Phòng sau đại học
- 10 Phòng học trực tuyến
- 01 Phòng cabin phiên dịch
- 01 Phòng biên tập video
- 62 Phòng học đa chức năng
2.2. Phòng máy tính: 600 m2 ; Số phòng: 10
Máy tính | Số lượng |
Máy phòng máy tính | 500 |
Máy bàn làm việc | 100 |
Máy phòng học | 76 |
Wifi | 50 |
Tổng cộng | 726 |
2.3. Thư viện - Tư liệu: 4020 m2; Số phòng: 15
Tài liệu dạy-học | Số lượng |
Giáo trình | 5176 |
Tài liệu tham khảo | 18.955 |
Tài lieu nghe nhìn | 1071 |
Báo, tạp chí | 4795 |
Khóa luận, luận văn | 1786 |
Báo cáo NCKH | 353 |
Tổng cộng | 32.136 |
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế:
Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Huế năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Huế năm 2020
Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2022
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2021
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022
Lễ ký kết biên bản thỏa thuận hợp tác giữa Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế và Quỹ học bổng Majungmul, Hàn Quốc năm 2022
Lễ ký kết thỏa thuận hợp tác với Công ty TNHH Giáo dục Visang và Khai trương Phòng học thông minh KLaSS năm 2022