CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2022 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
[Theo Quyết định 3435/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh]
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY HĐND TỈNH NĂM 2022
STT | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
I | CÁC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN THƯỜNG KỲ [TRÌNH HĐND TỈNH] | ||||
1 | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2022 [bao gồm tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm, dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm] | Sở KHĐT | Quý II | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
2 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 06 tháng đầu năm 2021, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2022 | Văn phòng UBND tỉnh | Quý II | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
3 | Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại và thực hành tiết kiệm 6 tháng đầu năm 2022 | Thanh tra tỉnh | Quý II | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
4 | Báo cáo kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm 2022 | Thanh tra tỉnh | Quý II | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
5 | Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp cuối năm 2021 | Văn phòng UBND tỉnh | Quý II | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
6 | Báo cáo Công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2022 | Công an tỉnh | Quý II | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
7 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2022 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 | Sở KHĐT | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm 2022 và kế hoạch chương trình trọng điểm năm 2023 | Sở KHĐT | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
9 | Báo cáo tình hình thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022, kế hoạch năm 2023 | Sở KHĐT | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
10 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và phân bổ dự toán ngân sách 2023, kế hoạch tài chính NSNN 03 năm 2023 - 2025 | Sở Tài chính | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
11 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2022, phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 | Sở KHĐT | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
12 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh năm 2022 nhiệm vụ trọng tâm thực hiện trong năm 2023 | Văn phòng UBND tỉnh | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
13 | Báo cáo kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2023 | Thanh tra tỉnh | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
14 | Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại, thực hành tiết kiệm năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2023 | Thanh tra tỉnh | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
15 | Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp giữa năm 2022 | Văn phòng UBND tỉnh | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
16 | Báo cáo Công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2022 | Công an tỉnh | Quý IV | Báo cáo trình HĐND tỉnh | |
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2022 | ||||
1 | Chương trình phát triển đô thị [bao gồm Chương trình di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực 1 Kinh Thành Huế] | Sở Xây dựng/UBND thành phố Huế | Năm 2022 | Kế hoạch | |
2 | Chương trình phát triển hạ tầng kinh tế - kỹ thuật và phát triển công nghiệp | Sở KHĐT/Sở Công Thương | Năm 2022 | Kế hoạch | |
3 | Chương trình phát triển văn hoá, du lịch - dịch vụ | Sở Du lịch/Sở VHTT/Sở Công Thương | Năm 2022 | Kế hoạch | |
4 | Chương trình cải cách hành chính gắn với phát triển chính quyền điện tử, dịch vụ đô thị thông minh | Sở Nội vụ/Sở TTTT | Năm 2022 | Kế hoạch | |
5 | Chương trình phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao | Sở LĐTBXH/Sở Nội vụ | Năm 2022 | Kế hoạch | |
6 | Chương trình xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Sở NNPTNT/Sở LĐTBXH/Ban Dân tộc | Năm 2022 | Kế hoạch | |
III. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY [Theo Chương trình làm việc của Tỉnh uỷ, Ban Thường vụ Tỉnh uỷ năm 2022] | ||||
1 | Đề án Khu công nghệ cao Thừa Thiên Huế | Sở KHCN | Năm 2022 | Đề án | |
2 | Đề án Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KHĐT | Năm 2022 | Đề án | Chuyển tiếp năm 2021 |
3 | Đề án về phát triển kinh tế - xã hội vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai giai đoạn 2021 - 2030. | Sở KHĐT | Tháng 6 | Đề án | |
4 | Đề án Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị quần thể di tích Cố đô Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến 2045 | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Năm 2022 | Đề án | |
5 | Chương trình xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | Sở NNPTNT | Tháng 3 | Chương trình | |
IV. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH [Theo Tờ trình số 12774/TTr-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh và Nghị quyết của Thường trực HĐND tỉnh về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2022] | ||||
1 | Quy định một số chính sách hỗ trợ ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030 | Sở KHCN | Tháng 01 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Chuyển tiếp năm 2021 |
2 | Chương trình ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030 | Sở KHCN | Tháng 01 | Nghị quyết hành chính thông thường | Chuyển tiếp năm 2021 |
3 | Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2022 | Sở Nội vụ | Tháng 01 | Nghị quyết hành chính thông thường | Chuyển tiếp năm 2021 |
4 | Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở KHĐT | Tháng 01 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Chuyển tiếp năm 2021 |
5 | Quy định một số cơ chế chính sách sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị mỹ thuật truyền thống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Tháng 01 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Chuyển tiếp năm 2021 |
6 | Quy định một số chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 | Sở Công Thương | Tháng 01 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Chuyển tiếp năm 2021 |
7 | Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tài chính | Tháng 01 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Chuyển tiếp năm 2021 |
8 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm [2020 - 2024] trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Sở TNMT | Tháng 01 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
9 | Đề nghị công nhận đô thị Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đạt tiêu chí đô thị loại IV | UBND huyện Phong Điền/Sở Xây dựng | Tháng 02 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
10 | Đề án sắp xếp, bán đấu giá các trụ sở làm việc cũ, xây dựng Khu hành chính tập trung huyện Phong Điền. | UBND huyện Phong Điền/Sở Tài chính | Tháng 02 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
11 | Đề án “phát triển chính quyền số và dịch vụ đô thị thông minh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030. | Sở TTTT | Tháng 02 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
12 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký, phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Tháng 3 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Chuyển tiếp năm 2021 |
13 | Điều chỉnh Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 04 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” | Sở KHĐT | Tháng 3 | Nghị quyết hành chính thông thường | Chuyển tiếp năm 2021 |
14 | Quy định cơ chế chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 – 2025 | Sở KHĐT | Tháng 3 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Chuyển tiếp năm 2021 |
15 | Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ cở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở GDĐT | Tháng 3 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Chuyển tiếp năm 2021 |
16 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Tháng 3 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
17 | Quy định chính sách trợ cấp thu hút nguồn nhân lực Bác sĩ cho ngành Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2022-2026. | Sở Y tế | Tháng 3 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
18 | Phát triển giáo dục tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Sở GDĐT | Tháng 4 | Nghị quyết hành chính thông thường | Chuyển tiếp năm 2021 |
19 | Đề án “Xây dựng trường trung học phổ thông chuyên Quốc học - Huế trở thành điểm sáng về chất lượng giáo dục trong sự nghiệp đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục của cả nước” | Sở GDĐT | Tháng 4 | Nghị quyết hành chính thông thường | Chuyển tiếp năm 2021 |
20 | Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ | Sở Xây dựng | Tháng 5 | Nghị quyết hành chính thông thường | Chuyển tiếp năm 2021 |
21 | Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, khu vực được phép nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở NNPTNT | Tháng 6 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
22 | Quy hoạch chung xây dựng Khu vực ven biển từ thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang đến xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc | Sở Xây dựng | Tháng 6 | Nghị quyết hành chính thông thường | Chuyển tiếp năm 2021 |
23 | Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2022 – 2023 | Sở GDĐT | Tháng 6 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
24 | Quy định mức chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; thi học sinh giỏi các cấp các môn văn hoá; thi chọn học sinh cấp quốc gia và tập huấn học sinh giỏi để dự thi cấp quốc gia; các kỳ thi tập trung cấp tỉnh | Sở GDĐT | Tháng 6 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
25 | Đề án công nhận đô thị mới Thanh Hà huyện Quảng Điền | UBND huyện Quảng Điền/Sở Xây dựng | Tháng 6 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
26 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ, chuyển giao công nghệ và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở KHCN | Tháng 7 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
27 | Đề án "Xây dựng Trường THCS Nguyễn Tri Phương trở thành trường trọng điểm, chất lượng cao | Sở GDĐT | Tháng 7 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
28 | Quy định về định mức hỗ trợ quà tặng người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh. | Sở LĐTBXH/Sở Tài chính | Tháng 7 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
29 | Quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2022-2023 trở đi | Sở Tài chính/Sở GDĐT | Tháng 7 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
30 | Đề án hỗ trợ phát triển Giáo dục người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, định hướng đến 2030 | Sở GDĐT | Tháng 9 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
31 | Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù đối với văn nghệ sỹ tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Tháng 10 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Chuyển tiếp năm 2021 |
32 | Đề án “Chính sách hỗ trợ, bảo tồn và phát huy giá trị nhà rường cổ Bao Vinh” | UBND thành phố Huế/Sở KHĐT | Tháng 10 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | |
33 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 | Sở Tài chính | Tháng 11 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
34 | Phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 | Sở Tài chính | Tháng 11 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
35 | Thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện các công trình dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Tháng 11 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
36 | Thông qua quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Tháng 12 | Nghị quyết hành chính thông thường | |
37 | Điều chỉnh và đặt tên đường tại Thành phố Huế đợt XI | UBND thành phố Huế/Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 12 | Nghị quyết Quy phạm pháp luật | Tùy tình hình thực tế |
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA UBND TỈNH
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời gian hoàn thành | Ghi chú | |
I | LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP | |||||
1 | Đề án | Quy hoạch và phát triển cây ăn quả có giá trị kinh tế trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025 | UBND huyện Phong Điền | Tháng 01 | ||
2 | Đề án | Sắp xếp, bán đấu giá các trụ sở làm việc cũ, xây dựng Khu hành chính tập trung | UBND huyện Phong Điền | Tháng 01 | ||
3 | Đề án | Sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê nhằm triển khai các hoạt động dịch vụ tại các điểm di tích Huế | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Tháng 02 | ||
4 | Đề án | Phục hồi và phát triển kinh tế trong trạng thái bình thường mới 2022-2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 02 | ||
5 | Nghị quyết | Kế hoạch đầu tư công chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 02 | Trình HĐND tỉnh | |
6 | Quy hoạch | Chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân phía Nam thành phố tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Tháng 3 | Chuyển tiếp từ năm 2020 | |
7 | Chương trình | Xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 3 | ||
8 | Chương trình | Phát triển đô thị thị xã Hương Trà đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030 | UBND thị xã Hương Trà | Tháng 3 | ||
9 | Đề án | Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Tháng 3 | Chuyển tiếp từ năm 2020 | |
10 | Đề án | Phát triển cây ăn quả tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020 - 2025 | Sở NNPTNT | Tháng 3 | Chuyển tiếp từ năm 2021 | |
11 | Đề án | Phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng xanh, bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 tầm nhìn đến 2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 4 | ||
12 | Quy hoạch | Tổng thể khu vực tháp Phú Diên và bãi tắm Phú Diên để phục vụ phát triển du lịch, phát huy giá trị di tích | Viện NCPT | Tháng 4 | ||
13 | Đề án | Sắp xếp, xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng, dịch vụ hỗ trợ vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 5 | ||
14 | Đề án | Rà soát đường gom và các đường ngang đấu nối vào các Quốc lộ, đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh, giai đoạn đến năm 2021, định hướng đến năm 2030 | Sở Giao thông vận tải | Tháng 6 | Chưa thực hiện trong năm 2021 | |
15 | Kế hoạch | Sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2025 | Sở TNMT | Tháng 6 | ||
16 | Quy hoạch | Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ | Sở Xây dựng | Tháng 6 | Trình HĐND tỉnh | |
17 | Đề án | Di dời, tái định cư các hộ bị ảnh hưởng của nhà máy xi măng Đồng Lâm | UBND huyện Phong Điền | Tháng 6 | ||
18 | Quy hoạch | Phân khu xây dựng khu vực Quảng Lợi - Cồn Tộc, huyện Quảng Điền. | UBND huyện Quảng Điền | Tháng 7 | Trình HĐND tỉnh | |
19 | Quy hoạch | Phân khu xây dựng khu vực ven biển Quảng Công - Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền. | UBND huyện Quảng Điền | Tháng 7 | Trình HĐND tỉnh | |
20 | Đề án | Công nhận đô thị mới Thanh Hà, huyện Quảng Điền đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | UBND huyện Quảng Điền | Tháng 7 | Trình HĐND tỉnh | |
21 | Đề án | Phát triển nông nghiệp hữu cơ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2026 và định hướng đến 2030 | Sở NNPTNT | Tháng 8 | ||
22 | Đề án | Đánh giá tổng thể và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường về xử lý hệ thống nước thải tại các chợ trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Tháng 8 | Chuyển tiếp 2021 tại Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021 | |
23 | Đề án | Tổng thể về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 | Sở TNMT | Tháng 8 | Chuyển tiếp 2021 tại Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021 | |
24 | Quy hoạch | Sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021-2030 | UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế | Tháng 9 | ||
25 | Đề án | Tổ chức và điều khiển hệ thống giao thông trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận | Sở Giao thông vận tải | Tháng 9 | Chuyển tiếp từ năm 2021 | |
26 | Kế hoạch | Phát triển và quản lý phương tiện kinh doanh vận tải đảm bảo phù hợp với nhu cầu đi lại của người dân và thực trạng kết cấu hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Giao thông vận tải | Tháng 9 | ||
27 | Đề án | Lập Hồ sơ tài nguyên đảo Sơn Chà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Tháng 10 | Chuyển tiếp 2021 tại Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021 | |
28 | Đề án | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2022, phân bổ dự toán ngân sách năm 2023, kế hoạch tài chính NSNN 03 năm 2023 - 2025 | Sở Tài chính | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh theo mục A.IV | |
29 | Đề án | Báo cáo quyết toán ngân sách năm 2021 | Sở Tài chính | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh theo mục A.IV | |
30 | Quy hoạch | Bổ sung Quy hoạch giao thông tuyến đường kết nối từ Khu B-An Vân Dương về trung tâm thị trấn Phú Đa và Cầu qua phá Phú Đa đi Vinh Xuân, huyện Phú Vang | UBND huyện Phú Vang/Thành phố Huế | Tháng 12 | Trình HĐND tỉnh | |
31 | Đề án | Thành lập Cụm Công nghiệp Phú Diên | UBND huyện Phú Vang | Tháng 12 | ||
32 | Quyết định | Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền. | UBND huyện Quảng Điền | Tháng 12 | Trình HĐND tỉnh | |
33 | Quy hoạch | Quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Tháng 12 | Trình HĐND tỉnh | |
34 | Đề án | Ứng dụng quản lý không gian đô thị, quy hoạch đô thị thành phố Huế và vùng phụ cận | Sở Xây dựng | Tháng 12 | ||
35 | Đề án | Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước | Sở TNMT | Tháng 12 | Chuyển tiếp 2021 tại Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021 | |
36 | Dự án | Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Tháng 12 | Chuyển tiếp 2021 tại Công văn số 8502/UBND-ĐC ngày 15/9/2021 | |
37 | Đề án | Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện các công trình dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Tháng 12 | Trình HĐND tỉnh | |
II | LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI | |||||
1 | Chương trình | Ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030 | Sở KHCN | Tháng 01 | Trình HĐND tỉnh | |
2 | Đề án | Chính sách thu hút nguồn nhân lực Bác sĩ cho ngành Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2022 - 2026 | Sở Y tế | Tháng 01 | Trình HĐND tỉnh | |
3 | Đề án | Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị cho các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn giai đoạn 2022 - 2030 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Y tế | Tháng 01 | Trình HĐND tỉnh | |
4 | Đề án | Chuyển đổi số giai đoạn 2021 - 2025 | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Tháng 01 | ||
5 | Chương trình | An toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2022 - 2025 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 | ||
6 | Đề án | Giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 | Trình HĐND tỉnh | |
7 | Đề án | Định hướng phát triển các điểm du lịch sinh thái gắn với suối, thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Du lịch | Tháng 3 | Chuyển tiếp từ năm 2021 | |
8 | Đề án | Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao giai đoạn 2021 -2025, định hướng đến năm 2030 | Sở LĐTBXH | Tháng 4 | ||
9 | Đề án | Rà soát, sắp xếp mạng lưới giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh giai đoạn 2021-2030 | Sở LĐTBXH | Tháng 4 | ||
10 | Đề án | Định mức hỗ trợ quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | Sở LĐTBXH | Tháng 4 | Trình HĐND tỉnh | |
11 | Quyết định | Phê duyệt Đề án đặt tên đường ở các phường nội thị thuộc địa bàn thị xã Hương Thuỷ | UBND thị xã Hương Thuỷ | Tháng 6 | ||
12 | Đề án | Phát triển giáo dục vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở GD&ĐT | Tháng 8 | ||
13 | Đề án | Bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2020 – 2025 | Sở GD&ĐT | Tháng 8 | ||
14 | Đề án | Xây dựng cơ chế, chính sách triển khai các dự án KH&CN đặc thù phục vụ phát triển các ngành, lĩnh vực ưu tiên trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2030 | Sở KHCN | Tháng 8 | ||
15 | Đề án | Hoàn thiện mô hình chức năng, nhiệm vụ, nâng cao hiệu quả hoạt động Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 9 | ||
16 | Đề án | Sắp xếp hệ thống tượng, biểu tượng kiến trúc nghệ thuật | Sở VHTT | Tháng 9 | Chuyển tiếp từ năm 2021 | |
17 | Đề án | Phát triển hệ thống thiết chế văn hoá, thể thao cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2030 | Sở VHTT | Tháng 9 | ||
18 | Đề án | Phát triển sông Ngự hà | Viện NCPT | Tháng 9 | ||
19 | Đề án | Khai thác không gian Eo bầu và Thượng Thành thuộc Kinh thành Huế hướng đến phát triển du lịch đặc sắc của thành phố Huế | Viện NCPT | Tháng 9 | ||
20 | Đề án | Phát triển du lịch gắn với làng nghề, nghề truyền thống và chuỗi giá trị nông nghiệp" | Sở Du lịch | Tháng 11 | ||
21 | Đề án | Khai thác phát huy giá trị khu vực Thượng Thành – Eo Bầu, Kinh Thành Huế giai đoạn 2022 - 2026 | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Tháng 11 | ||
22 | Quy hoạch | Bảo tồn và phát huy giá trị di tích Cố đô Huế giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến 2050 | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Tháng 12 | Chuyển tiếp từ năm 2020 | |
23 | Quy hoạch | Quy hoạch quảng cáo ngoài trời đến năm 2030, định hướng đến năm 2040 | Sở VHTT | Tháng 12 | Chuyển tiếp từ năm 2021 | |
24 | Đề án | Nâng cao chế độ dinh dưỡng phát triển thể lực, tầm vóc trẻ em dành cho học sinh mầm non và tiểu học. | Sở GD&ĐT | Tháng 12 | ||
III | LĨNH VỰC NỘI CHÍNH | |||||
1 | Đề án | Thành lập phường đối với xã Hương Toàn | Sở Nội vụ/UBND thị xã Hương Trà | Tháng 3 | ||
2 | Đề án | Sưu tầm tài liệu lưu trữ quý, hiếm của tỉnh Thừa Thiên Huế và về tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Nội vụ | Tháng 3 | ||
3 | Dự án | Xây dựng Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 6 | ||
4 | Đề án | Đổi mới mô hình hoạt động của Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Tháng 6 | ||
5 | Đề án | Hoàn thiện bộ hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp sau khi sắp xếp, điều chỉnh địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Nội vụ | Tháng 11 | ||
6 | Đề án | Thành lập thị xã Phong Điền và sắp xếp, thành lập các xã, phường thuộc thị xã Phong Điền | Sở Nội vụ | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh |
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP | ||||
1 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình trọng điểm phát triển hạ tầng kinh tế - kỹ thuật và phát triển công nghiệp năm 2022 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 01 | |
2 | Kế hoạch | Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ năm 2022 | Sở Công Thương | Tháng 01 | |
3 | Kế hoạch | Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 | Sở Công Thương | Tháng 01 | |
4 | Kế hoạch | Tiếp tân đối ngoại năm 2022 | Sở Ngoại vụ | Tháng 01 | |
5 | Kế hoạch | Công tác về người Việt Nam ở nước ngoài 2022 | Sở Ngoại vụ | Tháng 01 | |
6 | Kế hoạch | Công tác biên giới tỉnh năm 2022 | Sở Ngoại vụ | Tháng 01 | |
7 | Kế hoạch | Triển khai thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế [bao gồm Chương trình di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực 1 di tích Kinh Thành Huế] năm 2022 | Sở Xây dựng | Tháng 01 | |
8 | Kế hoạch | Chương trình Phát triển đô thị Phong Điền | UBND huyện Phong Điền | Tháng 01 | |
9 | Kế hoạch | Sử dụng đất năm 2022 cấp huyện | UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế | Tháng 01 | |
10 | Kế hoạch | Triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2022 | Sở NNPTNT | Tháng 02 | |
11 | Kế hoạch | Hợp tác Lào năm 2022 | Sở Ngoại vụ | Tháng 02 | |
12 | Kế hoạch | Hoạt động Đề án Phục hồi và phát triển kinh tế trong trạng thái bình thường mới 2022-2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 02 | |
13 | Kế hoạch | Hưởng ứng giờ trái đất năm 2022 | Sở Công Thương | Tháng 02 | |
14 | Kế hoạch | Tổ chức Hội chợ thương mại Festival Huế năm 2022 | Sở Công Thương | Tháng 3 | |
15 | Kế hoạch | Công tác về người Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn 2022-2026 | Sở Ngoại vụ | Tháng 3 | |
16 | Kế hoạch | Triển khai Đề án Thúc đẩy hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2022 | Sở KHCN | Tháng 3 | |
17 | Kế hoạch | Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2022 | Sở NNPTNT | Tháng 3 | |
18 | Kế hoạch | Triển khai Chương trình OCOP tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 | Sở NNPTNT | Tháng 3 | |
19 | Quyết định | Ban hành cấp dự báo cháy rừng và các bảng tra cấp dự báo cháy rừng | Sở NNPTNT | Tháng 5 | |
20 | Kế hoạch | Hỗ trợ cho các Hợp tác xã Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2022-2025 theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 20/3/2021 của UBND tỉnh | Sở NNPTNT | Tháng 5 | |
21 | Kế hoạch | Dự trữ hàng hóa phòng chống lụt bão | Sở Công Thương | Tháng 5 | |
22 | Kế hoạch | Hành động thực hiện Chiến lược Phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2030 | Sở NNPTNT | Tháng 6 | |
23 | Kế hoạch | Phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2025, định hướng đến 2035 | Sở Xây dựng | Tháng 6 | |
24 | Kế hoạch | Hỗ trợ di dời các các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 | Sở Công Thương | Tháng 6 | |
25 | Chương trình | Tổ chức diễn tập ứng phó sự cố hoá chất cấp tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 9 | chuyển tiếp năm 2021 |
26 | Kế hoạch | Cải tạo đất trồng lúa bị nhiễm chua phèn các vùng ven biển, đầm phá giai đoạn 2022-2025 | Sở NNPTNT | Tháng 9 | |
27 | Kế hoạch | Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2023 | Sở Công Thương | Tháng 9 | |
28 | Kế hoạch | Nâng cấp phần mềm báo cáo trực tuyến, cơ sở dữ liệu tập trung về hoạt động VLNCN thành ứng dụng sử dụng trên điện thoại thông minh. | Sở Công Thương | Tháng 10 | |
29 | Kế hoạch | Hội nghị gặp mặt các tổ chức phi chính phủ nước ngoài | Sở Ngoại vụ | Tháng 10 | |
II | LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI | ||||
1 | Kế hoạch | Triển khai Đề án “Xây dựng Thừa Thiên Huế trở thành xứ sở Mai vàng của Việt Nam” | Sở KHCN | Tháng 01 | |
2 | Kế hoạch | Triển khai Chương trình hành động thực hiện một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư năm 2022 | Sở KHCN | Tháng 01 | |
3 | Kế hoạch | Triển khai Ứng dụng CNTT và Chuyển đổi số ngành KH&CN giai đoạn 2021-2025 | Sở KHCN | Tháng 01 | |
4 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án “Phát triển vùng nguyên liệu và các sản phẩm dược liệu gắn với chương trình mỗi xã một sản phẩm [OCOP] ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030”, năm 2022 | Sở KHCN | Tháng 01 | |
5 | Kế hoạch | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
6 | Kế hoạch | Cai nghiện ma túy và quản lý sau sai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
7 | Kế hoạch | Phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
8 | Kế hoạch | Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
9 | Kế hoạch | Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
10 | Kế hoạch | Thực hiện chương trình việc làm năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
11 | Kế hoạch | Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
12 | Kế hoạch | Thực hiện chương trình An toàn vệ sinh lao động năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
13 | Kế hoạch | Thực hiện công tác bình đẳng giới và VSTBCPN năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
14 | Kế hoạch | Truyền thông Bình đẳng giới năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 01 | |
15 | Kế hoạch | Thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 1 [2022 - 2025] | Sở GD&ĐT | Tháng 02 | |
16 | Kế hoạch | Triển khai việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 | Sở KHCN | Tháng 02 | |
17 | Kế hoạch | Triển khai Đề án Cố đô Khởi nghiệp năm 2022 | Sở KHCN | Tháng 02 | |
18 | Kế hoạch | Tổ chức Diễn tập ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 | Sở KHCN | Tháng 02 | |
19 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình trợ giúp người cao tuổi trên địa bàn tỉnh năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 | |
20 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án phát triển công tác xã hội năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 | |
21 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 | |
22 | Kế hoạch | Thực hiện công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 | |
23 | Kế hoạch | Tổ chức tháng hành động An toàn vệ sinh lao động năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 | |
24 | Kế hoạch | Hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho người hoàn thành nghĩa vụ quân sự năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 | |
25 | Quyết định | Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nhân lực chất lượng cao ngành Văn hóa và Thể thao đến năm 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở VHTT | Tháng 3 | |
26 | Kế hoạch | Triển khai Đề án phát triển quan hệ lao động trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 | |
27 | Kế hoạch | Tổ chức Ngày sách Việt Nam trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 | Sở TT&TT | Tháng 3 | |
28 | Kế hoạch | Chuyển đổi số về lĩnh vực an toàn thực phẩm | Sở Y tế | Tháng 4 | |
29 | Kế hoạch | Thông tin, tuyên truyền thực hiện Đề án “Chương trình hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 | Sở TT&TT | Tháng 4 | |
30 | Chương trình | Kỳ họp thường niên của Trung tâm DSTG UNESCO lần thứ 45 [Kazan CHLB Nga dự kiến từ 19 đến 30/6/2022] | Trung tâm BTDT Cố đô Huế | Tháng 4 | |
31 | Kế hoạch | Tháng hành động vì trẻ em năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 5 | |
32 | Kế hoạch | Festival Bốn mùa năm 2023 | Trung tâm Festival | Tháng 5 | |
33 | Kế hoạch | Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 75 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ [27/7/1947 - 27/7/2022] | Sở LĐTBXH | Tháng 6 | |
34 | Kế hoạch | Triển khai Đề án “Phát triển Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung giai đoạn 2022-2025, định hướng đến 2030”. | Sở KHCN | Tháng 6 | |
35 | Kế hoạch | Quy hoạch mạng lưới các tổ chức khoa học và công nghệ công lập thời kỳ 2021-2030 | Sở KHCN | Tháng 6 | |
36 | Kế hoạch | Điều tra và đánh giá thực trạng văn hóa vật thể và phi vật thể của đồng bào DTTS còn gặp nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Ban Dân tộc | Tháng 6 | |
37 | Kế hoạch | Xây dựng và phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2030, tầm nhìn đến 2045 | Sở GD&ĐT | Tháng 7 | |
38 | Kế hoạch | Biểu dương, tôn vinh, vinh danh gương điển hình tiên tiến trong vùng đồng bào DTTS tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025 | Ban Dân tộc | Tháng 8 | |
39 | Kế hoạch | Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức thu nhập trung bình năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 8 | |
40 | Kế hoạch | Tổ chức Tháng hành động vì người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 8 | |
41 | Kế hoạch | Phát triển hạ tầng viễn thông cho chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025 | Sở TT&TT | Tháng 9 | |
42 | Kế hoạch | Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới năm 2022 | Sở LĐTBXH | Tháng 10 | |
43 | Kế hoạch | Triển khai bệnh án điện tử, bệnh viện thông minh, bệnh viện không giấy tờ | Sở Y tế | Tháng 10 | Trình HĐND tỉnh |
44 | Kế hoạch | Triển khai hệ thống chăm sóc, tư vấn, hướng đến hội chẩn đoán khám bệnh, chữa bệnh từ xa | Sở Y tế | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh |
45 | Kế hoạch | Triển khai đăng ký khám, chữa bệnh trực tuyến | Sở Y tế | Tháng 11 | |
46 | Kế hoạch | Xây dựng kiến trúc y tế điện tử, y tế thông minh | Sở Y tế | Tháng 11 | |
47 | Kế hoạch | Hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở TT&TT | Tháng 11 | |
48 | Kế hoạch | Tuyên truyền cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở TT&TT | Tháng 12 | |
III | LĨNH VỰC NỘI CHÍNH | ||||
1 | Chương trình | Chương trình công tác ngành tư pháp năm 2022 | Sở Tư pháp | Tháng 02 | |
2 | Kế hoạch | Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2022 | Sở Tư pháp | Tháng 02 | |
3 | Kế hoạch | Triển khai thực hiện công tác bồi thường nhà nước năm 2022 | Sở Tư pháp | Tháng 02 | |
4 | Kế hoạch | Triển khai công tác dân vận chính quyền năm 2022 | Sở Nội vụ | Tháng 02 | |
5 | Kế hoạch | Tổ chức Hội thi tìm hiểu công tác cải cách hành chính năm 2022 và giai đoạn 2021-2025 bằng hình thức trực tuyến | Sở Nội vụ | Tháng 5 | |
6 | Quyết định | Quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại UBND các xã, phường, thị trấn thay thế Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 6 | |
7 | Kế hoạch | Nâng cao chỉ số Cải cách hành chính và chỉ số hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh năm 2022 | Sở Nội vụ | Tháng 6 | |
8 | Kế hoạch | Nâng cao chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh năm 2022 | Sở Nội vụ | Tháng 6 | |
9 | Kế hoạch | Tổ chức Ngày pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2022 | Sở Tư pháp | Tháng 9 | |
10 | Kế hoạch | Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
11 | Kế hoạch | Triển khai Đề án “Tuyên truyền, phổ biến trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân về nội dung của Công ước chống tra tấn và pháp luật Việt Nam về phòng, chống tra tấn” [Đề án 65] năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
12 | Kế hoạch | Thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
13 | Kế hoạch | Thực hiện đánh giá, công nhận, xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
14 | Kế hoạch | Quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
15 | Kế hoạch | Thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
16 | Kế hoạch | Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
17 | Kế hoạch | Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
18 | Kế hoạch | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
19 | Kế hoạch | Triển khai công tác pháp chế 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
20 | Kế hoạch | Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở Tư pháp | Tháng 12 | |
21 | Kế hoạch | Phân bổ biên chế công chức năm 2023 trong các cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 12 | Trình HĐND tỉnh |
22 | Kế hoạch | Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở Nội vụ | Tháng 12 | Trình HĐND tỉnh |
23 | Kế hoạch | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023 | Sở Nội vụ | Tháng 12 | |
24 | Kế hoạch | Cải cách hành chính của tỉnh năm 2023 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
D. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời gian hoàn thành | Ghi chú | |
1 | Quyết định | Quy định mức chi hoạt động công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Tháng 1 | Trình HĐND tỉnh | |
2 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tư pháp | Tháng 3 | ||
3 | Quyết định | Điều chỉnh, bổ sung quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 3 | ||
4 | Quyết định | Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế [thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 ] | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 3 | Chuyển tiếp từ năm 2021 | |
5 | Nghị quyết | Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 3 | Chuyển tiếp từ năm 2021 | |
6 | Nghị quyết | Quy định cơ chế chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 – 2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 3 | ||
7 | Quyết định | Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Thanh tra tỉnh | Tháng 3 | ||
8 | Quyết định | Sửa đổi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá nhà, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Tháng 3 | ||
9 | Quyết định | Quy định về cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hoá - Thể thao cấp huyện; Trung tâm Văn hoá - Thể thao cấp xã; Nhà văn hoá - Khu thể thao thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Sở VHTT | Tháng 3 | ||
10 | Quyết định | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế [thay thế Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017] | Sở TNMT | Tháng 3 | Trình HĐND tỉnh | |
11 | Quyết định | Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế. | Sở TT&TT | Tháng 3 | ||
12 | Quyết định | Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Thanh tra tỉnh | Tháng 4 | ||
13 | Quyết định | Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tổ chức thực hiện Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Thanh tra tỉnh | Tháng 4 | ||
14 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 84/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh về Quy định một số chính sách về DS-KHHGĐ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Y tế | Tháng 5 | Trình HĐND tỉnh | |
15 | Quyết định | Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Thanh tra tỉnh | Tháng 5 | ||
16 | Quyết định | Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh | Thanh tra tỉnh | Tháng 5 | ||
17 | Quyết định | Quy chế xét tặng Giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở KHCN | Tháng 5 | ||
18 | Quyết định | Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Tháng 5 | ||
19 | Quyết định | Bộ đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/2000, 1/5000 | Sở TNMT | Tháng 5 | ||
20 | Quyết định | Quy định vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TT&TT | Tháng 6 | ||
21 | Quyết định | Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Tháng 6 | ||
22 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | Sở Nội cụ/BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | Tháng 6 | ||
23 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung quy định phân cấp, uỷ quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | Tháng 6 | ||
24 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh với các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã trong công tác quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | Tháng 6 | ||
25 | Quyết định | Tỷ lệ % đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước, thuê tầng ngầm | Sở Tài chính | Tháng 6 | ||
26 | Quyết định | Quy định về chế độ học bổng đối với lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh từ năm học 2022-2023 | Sở Tài chính | Tháng 8 | ||
27 | Quyết định | Quy chế cập nhật CSDL giá trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính | Tháng 9 | ||
28 | Quyết định | Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | Tháng 9 | ||
29 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 76/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND tỉnh | Sở Xây dựng | Tháng 9 | ||
30 | Quyết định | Quy định xây dựng và triển khai hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TT&TT | Tháng 9 | ||
31 | Quyết định | Quy định xây dựng và triển khai phần mềm ứng dụng, dữ liệu dùng chung trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TT&TT | Tháng 11 | ||
32 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung quy định quản lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TT&TT | Tháng 11 | ||
33 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm [2020 - 2024] | Sở TNMT | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh | |
34 | Quyết định | Giao dự toán NSNN năm 2023 | Sở Tài chính | Tháng 12 | ||
35 | Quyết định | Ban hành quy định điều hành dự toán NSNN năm 2023 | Sở Tài chính | Tháng 12 | ||
36 | Quyết định | Phê duyệt tổng quyết toán NSNN năm 2021 | Sở Tài chính | Tháng 12 | ||
37 | Quyết định | Hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm | Sở Tài chính | Tháng 12 | ||
38 | Quyết định | Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Tháng 12 |