Thành đạt nghĩa là gì


Cùng xem tên Thành Đạt có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 3 người thích tên này..

Thành Đạt có ý nghĩa là Mong con làm nên sự nghiệp.

THÀNH

ĐẠT

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thành Đạt có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THÀNH trong chữ Hán viết là 城 có 9 nét, thuộc bộ thủ THỔ (土), bộ thủ này phát âm là tǔ có ý nghĩa là đất. Chữ thành (城) này có nghĩa là: (Danh) Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ. Ở trong gọi là {thành} 城, ở ngoài gọi là {quách} 郭. Lí Bạch 李白: {Thanh san hoành bắc quách, Bạch thủy nhiễu đông thành} 青山橫北郭, 白水遶東城 (Tống hữu nhân 送友人) Núi xanh che ngang quách phía bắc, Nước trắng bao quanh thành phía đông.(Danh) Đô thị. Như: {kinh thành} 京城 kinh đô, {thành thị} 城市 phố chợ, thành phố.(Danh) Họ {Thành}.(Động) Đắp thành. Minh sử 明史: {Thị nguyệt, thành Tây Ninh} 是月, 城西寧 (Thái tổ bổn kỉ tam 太祖本紀三) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.


ĐẠT trong chữ Hán viết là 荙 có 10 nét, thuộc bộ thủ THẢO (艸 (艹)), bộ thủ này phát âm là cǎo có ý nghĩa là cỏ. Chữ đạt (荙) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 薘.


Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số

Chia sẻ trang này lên:

Tên Thành Đạt trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thành Đạt trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thành Đạt được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THÀNH trong tiếng Trung là 城(Chéng ).
- Chữ THÀNH trong tiếng Trung là 成(Chéng ).
- Chữ THÀNH trong tiếng Trung là 诚(Chéng ).
- Chữ ĐẠT trong tiếng Trung là 达 (Dá).


- Chữ THÀNH trong tiếng Hàn là 성(Sung).
- Chữ ĐẠT trong tiếng Hàn là 달(Dal).


Tên Thành Đạt trong tiếng Trung viết là: 城成诚达 (Chéng Chéng Chéng Dá).
Tên Thành Đạt trong tiếng Trung viết là: 성달 (Sung Dal).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

  • hoàng thành đạt: mong con làm nên sự nghiệp lớn
  • dương: gia phú
  • : thành đạt
  • võ hồng thúy: rất đẹp

Đặt tên con mệnh Kim năm 2022


Hôm nay ngày 27/09/2022 nhằm ngày 2/9/2022 (năm Nhâm Dần). Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.


Ý nghĩa tên Thành Đạt theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thành Đạt

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thành Đạt theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 80. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Thành Đạt

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thành Đạt theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 79. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Thành Đạt

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thành Đạt có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 66. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thành Đạt

Ngoại cách tên Thành Đạt có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thành Đạt

Tổng cách tên Thành Đạt có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 79. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.