Xem chi tiết
Viết phương trình và giải thích hiện tượng khi cho
Axetilen vào dd AgNO3/NH3
Xem chi tiết
Giải thích hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học minh họa cho phản ứng khi cho anđehit axetic vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 rồi đun nóng.
Xem chi tiết
Nêu hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau và viết phương trình hóa học giải thích: a] Cho từ từ dung dịch KHSO4 đến dư và dung dịch K2CO3 b] Cho mẩu kim loại natri vào dung dịch AlCl3 dư c] Dẫn khí axetilen qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư d] Đun cách thủy ống nghiệm chứa hỗn hợp ancol etylic, axit axetic có xúc tác H2SO4 đặc
Đọc tiếp
Xem chi tiết
Nêu hiện tượng , giải thích và viết phương trình hóa học cho các thì nghiệm sau
a.cho một muối Na2CO3 vào các dung dịch axit axetic
b.cho rượu vào dung dịch axit axetic
c.cho bột CuO vào dung dịch axit axetic
d.nhỏ dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch glucozo đun nhẹ
e.cho 1,2 giọt dung dịch iot vào lát khoai tím
Xem chi tiết
Viết phương trình hóa học để giải thích các hiện tượng xảy ra khi. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Xem chi tiết
- Tịnh y
12 tháng 3 2021 lúc 19:51
Thí nghiệm: tác dụng với muối * Mô tắt: Cho vào ống nghiệm 1ml dd HCL + 1ml dd AgNo3 + Quan sát hiện tượng:...... + Giải thích:..... + Phương trình phản ứng:....
Xem chi tiết
Câu 30. *Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2?
Xem chi tiết
cho mẫu kim loại k vào các dd sau: nh4cl, fecl3, ba[hco3]2, agno3. nêu hiện tượng và viết phương trình
Xem chi tiết
Câu 1: Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học minh họa khi cho andehit axetic tác dụng dung dịch AgNO3 trong NH3.
Xem chi tiết
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acetylene |
Acetylene |
Acetylene - space-filling model |
Acetylene |
Ethyne[1] |
74-86-2 |
C01548 |
27518 |
ảnh |
đầy đủ
|
đầy đủ
|
1.097 kg m−3 |
−80.8 °C, 192.4 K, −113.4 °F |
−84 °C [189 K; −119 °F] |
25 |
Linear |
+226.88 kJ/mol |
201 J·mol−1·K−1 |
4 1 3 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].
Tham khảo hộp thông tin |
Acetylen [bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acétylène /asetilɛn/],[2] còn được viết là a-xê-ty-len[2] [tên hệ thống: ethyne] là hợp chất hóa học với công thức C2H2. Nó là một hydrocarbon và là alkyn đơn giản nhất.[3] Chất khí không màu này được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu và tổng hợp các hợp chất khác. Nó không ổn định ở dạng tinh khiết và do đó thường được để trong một dung dịch.[4] Acetylene tinh khiết không mùi, nhưng loại phổ biến trên thị trường thường có mùi do tạp chất.[5]
Tính chất vật lý[sửa | sửa mã nguồn]
Acetylen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước,nhẹ hơn không khí[d=26/29].
Cấu tạo phân tử[sửa | sửa mã nguồn]
Acetylen có công thức cấu tạo: H-C≡C-H, viết gọn HC≡CH
Từ công thức cấu tạo của acetylen ta thấy: giữa hai nguyên tử cacbon có ba liên kết, còn gọi là liên kết ba. Trong lên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Tính chất hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
Phản ứng oxy hóa [cháy][sửa | sửa mã nguồn]
Acetylen là hydrocarbon, vì vậy mỗi khi đốt, acetylen sẽ cháy tạo ra CO2 và nước[H2O], tương tự Metan và etilen, acetylen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, nhiệt độ khoảng 3000 °C.
2C2H2 + 5O2 ——t⁰—> 4CO2 + 2H2OPhản ứng cộng[sửa | sửa mã nguồn]
Do Acetylen trong phân tư có liên kết pi nên có thể tham gia phản ứng cộng.[giống anken]
: 2.1: cộng halogen, cộng hydro halogen [HX, cộng hydro: Acetylen làm mất màu dung dịch Brom giống etilen
HC≡CH+ Br−Br——> Br−CH=CH-BrBr-HC=CH-Br+ Br-Br——>Br2CH-CHBr2:2.2: cộng cation Ag+ trong AgNO3 /NH3
các anken có liên kết ≡ đầu mạch như acetylen [anken-1-en] đểu có phản ứng cộng ion Ag+ tạo kết tủa vàng [không phải phản ứng tráng gương] [phân biệt anken-1-en vs các
ankin cũng như các aken khác
Phản ứng dime hoá[nhị hợp] và trime hoá[tam hợp][sửa | sửa mã nguồn]
2C2H2 -> C4H4 [150oC, CuCl]
3C2H2 -> C6H6 [600oC, than hoạt tính]
Phản ứng hidrat hóa[sửa | sửa mã nguồn]
C2H2 -> CH3CHO -> CH3-COOH
Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]
Acetylen được điều chế bằng cách cho calci carbide [phản ứng với nước]:
CaC2 [đất đèn] + 2H2O ——> C2H2 + Ca[OH]2
Nhiệt phân metan:
2CH4 —15000—> C2H2 + 3H2
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Acyclic Hydrocarbons. Rule A-3. Unsaturated Compounds and Univalent Radicals, IUPAC Nomenclature of Organic Chemistry
- ^ a b Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 49.
- ^ R.H.Petrucci, W.S.Harwood and F.G.Herring "General Chemistry", 8th edn.[Prentice-Hall 2002], p.1072
- ^ Pässler, Peter; Hefner, Werner; Buckl, Klaus; Meinass, Helmut; Meiswinkel, Andreas; Wernicke, Hans-Jürgen; Ebersberg, Günter; Müller, Richard; Bässler, Jürgen; Behringer, Hartmut; Mayer, Dieter [2008]. “Acetylene”. Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry. doi:10.1002/14356007.a01_097.pub3. ISBN 3527306730.. Article Online Posting Date: ngày 15 tháng 10 năm 2008
- ^ Compressed Gas Association [1995] [www.stoodyind.com/safety/msds/Acetylene.pdf Material Safety and Data Sheet - Acetylene].