Sụp rai nghĩa là gì


SLAC có nghĩa là gì? SLAC là viết tắt của Là nâng cao sự sụp đổ. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Là nâng cao sự sụp đổ, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Là nâng cao sự sụp đổ trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của SLAC được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài SLAC, Là nâng cao sự sụp đổ có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

Tìm kiếm định nghĩa chung của SLAC? SLAC có nghĩa là Là nâng cao sự sụp đổ. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của SLAC trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của SLAC bằng tiếng Anh: Là nâng cao sự sụp đổ. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Ý nghĩa của SLAC bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, SLAC được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Là nâng cao sự sụp đổ. Trang này là tất cả về từ viết tắt của SLAC và ý nghĩa của nó là Là nâng cao sự sụp đổ. Xin lưu ý rằng Là nâng cao sự sụp đổ không phải là ý nghĩa duy chỉ của SLAC. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của SLAC, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của SLAC từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Scapholunate Advanced Collapse

Bên cạnh Là nâng cao sự sụp đổ, SLAC có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của SLAC, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Là nâng cao sự sụp đổ bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Là nâng cao sự sụp đổ bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.


FOS có nghĩa là gì? FOS là viết tắt của Sụp đổ của Shot. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Sụp đổ của Shot, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Sụp đổ của Shot trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của FOS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài FOS, Sụp đổ của Shot có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

Tìm kiếm định nghĩa chung của FOS? FOS có nghĩa là Sụp đổ của Shot. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của FOS trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của FOS bằng tiếng Anh: Sụp đổ của Shot. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Ý nghĩa của FOS bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, FOS được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Sụp đổ của Shot. Trang này là tất cả về từ viết tắt của FOS và ý nghĩa của nó là Sụp đổ của Shot. Xin lưu ý rằng Sụp đổ của Shot không phải là ý nghĩa duy chỉ của FOS. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của FOS, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của FOS từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Fall Of Shot

Bên cạnh Sụp đổ của Shot, FOS có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của FOS, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Sụp đổ của Shot bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Sụp đổ của Shot bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

Bạn đang chọn từ điển Việt Nga, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hy vọng sụp đổ trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hy vọng sụp đổ tiếng Nga nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
hy vọng sụp đổ
  • крушение надежд

  • hy vọng sụp đổ: крушение надежд,

    Đây là cách dùng hy vọng sụp đổ tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hy vọng sụp đổ trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới hy vọng sụp đổ

    • sùng phụng tiếng Nga là gì?
    • lớn hơn tiếng Nga là gì?
    • nói cho biết tiếng Nga là gì?
    • phân ... ra tiếng Nga là gì?
    • sắp thành đôi tiếng Nga là gì?

    Tiếng Nga [русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/] là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к [zamók - ổ khóa] và за́мок [zámok - lâu đài], hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.

    Bạn đang chọn từ điển Việt Nga, hãy nhập từ khóa để tra.

    Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ làm ... sụp đổ trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm ... sụp đổ tiếng Nga nghĩa là gì.

    Bấm nghe phát âm
    [phát âm có thể chưa chuẩn]
    làm ... sụp đổ
  • разваливать

  • làm ... sụp đổ: разваливать,

    Đây là cách dùng làm ... sụp đổ tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm ... sụp đổ trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới làm ... sụp đổ

    • bánh xăng-vích tiếng Nga là gì?
    • britomart tiếng Nga là gì?
    • người phát thư tiếng Nga là gì?
    • đơn vị đo tiếng Nga là gì?
    • khoảng giữa hai làn sóng tiếng Nga là gì?

    Tiếng Nga [русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/] là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к [zamók - ổ khóa] và за́мок [zámok - lâu đài], hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.

    Video liên quan

    Chủ Đề