So sánh tính chất hóa học của na và S

Đề bài

Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg (Z = 12) trong bảng tuần hoàn.

a) Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố:

- Tính kim loại hay tính phi kim.

- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.

- Công thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và tính chất của nó.

b) So sánh tính chất hóa học của nguyên tố Mg (Z = 12) với Na (Z = 11) và Al (Z = 13).

Video hướng dẫn giải

Lời giải chi tiết

a) Cấu hình electron của nguyên tử Mg: 1s22s22p63s2.

-Mg có 2e ở lớp ngoài cùng nên thể hiện tính kim loại.

- Hóa trị cao nhất với oxi là II.

- Chất MgO là oxit bazơ và Mg(OH)2 là bazơ.

b) Na:1s22s22p63s1

    Mg: 1s22s22p63s2

    Al: 1s22s22p63s23p1

- Có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng nên đều là kim loại.

- Tính kim loại giảm dần theo chiều Na, Mg, Al.

- Tính bazơ giảm dần theo chiều NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

Loigiaihay.com

Đề bài

Nguyên tố natri thuộc chu kì 3 và nhóm IA, hãy cho biết đặc điểm và cấu hình electron nguyên tử và tính chất hóa học cơ bản của natri.

Lời giải chi tiết

Cấu hình electron nguyên tử của Na: \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^1}.\)

Tính chất hóa học cơ bản:

- Là kim loại điển hình.

- Hóa trị cao nhất với oxi là 1, công thức oxit \(N{a_2}O\).

- Công thức hợp chất hiđroxit NaOH.

- Oxit và hiđroxit có tính chất bazơ mạnh.

loigiaihay.com

Giáo viên: Trương Thị Hồng ChiênTrường THPT chuyên Lương Văn TụyCâu 1. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 13a) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:A. 1s2 2s2 2p6C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.B. 1s2 2s2 2p6 3s2D. 1s2 2s2 2p6 3s3b) Nguyên tố X thuộc chu kỳ:A. 1B. 2C. 3D. 4c) Nguyên tố X thuộc nhóm:A. I AB. II AC. III AD. IV ACâu 2. Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn nào sau đây chỉ gồm cácnguyên tố d?A. 9, 16, 25C. 20, 34, 39B. 26, 28, 29D. 17, 31, 74Câu 3. Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Natri?A. ÔxiB. KaliC. NitơD. SắtCâu 4. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kínhnguyên tử?A. C, N, Si, F.B. Na, Ca, Mg, Al.C. F, Cl, Br, I.D. O, S, Te, SeCâu 5. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện củanguyên tử.A. Na, Cl, Mg, C.C. Li, H, C, O, F.B. N, C, F, S.D. S, Cl, F, P.Câu 6. Trong bảng tuần hoàn tính bazơ của các hiđrôxit của các nguyên tố nhómIIA biến đổi theo chiều nào khi ĐTHN tăng dần?A. Tăng dầnC. Tăng rồi lại giảm.B. Giảm dầnD. Không đổi.Câu 7. Trong bảng tuần hoàn tính axit của các hiđrôxit của các nguyên tố VII Abiến đổi theo chiều nào khi ĐTHN tăng dần?A. Giảm dầnC. Không đổi.B. Tăng dầnD. Giảm rồi sau đó tăng.Câu 8. Một nguyên tố có ôxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố ấy tạo với hiđrô một chấtkhí trong đó hiđrô chiếm 0,78% về khối lượng. Nguyên tố đó là:A. FloB. ÔxiC. Lưu huỳnhD. IốtCâu 9. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu kỳ nhỏ liên tiếp nhau và cótổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là:A. Natri và MagêC. Natri và nhôm.B. Bo và NhômD. Bo và MagiêCâu 10. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảngtuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A và B là:A. Na và MgC. Mg và CaBản đăng kí Sáng Kiến55Năm học 2013 - 2014 Giáo viên: Trương Thị Hồng ChiênTrường THPT chuyên Lương Văn TụyB. Mg và AlD. Na và KCâu 11. X, Y là nguyên tố ở cùng nhóm A hoặc nhóm B và thuộc 2 chu kỳ liêntiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X và Y bằng 32.Cấu hình electron của 2 nguyên tố đó là:A. 1s2 2s2 2p6 3s2B. 1s2 2s2 2p6 3s21s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s21s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2C. 1s2 2s2 2p5D. 1s2 2s2 2p31s2 2s2 2p6 3s2 3p51s2 2s2 2p6 3s2 3p3Câu 12. Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A (hoặc B) liên tiếp nhau trong bảng tuầnhoàn, Y thuộc nhóm VA, ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau, tổng sốproton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 23. Hai nguyên tố X và Y là:A. Cacbon và phôt phoC. Ôxi và nitơB. Phôtpho và ôxiD. Lưu huỳnh và nitơCâu 13. Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dungdịch axit HCl dư thu được 53,4g muối khan. R là:A. AlB. BC. BrD. CaCâu 14. Một nguyên tố R thuộc nhóm VII A trong oxit cao nhất khối lượng củaoxi chiếm 61,2%. Nguyên tố R là:A. FloB. CloC. IôtD. Brôm+Câu 15. Hợp chất M được tạo thành từ Cation A và Anion B2-, mỗi Ion đều do 5nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số electron trong A + là 10; tổng số proton trongB2- là 48. 2 nguyên tố trong B 2- thuộc cùng nhóm A (hoặc B) và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp.Vậy A+ và B2- có công thức là:A. Na+; SO42 −C. NH 4+ ; PO4 3−2−B. K+; SO3D. NH 4+ ; SO42 −Câu 16. Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa ôxit cao nhất của nguyên tố R so với hợpchất khí với Hiđrô của nó là 5,5 : 2. Nguyên tố R là:A. CacbonC. Lưu huỳnhB. SilicD. PhôtphoCâu 17. A là hợp chất có công thức MX 2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng.Biết hạt nhân nguyên tử M cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạtproton trong MX2 là 32. Công thức phân tử của MX2 là:A. CaCl2B. MgCl2C. SO2D. CO2Câu 18. Ôxit cao nhất của nguyên tố R có khối lượng phân tử là 60. Nguyên tố R là:A. PB. SC. SiD. NCâu 19. Khi cho 6,66g một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 0,96gH2 thoát ra kim loại đó là:A. NaB. LiC. KD. RbBản đăng kí Sáng Kiến56Năm học 2013 - 2014 Giáo viên: Trương Thị Hồng ChiênTrường THPT chuyên Lương Văn TụyCâu 20. Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thuđược 0,672 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan,giá trị của a là:A. 5,13gB. 5,1gC. 5,7gD. 4,9gCâu 21. Cho 8,8g hỗn hợp 2 kim loại M, R hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCldư thu được 6,72 lít khí H 2 (ĐKTC). M, R thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau và thuộc nhómIIIA.M, R là các nguyên tố:A. B, AlC. B, GaB. Al, GaD. Ga, InCâu 22. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxitcủa X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng vớinước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trậttự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:A. X, Y, ZC. Y, Z, XB. X, Z, YD. Z, Y, ZCâu 23. Hợp chất A có dạng công thức MX3, tổng số hạt proton trong phân tử là40, M thuộc chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn, trong hạt nhân M cũng như X số hạt nhânproton bằng số hạt nơtron.M và X là 2 nguyên tố sau:A. N và PB. P và ClC. S và OD. N và OCâu 24. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3sx và 3p5. Biếtrằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron.Hai nguyên tố A, B là:A. Na, ClB. Mg, ClC. Na, SD. Mg, SCâu 25. Hòa tan 9,2 gam một kim loại kiềm vào nước, thu được 4,48 lít H2 (đktc),Kim loại đó là:A. NaB. KC. RbD. LiCâu 26. Cho 5,05g hỗn hợp gồm kim loại kali và một kim loại kiềm A tác dụnghết với nước. Sau phản ứng cần 250 ml dung dịch H 2SO4 là 0,3M để trung hoà hoàn toàndung dịch thu được, biết tỉ lệ về số mol của A và kim loại kali trong hỗn hợp lớn hơn 1/4.Kim loại A là:A. LiB. NaC. RbD. CsCâu 27. Hoà tan 2,84g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A, B kế tiếp nhautrong nhóm IIA bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,856 lít CO 2 (đo ở 54,60C và0,94 atm) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.M có giá trị là:A. 3,17gB. 3,21gC. 2,98gD. 3,42gCâu 28. Hoà tan 4g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại R thuộc nhóm IIA vào dungdịch HCl dư thì thu được 2,24l khí H 2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại R cho vào dungBản đăng kí Sáng Kiến57Năm học 2013 - 2014 Giáo viên: Trương Thị Hồng ChiênTrường THPT chuyên Lương Văn Tụydịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl là 1M. R là kim loại nào trong số cáckim loại cho dưới đây?A. BrB. CrC. MgD. BaCâu 29. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 nhóm, X là phi kim được tạo với kalimột hợp chất trong đó X chiếm 17,02% khối lượng. X tạo được với Y hai hợp chất trongđó Y chiếm 40% và 50% khối lượng. Hai nguyên tố X, Y là:A. N và PB. O và SC. F và ClD. C và Si2−Câu 30. Trong anion XY3 có 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y: sốproton bằng số nơtron.X và Y là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau:A. F và NB. Mg và CC. Be và FD. C và O2+4Câu 31. Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng : 3d , vị trí của X trong bảnghệ thống tuần hoàn là:A. thuộc chu kì 4 nhóm VIBB. thuộc chu kì 3 nhóm VIBC. thuộc chu kì 3 nhóm IVBD. thuộc chu kì 4 nhóm IVBCâu 32. Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước. Sauphản ứng thu được 560 cm3 khí hiđro (đktc). Tên và chu kì của kim loại đó làA. Ba, chu kì 6 B. Ca, chu kì 4 C. Mg, chu kì 3D. Be, chu kì 2Câu 33. Nguyên tố R thuộc nhóm IIA tạo với Clo một hợp chất, trong đó nguyêntố R chiếm 36,036% về khối lượng. Tên của nguyên tố R là:A. CanxiB. BariC. BeriD. MagieCâu 34. R có hoá trị cao nhất với Oxi bằng hoá trị cao nhất với Hiđro. Hợp chấtkhí của R với Hiđro (R có hoá trị cao nhất) chứa 25% H về khối lượng. R là:A. CB. SiC. SD. OCâu 35. Cho các hidroxit : Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắpxếp theo chiều tăng dần tính bazơ của chúng:A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOHB. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH < KOHC. Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2 < KOHD. KOH < NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2Câu 36. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính bazơ của các hiđrôxit của cácnguyên tố nhóm IIIA biến đổi theo chiều nào?A. Tăng dầnB. Giảm dầnC. Tăng rồi lại giảmD.Không đổi.Câu 37. Cho 11,8 gam một hỗn hợp hai kim loại A, B ở hai chu kì liên tiếp nhauvà thuộc nhóm IIIA tác dụng với HCl dư thì thu được 13,44 lít khí hiđrô (đktc). Hai kimloại A, B lần lượt là:A. B và AlB. B và GaC. Al và GaD. Ga và InCâu 38. Hoà tan hoàn toàn 4,6g một kim loại kiềm trong dung dịch HCl thu được1,321 lit khí (đktc). Kim loại kiềm đó là:A. KB. NaC. LiD. CsCâu 39. Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị.Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:A. X2Y3B. XYC. X3Y2D. XY2Bản đăng kí Sáng Kiến58Năm học 2013 - 2014 Giáo viên: Trương Thị Hồng ChiênTrường THPT chuyên Lương Văn TụyCâu 40. Oxit cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O5. Trong hợp chất khí của Xvới hiđro, X chứa 82,35% khối lượng. X là:A. NB. PC. AsD. SCâu 41. Các chất trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăngdần:A. Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4B. H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SO4C. H2SiO3, Al(OH)3, H3PO4, H2SO4D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SiO3Câu 42. Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53.Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau:A. D, C, B, AB. A, C, B, DC. A, D, B, CD. A, B, C, DCâu 43. Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn. X tạo đượchợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là XO2. Nguyên tố X tạo với kim loại Ycho hợp chất có công thức Y4X3 , trong đó X chiếm 25% theo khối lượng. Kim loại Y cầntìm là:A. AlB. MgC. NaD.BeCâu 44. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tácdụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:A. Mg và CaB. Sr và BaC. Be và MgD. Ca và Sr22Câu 45. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p63s23p4. Công thức hợpchất với hiđrô và công thức oxit cao nhất là:A. RH2, RO3B. RH4, RO2C. RH3, R2O3D.RH5, R2O548. Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thu được 0,672lít khí H2 (ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan, giá trịcủa a là:A. 5,13 gB. 5,7gC. 5,9gD. 5,1gCâu 46. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4. Công thức hợpchất với hiđrô và công thức oxit cao nhất là:A. RH5, R2O5B. RH2, RO3C. RH4, RO2D. RH3, R2O32Câu 47. Tổng số hạt mang điện trong ionAB3 bằng 78. Số hạt mang điện trongnguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 20. Số hiệunguyên tử A và B( theo thứ tự) là:A. 13 và 9B.6 và 8C. 16 và 8D. 14 và 82+2Câu 48. Hợp chất A tạo bởi ion M và X2 . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất Alà 241, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạtmang điện của ion M2+ nhiều hơn của ion X22- là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoànlà:A. ô 38, chu kì 5, nhóm IIAB. ô 12, chu kì 3, nhóm IIAC. ô 20, chu kì 4, nhóm IIAD. ô 56, chu kì 6, nhóm IIACâu 49. Nguyên tố X có hóa trị I trong hợp chất khí với hidro. Trong hợp chất oxitcao nhất X chiếm tỉ lệ 38,8% về khối lượng. Xác định tên X?A. FloB. CloC. BromD. IotCâu 50. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo đượchợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tố Y tạo với kimBản đăng kí Sáng Kiến59Năm học 2013 - 2014 Giáo viên: Trương Thị Hồng ChiênTrường THPT chuyên Lương Văn Tụyloại M cho hợp chất có công thức MY 2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng.Xác định tên M ?A. ZnB. AlC. FeD. CuĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆNCâu 1 CCâu 2 BCâu 3 BCâu 4 CCâu 5 CCâu 6 ACâu 7 ACâu 8 DCâu 9 BCâu 10 BCâu 11 ACâu 12 DCâu 13 ACâu 14 BCâu 15 DCâu 16 ACâu 17 CCâu 18 CCâu 19 BCâu 20 ACâu 21 BCâu 22 CCâu 23 CCâu 24 ACâu 25 ACâu 26 BCâu 27 ACâu 28 CCâu 29 BCâu 30 DCâu 31 ACâu 32 ACâu 33 ACâu 34 ACâu 35 ACâu 36 ACâu 37 CCâu 38 ACâu 39 ACâu 40 ACâu 41 ACâu 42 ACâu 43 ACâu 44 ACâu 45 ACâu 46 BCâu 47 DCâu 48 DCâu 49 BCâu 50 CPHỤ LỤC IIIMỘT SỐ CÁCH ĐƠN GIẢN, DỄ NHỚ BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.Bản đăng kí Sáng Kiến60Năm học 2013 - 2014 Giáo viên: Trương Thị Hồng ChiênTrường THPT chuyên Lương Văn Tụy1. Cách nhớ tên các nguyên tố trong các chu kì.* Chu kì 1: H - He : Hoa, Héo* Chu kì 2: Li -Be -B -C -N -O -F -Ne: Li, Bể, Bố, Cằn, Nhằn, Ông, Fải, Ngăn hoặc Li, Bê,Bóng , Của, Ni, Ở, Fòng, Ném.* Chu kì 3: Na -Mg -Al -Si -P -S -Cl -Ar: Nàng, Mang, Áo, Sang, Phố, Sửa, Cho, Anh.* Chu kì 4: (IA - VIIIA): K - Ca - Ga - Ge - As - Se - Br - Kr: Khi, Cần, Gạo, Gé, Anh,Sẽ, Bán? Không!(IIIB - IIB): Sc - Ti - V - Cr - Mn - Fe - Co - Ni - Cu - Zn: Sửa, Ti, Vi, Có,Mang, Sắt, Côban, Niken, Đồng, Kẽm?2. Cách nhớ tên các nguyên tố nhóm A (phân nhóm chính).* Nhóm IA (trừ hiđrô): Li – Na – K – Rb – Cs - Fr: Lâu, Nay, Không, Rảnh, Coi, Fimhoặc Lính, Nào, Không, Rượu, Cà,Fê.* Nhóm IIA: Be-Mg-Ca-Sr-Ba-Ra: Bé, Mang, Cá, Sang, Bà, Rán hoặc Bé, Mang, Cây,Súng, Bắn, Ruồi hoặc Bẻ, Miệng,Cá, Sấu, Bấm, Răng.* Nhóm IIIA : B –Al- Ga - In -Ti: Bố, Anh lấy , Gà , Trong(In) , Tủ lạnh. (In tiếng anhnghĩa là trong).* Nhóm IVA: C- Si -Ge -Sn -Pb: Chú , Sỉ , Gọi em , Sang nhậu , Phở bò.* Nhóm VA : N -P –As - Sb -Bi: Ni cô , Phàm tục , Ắc , Sầu , Bi.* Nhóm VIA: O -S -Se -Te -Po: Ông , Say , Sỉn , Té , Pò.* Nhóm VIIA : F -Cl -Br -I -At: Fải , Chi , Bé , Iêu , Anh.* Nhóm VIIIA : He -Ne -Ar -Kr -Xe -Rn: Hằng , Nga , Ăn , Khúc , Xương , Rồng.3. Bài thơ "Hóa trị":4. Bài thơ "Nguyên tử khối":Kali (K), Iốt (I), Hidrô (H)Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) mộtloàiAnh Hidro (H) là một (1)Mười hai (12) cột Cacbon (C)Bản đăng kí Sáng Kiến61Năm học 2013 - 2014 Giáo viên: Trương Thị Hồng ChiênLà hoá trị I em ơiNhớ ghi cho kĩ, khỏi hoài phân vân.Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ ngân(Hg),Ôxi (O), Đồng(Cu), Thiếc (Sn) thêmphần Bari (Ba),Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca)Hoá trị II nhớ có gì khó khăn !Này nhôm (Al) hoá trị III lầnIn sâu trí nhớ khi cần có ngay.Cácbon (C), Silic(Si) là đâyCó hoá trị IV không ngày nào quên.Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiềnII, III ta phải nhớ liền nhau thôi.Lại gặp nitơ (N) khổ rồiI , II , III , IV (khi thời lên V).Lưu huỳnh ( S) lắm lúc chơi khămXuống II lên VI khi nằm thứ IV.Phốt pho (P) nói đến không dưCó ai hỏi đến ,thì ừ rằng V.Em ơi cố gắng học chămBài thơ hoá trị suốt năm cần dùng.Bản đăng kí Sáng KiếnTrường THPT chuyên Lương Văn TụyNitơ (N) mười bốn (14) trònOxi (O) mỏi mòn mười sáu (16)Natri (Na) hay láu táuNhảy tót lên hai ba (23)Khiến Magie (Mg)gần nhàNgậm ngùi đành hai bốn (24)Hai bảy (27) Nhôm (Al) la lớnLưu huỳnh (S) giành ba hai (32)Khác người thật là tàiClo (Cl) ba lăm rưỡi (35,5)Kali (K) thích ba chín (39)Canxi (Ca) tiếp bốn mươi (40)Năm lăm (55) Mangan (Mn) cườiSắt (Fe) đây rồi năm sáu (56)Sáu tư (64) đồng (Cu) nổi cáuBởi kém Kẽm (Zn) sáu lăm (65)Tám mươi (80) Brom (Br) nằmXa Bạc (Ag) trăm lẻ tám (108)Bari (Ba) lòng buồn chánMột ba bảy (137) ích chiKém người ta còn gìHai lẻ bảy (207) bác chì (Pb)Thủy ngân (Hg) hai lẻ một (201)…Chúc các em học tốt,Thi cử luôn điểm cao,Và ĐỖ VÀO ĐẠI HỌC!62Năm học 2013 - 2014 Giáo viên: Trương Thị Hồng ChiênBản đăng kí Sáng KiếnTrường THPT chuyên Lương Văn Tụy63Năm học 2013 - 2014