Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ

Sơ đồ hạch toán tài khoản kế toán theo thông tư 200 gồm tổng cộng hơn 140 sơ đồ tất cả. Vì quá dài nên công ty dịch vụ kế toán TinLaw xin chia thành nhiều phần, trong bài viết này sẽ chỉ gửi đến các bạn bộ sơ đồ kế toán tổng hợp hay dùng. Còn bạn nào muốn xem trọn bộ hồ sơ hoặc muốn xem chi tiết cách hạch toán cho từng tài khoản, cho từng trường hợp thì có thể tham khảo tại các đường link chúng tôi cung cấp trong bài viết.

Dưới đây là trọn bộ sơ đồ hạch toán tổng hợp theo thông tư 200/2014/TT-BTC áp dụng cho mọi doanh nghiệp.

MỤC LỤC

Căn cứ pháp lý

  • Thông tư 200/2014/TT-BTC về hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp

Sơ đồ số 129 – Kế toán tổng hợp mua bán hàng hóa

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 129 – Kế toán tổng hợp mua bán hàng hóa

Giải thích sơ đồ số 129 - Kế toán tổng hợp mua bán hàng hóa

  1. Mua hàng hoá nhập kho (gồm cả thuế GTGT, nếu có)
  2. Xuất kho hàng hoá gửi đại lý, gửi đi bán
  3. Xuất kho hàng hoá đem bán
  4. Kết chuyển giá vốn hàng gửi đi bán và xác định là đã bán
  5. Doanh thu bán hàng hoá và thuế GTGT đầu ra
  6. Thanh toán tiền hoặc giảm nợ phải thu cho người mua về chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng  bán bị trả lại
  7. Kết chuyển chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng hoá bị trả lại, ghi giảm doanh thu
  8. Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
  9. Kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK 911

Sơ đồ số 130 - Kế toán tổng hợp mua, bán hàng hoá nhập khẩu

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 130 - Kế toán tổng hợp mua, bán hàng hoá nhập khẩu

Giải thích sơ đồ số 130 - Kế toán tổng hợp mua, bán hàng hoá nhập khẩu

  1. Mua hàng hoá nhập khẩu nhập kho
  2. Thuế tiêu thụ đặc biệt, Thuế nhập khẩu, thuế bảo vệ môi trường  phải nộp của hàng nhập khẩu
  3. Thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu
  4. Nộp Thuế tiêu thụ đặc biệt, Thuế nhập khẩu, Thuế bảo vệ môi trường, nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu vào NSNN
  5. Giá vốn của hàng hoá xuất bán đã xác định là tiêu thụ
  6. Xuất kho hàng hóa gửi cho đại lý, gửi đi bán
  7. Kết chuyển giá vốn của hàng hoá gửi đi bán và xác định là đã bán
  8. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp  
  9. Doanh thu bán hàng, thuế GTGT đầu ra
  10. Trả tiền hoặc giảm nợ phải thu cho người mua về chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán
  11. Kết chuyển chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại ghi giảm doanh thu
  12. Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 
  13. Kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK 911
  14. Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí QLDN

Sơ đồ số 131 - Kế toán tổng hợp mua và bán hàng trả chậm, trả góp

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 131 - Kế toán tổng hợp mua và bán hàng trả chậm, trả góp

Giải thích sơ đồ số 131 - Kế toán tổng hợp mua và bán hàng trả chậm, trả góp

  • Mua hàng trả chậm, trả góp
  • Giá vốn hàng hóa xuất bán                                                                                        
  • Định kỳ phân bổ lãi mua hàng trả chậm vào chi phí tài chính
  • Doanh thu bán hàng trả chậm, thuế GTGT đầu ra, lãi bán hàng trả chậm, trả góp
  • Người mua trả tiền
  • Định kỳ phân bổ lãi bán hàng trả chậm vào doanh thu hoạt động tài chính
  • Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng thuần vào bên Có TK 911
  • Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính vào bên Có TK 911
  • Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán vào bên Nợ TK 911
  • Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính vào bên Nợ TK 911
  • Trả tiền cho người bán 

Sơ đồ số 132 - Kế toán tổng hợp thuế gtgt đầu vào

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 132 - Kế toán tổng hợp thuế gtgt đầu vào

Sơ đồ số 133 - Kế toán tổng hợp đi vay và chi phí đi vay bằng hình thức phát hành trái phiếu

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 133 

Giải thích 133 - Kế toán tổng hợp đi vay và chi phí đi vay bằng hình thức phát hành trái phiếu

  • Đi vay bằng hình thức phát hành trái phiếu có phụ trội (1c), có chiết khấu (1d)
  • Định kỳ, trả lãi trái phiếu ghi vào chi phí tài chính trong kỳ (2a), hoặc được vốn hoá (2b)
  • Định kỳ, tính trước lãi trái phiếu phải trả ghi vào chi phí tài chính (3a), hoặc được vốn hoá (3b) trong kỳ
  • Định kỳ, phân bổ chiết khấu trái phiếu vào chi phí tài chính (4a) hoặc được vốn hoá (4b) trong kỳ
  • Định kỳ, phân bổ phụ trội trái phiếu để ghi giảm chi phí đi vay
  • Trả lãi trái phiếu khi đáo hạn
  • Trả gốc vay theo mệnh giá

Sơ đồ số 134 - Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 134 - Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

Giải thích sơ đồ 134 - Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

1a. Xuất nguyên liệu, vật liệu để sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ

1b. Xuất nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng chung cho các phân xưởng, bộ phận sản xuất

1c. Xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp

2 (2a, 2b, 2c). Tiền lương phải trả, trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

3 (3a,3b). Khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ (TK 627), dùng cho bộ phận bán hàng (TK 641), dùng cho bộ phận quản lý (TK 642)

4 (4a,4b). Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho sản xuất sản phẩm (TK 627), dùng cho bộ phận bán hàng (TK 641), dùng cho bộ phận quản lý DN (TK 642)

5 (5a, 5b, 5c). Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

6 (6a, 6b, 6c). Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung phần trên mức bình thường vào giá vốn hàng bán

7a. Giá thành sản phẩm nhập kho;

7b. Giá thành sản phẩm, dịch vụ hoàn thành gửi đi bán;

7c. Giá thành sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ ngay, giá thành dịch vụ hoàn thành đã cung cấp trong kỳ.

Sơ đồ số 135 - Kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại, bị giảm giá

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 135 - Kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại, bị giảm giá

Sơ đồ số 136 - Kế toán tổng hợp cho thuê hoạt động và nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 136

Giải thích sơ đồ 136 - Kế toán tổng hợp cho thuê hoạt động và nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư

  1. Đầu tư, mua sắm BĐS đầu tư hoàn thành đưa vào sử dụng
  2. Trích khấu hao BĐS đầu tư cho thuê hoạt động
  3. Chi phí sửa chữa và các chi phí khác liên quan đến BĐS đầu tư
  4. Doanh thu về cho thuê và doanh thu nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư
  5. Ghi giảm BĐS đầu tư khi nhượng bán, thanh lý
  6. Kết chuyển chi phí cho thuê hoạt động và chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư
  7. Kết chuyển doanh thu cho thuê hoạt động và doanh thu nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư

Sơ đồ 137 - Kế toán tổng hợp ở đơn vị sản xuất, dịch vụ

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ 137 - Kế toán tổng hợp ở đơn vị sản xuất, dịch vụ

Giải thích sơ đố 137 - Kế toán tổng hợp ở đơn vị sản xuất, dịch vụ

  1. Mua nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
  2. Xuất nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ, dùng cho các phân xưởng, bộ phận sản xuất, bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp.
  3. Tiền lương phải trả, trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí (622, 623, 627, 641, 642)
  4. Trích khấu hao TSCĐ                                            
  5. Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6. Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung vào tài khoản 154 để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
  7. Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung phần trên mức bình thường (không tính vào giá thành sản phẩm) vào TK 632.
  8. Giá thành sản phẩm nhập kho
  9. Giá thành sản phẩm, dịch vụ hoàn thành tiêu thụ ngay
  10. Giá thành sản phẩm xuất kho được xác định là tiêu thụ
  11. Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  12. Doanh thu bán hàng, thuế GTGT đầu ra
  13. Thanh toán tiền cho người mua về chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại
  14. Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu bán hàng bị trả lại vào bên Nợ TK 511
  15. Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác
  16. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu bán hàng thuần vào bên Có TK 911
  17. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác vào bên Có TK 911
  18. Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán vào bên Nợ TK 911
  19. Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác vào bên Nợ TK 911
  20. Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại                                             
  21. Ghi giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại                                                          
  22. Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại vào bên Nợ TK 911                        
  23. Ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành                                                        
  24. Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào bên Nợ TK 911
  25. Kết chuyển lãi 
  26. Kết chuyển lỗ
  27. Trích lập các quỹ
  28. Chia cổ tức, lợi nhuận cho các cổ đông, cho các nhà đầu tư

>> Xem thêm: Hướng dẫn hạch toán chi phí thuê dịch vụ kế toán vào chi phí được trừ

Sơ đồ số 138 - Kế toán tổng hợp ở đơn vị kinh doanh hàng hoá

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 138 - Kế toán tổng hợp ở đơn vị kinh doanh hàng hoá

Giải thích sơ đồ 138 - Kế toán tổng hợp ở đơn vị kinh doanh hàng hoá

  1. Mua hàng hoá nhập kho
  2. Xuất kho hàng hoá gửi đại lý, gửi đi bán
  3. Giá vốn hàng hoá xuất bán
  4. Giá vốn hàng hoá gửi đi bán và xác định là đã bán
  5. Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  6. Chi phí bán hàng, chi phí QLDN, chi phí tài chính, chi phí khác
  7. Doanh thu bán hàng hoá, Thuế GTGT đầu ra
  8. Thanh toán tiền hoặc giảm khoản phải thu cho người mua về chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán
  9. Kết chuyển chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán ghi giảm doanh thu
  10. Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần vào bên Có TK 911
  11. Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác
  12. Kết chuyển Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác vào bên Có TK 911
  13. Kết chuyển giá vốn hàng bán vào bên Nợ TK 911
  14. Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác vào bên Nợ TK 911
  15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
  16. Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào bên Nợ TK 911
  17. Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại
  18. Ghi giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại
  19. Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào bên Nợ TK 911
  20. Kết chuyển lãi
  21. Kết chuyển lỗ
  22. 23 - Trích lập các quỹ, chia cổ tức, lợi nhuận cho cổ đông và nhà đầu tư.
Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 139 - Kế toán tổng hợp hoạt động đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

Giải thích sơ đồ số 139 - Kế toán tổng hợp hoạt động đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

  1. Góp vốn vào công ty liên doanh, liên kết bằng tiền
  2. Ghi giảm khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, khoản đầu tư khác, ghi tăng khoản đầu tư vào công ty liên doanh liên kết khi nhà đầu tư mua thêm khoản đầu tư để trở thành nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể.
  3. Góp vốn đầu tư vào công ty liên kết bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ
  4. Góp vốn đầu tư vào công ty liên doanh,liên kết bằng quyền sử dụng đất do Nhà nước giao
  5. Nhượng bán khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
  6. Cổ tức, lợi nhuận được chia
  7. Ghi giảm khoản đầu tư vào công ty liên doanh,liên kết, ghi tăng khoản đầu tư  khác khi nhà đầu tư không còn ảnh hưởng đáng kể
  8. Ghi giảm khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, ghi tăng khoản đầu tư vào công ty con, khi mua thêm khoản đầu tư và có quyền

Sơ đồ số 140 - Kế toán tổng hợp chi phí bảo hành công trình xây lắp

Sơ đồ hạch toán công ty dịch vụ
Sơ đồ số 140 - Kế toán tổng hợp chi phí bảo hành công trình xây lắp

Giải thích sơ đồ 140 - Kế toán tổng hợp chi phí bảo hành công trình xây lắp

  1. Dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp
  2. Xuất nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ để sửa chữa bảo hành công trình xây lắp
  3. Tiền lương phải trả, trích BHXH, BHYTế, KPCĐ tính vào chi phí bảo hành công trình xây lắp
  4. Chi phí sử dụng máy thi công thuê ngoài
  5. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bảo hành công trình xây lắp
  6. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho phân xưởng, đội, bộ phận bảo hành công trình xây lắp
  7. Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung
  8. Kết chuyển chi phí bảo hành công trình xây lắp khi hoàn thành
  9. Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp lớn hơn số chi phí thực tế phát sinh.

Trên đây là file download bộ sơ đồ kế toán tổng hợp theo thông tư 200. Những thông tin này chính là một trong những hành trang cần thiết cho các bạn khi đi làm tại môi trường thực tế. Những sơ đồ này nhằm định hướng để việc hạch toán được thực hiện theo đúng Thông tư áp dụng và từ đó giúp công việc kế toán trở nên dễ dàng và chuẩn mực.

Gọi ngay: 1900 633 306

Tiết kiệm tối đa thời gian, chi phí, gửi ngay hồ sơ đến hộp thư:  

Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho Chuyên gia của chúng tôi 24/07:  1900 633 306

Làm nhanh, lấy gấp đáp ứng nhu cầu công việc, lên ngay Văn phòng TinLaw