Sau bao lâu thì có 0 75no

por Paranacity | mar 31, 2021 | Educação

Súmula: Dispõe sobre a reestruturação do conselho municipal de acompanhamento e controle social do fundo de manutenção e desenvolvimento da educação básica e de valorização dos profissionais da educação – CACS-FUNDEB, em conformidade com o artigo 212-A da...

por Paranacity | mar 31, 2021 | Saúde

Dispõe sobre alterações de medidas impostas no decreto nº 015/2021, necessárias para o enfrentamento da pandemia decorrente do coronavírus [COVID-19], e dá outras providências.Das 05:00hrs do dia 01/04/2021 às 05:00hrs do dia 07/04/2021

por Paranacity | mar 30, 2021 | Saúde

O pronto atendimento será realizado no antigo hospital, mudança essa visando o melhor atendimento de toda população de Paranacity.

por Paranacity | mar 26, 2021 | Saúde

Atenção!As pessoas com 72 anos ou mais que não estiverem em isolamento devido ao COVID-19, devem procurar a clínica da mulher neste sábado dia 27, das 09:00h às 16:00h para serem vacinados contra a COVID-19.Devem levar cartão SUS, CPF e cartão de...

por Paranacity | mar 26, 2021 | Saúde

A atualização de cadastro e o agendamento da vacina está sendo feito na Clínica da Mulher, setor de vacinação. Especificamente para idosos de 70 a 74 anos. As pessoas devem levar o CPF ou cartão do SUS junto com o cartão de vacinação.

TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNGĐề có 04 trangĐỀ THAM KHẢO THI THPT QG NĂM 2020Môn: VẬT LÝThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềCâu 1: Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x  A cos t . Mốc thếnăng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:11A. W = ω2AB. W = mω2A2C. W = m2A 2D. W  2 A 222Câu 2: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo làk1 m1 kmA. T  2B. T C. T D. T  2m2 k2 mkCâu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và chu kì T của sóng làvvA.   v.TB.   v2 .TC.   2D.  TTCâu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến daođộng âm thành dao động điện có cùng tần số ?A. Mạch biến điệu.B. Anten phát.C. Micrô.D. Mạch khuếch đại.Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứngtrong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau23A..B.C.D.3442Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính ?A. Mạch khuếch đạiB. Phần ứngC. Phần cảmD. Ống chuẩn trựcCâu 7: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khungdây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:A. 0,5.B.S.B. 2B.S.C. B.S.D. –B.S.Câu 8: Đơn vị của cường độ điện trường là :A. Vôn [V]B. Tesla[T]C. Vôn trên mét [V/m]D. Am pe [A]Câu 9: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro=5,3. 10-11m. Quỹđạo L có bán kính làA. 47,7. 10-11mB. 84,8. 10 -11mC. 132,5. 10-11mD. 21,2. 10-11m37Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụtCâu 10: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 1837khối của 18Ar làA. 0,3402uB. 0,3650uC. 0,3384uD. 0,3132uCâu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cmẢnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:A. -24 cm.B. 12 cmC. -12 cmD.24 cmCâu 12: Cho mạch điện như hình bên. Biết  =12 V; r = 1Ω;R1 =3 Ω ; R2 = R3 = 4Ω. Bỏ qua điện trở củadây nối. Công suất tiêu thụ điện của R2 là ,rA. 4,5 W.B. 4 WR2C. 9,0 WD. 6,0 WR1R3Trang 1/4Câu 13: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm.Sóng truyền trên dây có bước sóng làA. 2cmB. 1cmC. 8cmD. 4cmCâu 14: Đặt điện áp u  U 0 cos[ 100 t   / 6 ] V  vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòngđiện qua mạch là i  I 0 cos[ 100 t   / 12 ]  A  . Hệ số công suất của đoạn mạch bằngA. 0,50B. 0,71C. 0,87D. 1,00Câu 15: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là q0và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là i0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là:4q 02 I 04 I 02q 0A.B.C.D.I0q0q0I0Câu 16: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điệnvào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là:A. 2,5 nF.B. 5 µF.C. 25 nF.D. 0,25 µF.Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm củaS1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 [không kể O] thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ5. Nhận định nào sau đây là đúng?A. NO > MO.B. NO ≥ MOC. NO < MO.D. NO = MO.Câu 18: Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạnmạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm.B. chỉ có điện trở thuần.C. chỉ có tụ điện.D. chỉ có cuộn dây thuần cảm.Câu 19: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đối với ánhsáng A. chàm.B.camC. Lục.D.đỏ.Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượtlà x1  2sin  t   [cm] và x 2  cos  t   cm . Phương trình dao động của vật là:365 A. x  cos  t   [cm]B. x  2cos  t    cm 6 6C. x  2cos  t   [cm]D. x  cos  t   [cm]36Câu 21: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại MA. 1000 lần.B. 10000 lần.C. 3 lần.D. 40 lầnCâu 22: Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây sai?A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từB. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệtD. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung Cmắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được. Khi trong mạchxảy ra hiện tượng công hưởng thì111A.  .B.  .C.   LC .D.  .RCLCLR.Câu 24: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u  100 2 cos100t  V  thì số chỉ của vôn kế này là:A. 141 VB. 50 VC. 100VD. 70VTrang 2/4Câu 25: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạchA. 42 HeB. 126 CC. 94 BeD.23592UCâu 26: Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn vàA.nơtronB.êlectronC.nơtrinôD.pôzitron2730Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân X + 13 Al → 15 P + n. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:A. 24 HeB.2713C. 31TAlD. 12 DCâu 28: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.10 8 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kimloại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:A. 6.1014 Hz .Câu 29: Hạt nhânB. 5.1014 Hz9040D. 4,5.1014 Hz .C. 2.1014 HzZ r có năng lượng liên kết là 783MeV.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này làA. 19,6 MeV/nuclôn.B. 6, 0 MeV/nuclôn. C. 8, 7 MeV/nuclôn.D. 15,6 MeV/nuclôn.Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng450 nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằngA. 1,2 m.B. 1,6 mC. 1,4 mD.1,8 mCâu 31: Trong chiếc điện thoại di độngA. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chi có máy thu sóng vô tuyến.C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = 10 m/s2. Dưới tác tác dụng của ngoại lựctuần hoàn có tần số 2,25 Hz; con lắc dao động với biên độ S0. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì biên độdao động:A. giảm.B. tăng rồi giảm.C. không thể xác định.D. tăngCâu 33: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng,không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức cườngđộ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a [dB], mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm35tại C là 3a [dB]. Biết OA  OB . Tỉ sốA.625.81Câu 34: Chất phóng xạB.21084259OClà:OAC.62527D.Po phát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì2068412527Pb . Biết chu kì bán ra của poloni21084là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với No hạt Po . Sau bao lâu thì có 0,75No hạt nhânchì được tạo thành ?A. 552 ngàyB. 276 ngàyC. 138 ngàyD. 414 ngàyCâu 35: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thờiđiểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhauA. π rad.B. π/3 rad.C. π/6 rad.D. 2π rad.1Câu 36: Dùng hạt có động năng K bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: 42 He 147 N  X 1 H . Phảnứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theođơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyểnđộng của hạt  các góc lần lượt là 20o và 70o. Động năng của hạt nhân làA. 0,775MeV.B. 1,75MeVC. 1,27MeVD. 3,89MeVTrang 3/4Câu 37: Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiềuAB như hình vẽ. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch có giá trịA. Z = 100 Ω, P = 50 W.B. Z = 50 Ω, P = 100 W.C. Z = 50 Ω, P = 0 W.D. Z = 50Ω, P = 50 W.Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos t[V] hai đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp màtụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc lần lượt các vôn kế V1, V2 ,V3 có điện trở vô cùng lớn vào hai đầuđiện trở thuần hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản của tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho số chỉcủa vôn kế V1 ,V2 ,V3 lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: số chỉ lớn nhất của V3 bằng 3 lần số chỉlớn nhất của V2. Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là:3349A.B.C.D.3822 2Câu 39: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm với tần số f1, f2, f3. Biết tại mọi thời điểm thì liđộ và vận tốc thỏa:Tại thời điểm t, các vật 1, vật 2 và vật 3 cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3cm, 2 cm và x0. Giá trị x0bằng A. 2 cm .B. 3 cm.C. 4 cm.D. 5 cmCâu 40: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứngphát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trênmặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phầntử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 7 B. 12 C. 3 D. 9 ------Hết----Trang 4/4ĐÁP ÁN CHI TIẾTCâu 1: Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x  A cos t . Mốc thếnăng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:11A. W = ω2AB. W = mω2A2C. W = m2A 2D. W  2 A 222Câu 2: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo làk1 m1 kmA. T  2B. T C. T D. T  2m2 k2 mkCâu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và chu kì T của sóng làvvA.   v.TB.   v2 .TC.   2D.  TTCâu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến daođộng âm thành dao động điện có cùng tần số ?A. Mạch biến điệu.B. Anten phát.C. Micrô.D. Mạch khuếch đại.Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứngtrong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau23A..B.C.D.3442Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính ?A. Mạch khuếch đạiB. Phần ứngC. Phần cảmD. Ống chuẩn trựcCâu 7: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khungdây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:A. 0,5.B.S.B. 2B.S.C. B.S.D. –B.S. HD:  max B.S  chọn đáp án C.Câu 8: Đơn vị của cường độ điện trường là :A. Vôn [V]B. Tesla[T]C. Vôn trên mét [V/m]D. Am pe [A]Câu 9: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro=5,3. 10-11m. Quỹđạo L có bán kính làA. 47,7. 10-11mB. 84,8. 10 -11mC. 132,5. 10-11mD. 21,2. 10-11m HD: r  n 2 ro  2 2 ro  21, 2.1011 mCâu 10: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân3718Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụt3718khối của Ar làA. 0,3402uB. 0,3650u HD: m  Zm p   A  Z  m n  m Ar  0,3402uC. 0,3384uD. 0,3132uCâu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cmẢnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:A. -24 cm.B. 12 cmC. -12 cmD.24 cmHD:f dd '0,5d 20,5dd ' 0,5 d f   d  12cmd d'd  0,5d0,5Câu 12: Cho mạch điện như hình bên. Biết  =12 V; r = 1Ω;R1 =3 Ω ; R2 = R3 = 4Ω. Bỏ qua điện trở củadây nối. Công suất tiêu thụ điện của R2 là ,rA. 4,5 W.B. 4 WC. 9,0 WD. 6,0 WR2R112HD: I  2AR1 R2 R3rR2  R334.4144R3Trang 5/4Công suất tiêu thụ điện của R2 là P2 = R2. [I2]2 = 4WCâu 13: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm.Sóng truyền trên dây có bước sóng làA. 2cmB. 1cmC. 8cmD. 4cm HD:  2cm    8cm4Câu 14: Đặt điện áp u  U 0 cos[ 100 t   / 6 ] V  vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòngđiện qua mạch là i  I 0 cos[ 100 t   / 12 ]  A  . Hệ số công suất của đoạn mạch bằngA. 0,50B. 0,71C. 0,87D. 1,00Câu 15: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là q0và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là i0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là:4q 02 I 04 I 02q 0A.B.C.D.I0q0q0I0Câu 16: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điệnvào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là:A. 2,5 nF.B. 5 µF.C. 25 nF.D. 0,25 µF. HD: Từ đồ thị: I 0  4 mA, thời gian ngắn nhất đi từ i = 2 mA =5T TI0/2 đến t = I0 rồi về i = 0 là .10 6  s     T  2.10 6  s 66 4→ω→CCâu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm củaS1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 [không kể O] thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ5. Nhận định nào sau đây là đúng?A. NO > MO.B. NO ≥ MOC. NO < MO.D. NO = MO. HD: Ta có: MO=5λ; NO =45λ ⇒ MO > NO ⇒ chọn đáp án CCâu 18: Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạnmạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm.B. chỉ có điện trở thuần.C. chỉ có tụ điện.D. chỉ có cuộn dây thuần cảm.Câu 19: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đối với ánhsáng A. chàm.B.camC. Lục.D.đỏ.Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượtlà x1  2sin  t   [cm] và x 2  cos  t   cm . Phương trình dao động của vật là:365 A. x  cos  t   [cm]B. x  2cos  t    cm 6 6C. x  2cos  t   [cm]D. x  cos  t   [cm]36Câu 21: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại MA. 1000 lần.B. 10000 lần.C. 3 lần.D. 40 lầnCâu 22: Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây sai?A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từB. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệtD. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung Cmắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được. Khi trong mạchxảy ra hiện tượng công hưởng thìTrang 6/4A.  1B.  .1.D.  C.   LC .1.RCLCLR.Câu 24: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u  100 2 cos100t  V  thì số chỉ của vôn kế này là:A. 141 VB. 50 VC. 100VD. 70VCâu 25: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạchA. 42 HeB. 12C. 94 BeD. 2356 C92 UCâu 26: Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn vàA.nơtronB.êlectronC.nơtrinôD.pôzitron2730Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân X + 13 Al → 15 P + n. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:A. 24 HeB.2713C. 31TAlD. 12 DCâu 28: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.10 8 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kimloại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:A. 6.1014 Hz . HD: f 0 B. 5.1014 Hzc0Câu 29: Hạt nhânD. 4,5.1014 Hz .C. 2.1014 Hz3.108 6.1014 Hz60,5.109040Z r có năng lượng liên kết là 783MeV.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này làA. 19,6 MeV/nuclôn.B. 6, 0 MeV/nuclôn. C. 8, 7 MeV/nuclôn.D. 15,6 MeV/nuclôn.Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng450 nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằngA. 1,2 m.B. 1,6 mC. 1,4 mD.1,8 mCâu 31: Trong chiếc điện thoại di độngA. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chi có máy thu sóng vô tuyến.C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = 10 m/s2. Dưới tác tác dụng của ngoại lựctuần hoàn có tần số 2,25 Hz; con lắc dao động với biên độ S0. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì biên độdao động:A. giảm.B. tăng rồi giảm.C. không thể xác định.D. tăngCâu 33: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng,không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức cườngđộ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a [dB], mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm35tại C là 3a [dB]. Biết OA  OB . Tỉ sốA.625.81B.259OClà:OAC.62527D.12527OC OB  a  3.a  625 log 1   .log 1  HD: a  20log   a  4, 44 ;OA OA  20  20  81Câu 34: Chất phóng xạ21084Po phát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì20684Pb . Biết chu kì bán ra của poloni21084là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với No hạt Po . Sau bao lâu thì có 0,75No hạt nhânchì được tạo thành ?A. 552 ngàyB. 276 ngàyC. 138 ngàyD. 414 ngày N T ln N0  HD: N  0, 25N 0  t   276 ngàyln 2Câu 35: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thờiđiểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhauA. π rad.B. π/3 rad.Trang 7/4C. π/6 rad.D. 2π rad.62QM 2.1  HD: Ta có    .63QM  11Câu 36: Dùng hạt có động năng K bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: 42 He 147 N  X 1 H . Phảnứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theođơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyểnđộng của hạt  các góc lần lượt là 20o và 70o. Động năng của hạt nhân làA. 0,775MeV.B. 1,75MeVC. 1,27MeVD. 3,89MeV HD:  Áp dụng định luật bảo toàn động lượng P  PX  PHPXPPHPXP2;k P  2.m.ksin 20o sin 90o sin 70o2m2m H K H2.m K 2.m X K Xoosin 20sin 90sin 70ok   1, 21  k X  k H [ do phản ứng thu năng lượng]4.sin 2 70.k   k   3,731[MeV]17 k H  1,745776365[M eV] k   1,21  4.sin 2 20.k  PPHCâu 37: Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiềuAB như hình vẽ. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch có giá trịA. Z = 100 Ω, P = 50 W.B. Z = 50 Ω, P = 100 W.C. Z = 50 Ω, P = 0 W.D. Z = 50Ω, P = 50 W. HD:Từ đồ thị, ta thấy u và i vuông pha nhau  cos   0  P  0U 50Tổng trở của mạch Z   50I1Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos t[V] hai đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp màtụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc lần lượt các vôn kế V1, V2 ,V3 có điện trở vô cùng lớn vào hai đầuđiện trở thuần hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản của tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho số chỉcủa vôn kế V1 ,V2 ,V3 lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: số chỉ lớn nhất của V3 bằng 3 lần số chỉlớn nhất của V2. Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là:3349A.B.C.D.3822 2 Lời giải:Trang 8/4U  UR max  U 1UZLMạch có C thay đổi:  U 2  U L max RU. R 2  ZL2 U 3  U C max RR 2  Z2LU3RR 3 2 2  ZL U2ZLZL2 2Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1+ Ta có:2 R R 22R  ZLU332 2là:U1RR2 2 Chọn đáp án DCâu 39: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm với tần số f1, f2, f3. Biết tại mọi thời điểm thì liđộ và vận tốc thỏa:2Tại thời điểm t, các vật 1, vật 2 và vật 3 cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3cm, 2 cm và x0. Giá trị x0bằng A. 2 cm .B. 3 cm.C. 4 cm.D. 5 cm HD:[1]lấy đạo hàm 2 vế pt [1]Câu 40: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứngphát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trênmặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phầntử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 7 B. 12 C. 3 D. 9  HD:Xét N và M là hai điểm cực đại cùng pha liên tiếp trên AC MB  MA  kCĐiều kiện cực đại liên tiếp: .NBNAk1MNB – MB + MA – NA =   NB – MB + MN =  [1] MB  MA   n  1 HĐiều kiện cùng pha liên tiếp: . NB  NA  nN MB – NB + MA – NA =   MB – NB + MN =  [2]Cộng vế với vế của [1] và [2] ta được 2MN =2  NB=MB =>60oBAtam giác NBM cân; H là trung điểm của NM  BH  AH=>BH làđường cao trong tam giác đều ABC.a HA  2k  3HB  HA 0,366a 9  a 10 Ta có:  kH  3,3  k H  3,7   M.k N  4 HB  a 32Xét điểm N: NB  NA  4  HB2  HN 2   HA  HN   4.Trang 9/42 a 3    2  a   122         4  0,75a  0,5  0,5a  3,5  a  9,52 2  2 2 2------Hết----Trang 10/4

Video liên quan

Chủ Đề