Sắt cây bao nhiêu kg?

Sắt phi 18 còn được biết đến với tên gọi là sắt cây phi 18, sắt xây dựng phi 18,...Là loại sắt thép cây có đường kính cắt ngang 18mm hay 0,018 m; có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, ít bị han gỉ trong quá trình sử dụng.

Sắt ∅ 18 được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như chung cư, biệt thự,....giúp cho công trình vững chãi và chắc chắn hơn. Sắt tròn phi 18 luôn có sẵn ở các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng nên việc tìm mua khá dễ dàng.

2. Có các loại sắt cây phi 18 nào?

Trên thị trường hiện nay, có 3 loại sắt cây phi 18 được sử dụng phổ biến đó là:

2.1. Sắt gân vằn phi 18

Loại sắt xây dựng này các gân vằn ở bên ngoài nên bạn dễ dàng phân biệt và nhận biết với các loại sắt khác. Sắt gân vằn phi 18 có khả năng chống trơn trượt tốt, tuổi thọ rất cao nên được sử dụng ở hầu hết các công trình xây dựng.

2.2. Sắt phi 18 tròn trơn

Sắt phi 18 tròn trơn bề ngoài không có hình thù được in trên bề mặt mà nó trơn bóng. Trọng lượng của loại sắt cây này phụ thuộc vào từng hãng sản xuất sắt để đáp ứng nhu cầu sử dụng của mỗi công trình.

2.3. Sắt ống ∅ 18 

Đây là loại sắt phi 18 bán chạy nhất trên thị trường, thường xuyên “cháy hàng” tại các cửa hàng cung cấp vật liệu xây dựng. Sắt ống ∅ 18 được sử dụng để đóng cọc, đường ống thông nước,....Sắt xây dựng ống phi 18 được các đơn vị sản xuất coi trọng nên được ứng dụng các công nghệ tiên tiến nhất. Và đây cũng chính là lý do lý giải vì sao loại sắt này có mức giá cao hơn so với sắt phi 18 gân vằn và tròn trơn.

"Đừng bở lỡ 3000 mẫu Cổng sắt đẹp từ đơn giản cho đến nghệ thuật" hãy xem ngay
 

3. Sắt phi 18 bao nhiêu tiền một cây? Sắt cây phi 18 giá bao nhiêu?

“Sắt phi 18 bao nhiêu tiền một cây?”, “Sắt cây phi 18 giá bao nhiêu?”, “Sắt phi 18 Hòa Phát bao tiền một cây”,...là câu hỏi mà chúng tôi nhận được nhiều trong thời gian qua. Hiện, chưa có một con số chính xác nào đưa ra để khẳng định giá bán của loại sắt xây dựng này.

Giá bán của sắt ∅ 18 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như đơn vị sản xuất; số lượng đặt mua; thời gian mua hàng,....giữa các đơn vị cung cấp cấp cũng có sự khác biệt về giá cả. Để được hưởng mức giá ưu đãi nhưng vẫn đảm bảo chất lượng quý khách hàng nên chọn mua ở các đơn vị cung cấp uy tín, có thông tin rõ ràng. Dưới đây là bảng giá sắt phi 18 mới nhất mà Cơ khí Tam Hoa mới cập nhật, đó là:

Bảng giá sắt phi 18Loại sắt câyChiều dài [m/cây]Trọng lượng [cây/kg]Số lượng cây/bóĐơn giá [VNĐ/cây]Đơn giá VNĐ/bóSắt ∅ 18 Việt Nhật11,723,4115241.70027.795.000Sắt ∅ 18 Pomina11,7 23,4100231.30023.100.000Sắt ∅ 18 Miền Nam11,723,4110226.70025.157.000Sắt ∅ 18 Hòa Phát11,723,4138223.70030.870.000Sắt ∅ 18 Việt Úc11,723,4-209.800-

Lưu ý: Bảng giá này chưa bao gồm phí VAT 10% và cước vận chuyển

4. Sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Quy cách của sắt cây phi 18 là dạng bó nên trọng lượng sẽ phụ thuộc vào số lượng thanh sắt. Mỗi một đơn vị sản xuất sẽ có các quy chuẩn khác nhau nên trọng lượng của bó sắt xây dựng phi 18 cũng có sự khác nhau, cụ thể:

  • Sắt ∅ 18 Việt Nhật có 115 cây/bó nên trọng lượng là 2691 kg/bó
  • Sắt ∅ 18 Pomina có 100 cây/bó nên trọng lượng là 2340 kg/bó
  • Sắt ∅ 18 Miền Nam có 110 cây/bó nên trọng lượng là 2574 kg/bó
  • Sắt ∅ 18 Hòa Phát có 138 cây/bó nên trọng lượng là 3229 kg/bó

>>>Bạn xây nhà mới, nếu xây nhà cấp 4 thì đừng bở lỡ 301+ mẫu Cổng Nhà Cấp 4 đẹp. giá rẻ dành riêng cho bạn [2022]

5. Sắt phi 18 một cây bao nhiêu cân?

Để tính trọng lượng của 1 cây sắt phi 18 bạn hãy áp dụng công thức : M = [7850 x L x 3.14 x d²] / 4 


  • M: Khối lượng của loại sắt cần tính [tính bằng kg]
  • 7850: Khối lượng riêng của một mét khối sắt [kg/m³]
  • L: Chiều dài loại sắt thép cần tính
  • 3.14: Số pi
  • d: Đường kính của thanh sắt
  • Chiều dài tối đa của 1 cây sắt phi 18 là 11,7 m, bạn hay L = 11,7  m, d = 0,018 m vào công thức trên, ta được M = [7850 x 11,7 x 3,14 x [0,018]² ] / 4 =  23, 36 kg ~ 23,4 kg

=> Sắt phi 18 một cây nặng ~ 23,4 cân

6. 1m sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Tương tự, áp dụng công thức M = [7850 x L x 3.14 x d²] / 4 

Ta thay L = 1 m; d = 0,018 m và công thức trên ta được: M = [7850 x 1 x 3,14 x [0,018]² ] / 4 = 1,99 kg ~ 2 kg

Trọng lượng các loại sắt xây dựng [Sắt cuộn và sắt cây] Sắt cây - Nguồn : Internet Muốn tính trọng lượng 1 cây thép thì bạn dùng ...

Trọng lượng các loại sắt xây dựng [Sắt cuộn và sắt cây]


Sắt cây - Nguồn : Internet



Muốn tính trọng lượng 1 cây thép thì bạn dùng công thức sau:



Trong đó:
- m : trọng lượng cây thép [kg]
- L : chiều dài cây thép [m]
- 7850 [kg] : Trọng lượng 1 mét khối thép
- d : đường kính cây thép [m]

Lưu ý: đường kính Ø [ ký hiệu d ] ghi trên cây thép là theo đơn vị milimét , bạn cần đổi về mét thì mới dùng trong công thức trên được.

STT

Loại

ĐVT

Trọng lượng quy đổi

1

Ø 6

Kg

Tương đương

2

Ø 8

Kg

Tương đương

3

Ø 10

Cây

7,21 kg

4

Ø 12

Cây

10,38 kg

5

Ø 14

Cây

14,13 kg

6

Ø 16

Cây

18,46 kg

7

Ø 18

Cây

23,36 kg

8

Ø 20

Cây

28,84 kg

9

Ø 22

Cây

34,90 kg

10

Ø 24

Cây

42,52 kg

11

Ø 25

Cây

45,00 kg


Công thức tính trọng lượng riêng của thép hình

Công thức tính trọng lượng riêng của thép tấm

Trọng lương thép tấm[kg] = Độ dày [mm] x Chiều rộng [mm] x Chiều dài [mm] x 7.85 [g/cm3].

Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống

Trọng lượng thép ống[kg] = 0.003141 x Độ dày [mm] x Đường kính ngoài [mm] – Độ dày [mm]} x 7.85 [g/cm3] x Chiều dài [mm].

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Trọng lượng thép hộp vuông [kg] = [4 x Độ dày [mm] x Cạnh [mm] – 4 x Độ dày [mm] x Độ dày [mm]] x 7.85[g/cm3] x 0.001 x Chiều dài[m].

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Trọng lượng thép hộp chữ nhật [kg] = [2 x Độ dày [mm] x {Cạnh 1[mm] +Cạnh 2[mm]} – 4 x Độ dày[mm] x Độ dày [mm]] x 7.85 [g/cm3] x 0.001 x Chiều dài[m].

Công thức tính trọng lượng thanh la

Trọng lượng thanh la [kg] = 0.001 x Chiều rộng [mm] x Độ dày [mm] x 7.85 [g/cm3] x Chiều dài[m].

Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông

Trọng lượng thép đặc vuông[kg] = 0.0007854 x Đường kính ngoài [mm] x Đường kính ngoài [mm] x 7.85 [g/cm3] x Chiều dài [m].

Chủ Đề