Rằm tháng 9 năm 2024

Xem tại đây tuần trăng, chẳng hạn như trăng tròn, cho năm nay và năm tới tại Hoa Kỳ
Dữ liệu được tính toán từ múi giờ MST (Mountain Standard Time) (UTC-07). Khi bạn đang sống ở phía Tây của Hoa Kỳ (UTC-08) thì sẽ sớm hơn một giờ và nếu bạn đang sống ở phía Đông của Hoa Kỳ (UTC-05) thì sẽ muộn hơn hai giờ
Xem thêm và

Pha mặt trăng Ngày giờ Khoảng cách mặt trăng đến trái đất Trăng tròn 6 tháng 1 năm 202304. 09. 55 PM251.576 dặmQuý trước14 tháng 1 năm 202307. 13. 27 PM239,531 dặmTrăng nonNgày 21 tháng 1 năm 202301. 55. 30 PM225.743 dặmQuý đầu tiên28 tháng 1 năm 202308. 20. 24 AM239,470 dặmTrăng trònNgày 5 tháng 2 năm 202311. 30. 44 AM251.586 dặmQuý trướcNgày 13 tháng 2 năm 202309. 03. 15 AM233,597 dặmTrăng nonNgày 20 tháng 2 năm 202312. 09. 05 AM226,944 dặmQuý đầu tiên27 tháng 2 năm 202301. 06. 37 AM245,411 dặmTrăng trònNgày 7 tháng 3 năm 202305. 42. 49 AM248,672 dặmQuý trướcNgày 14 tháng 3 năm 202307. 10. 17 PM228,956 dặmTrăng non21 tháng 3, 202310. 26. 44 giờ sáng 230.366 dặmQuý đầu tiên28 tháng 3 năm 202307. 33. 12 PM249,903 dặmTrăng trònNgày 5 tháng 4 năm 202309. 37. 18 giờ chiều 243.637 dặmQuý trướcngày 13 tháng 4 năm 202302. 12. 53 AM226,296 dặmTrăng mớingày 19 tháng 4 năm 202309. 15. 48 PM235.452 dặmQuý đầu tiên27 tháng 4 năm 202302. 21. 08 PM251,909 dặmTrăng trònngày 5 tháng 5 năm 202310. 36. 47 AM237.762 dặmQuý trướcngày 12 tháng 5 năm 202307. 29. 26 AM225,838 dặmTrăng nonngày 19 tháng 5 năm 202308. 55. 56 AM241.273 dặmQuý đầu tiên27 tháng 5 năm 202308. 23. 49 AM251,076 dặmTrăng trònngày 3 tháng 6 năm 202308. 43. 56 PM232.334 dặmQuý trướcngày 10 tháng 6 năm 202312. 32. 26 PM227,548 dặmTrăng mớingày 17 tháng 6 năm 202309. 39. 10 PM246,660 dặmQuý đầu tiên26 tháng 6 năm 202312. 51. 19 AM247,682 dặmTrăng trònNgày 3 tháng 7 năm 202304. 40. 30 AM228.268 dặmQuý trướcNgày 9 tháng 7 năm 202306. 49. 07 PM231,206 dặmTrăng nonNgày 17 tháng 7 năm 202311. 33. 06 AM250,495 dặmQuý đầu tiênNgày 25 tháng 7 năm 202303. 08. 12 PM242,528 dặmTrăng tròn
(Siêu trăng)Ngày 1 tháng 8 năm 202311. 33. 26 AM226.064 dặmQuý trướcNgày 8 tháng 8 năm 202303. 29. 56 AM236,344 dặmTrăng nonNgày 16 tháng 8 năm 202302. 38. 49 giờ sáng 251.966 dặmQuý đầu tiên24 tháng 8 năm 202302. 58. 21 giờ sáng236.746 dặmTrăng tròn
(Siêu trăng)Ngày 30 tháng 8 năm 202306. 37. 05 PM225,972 dặmQuý trướcNgày 6 tháng 9 năm 202303. 22. 32 PM242,144 dặmTrăng nonNgày 14 tháng 9 năm 202306. 40. 05 PM250,690 dặmQuý đầu tiênNgày 22 tháng 9 năm 202312. 32. 39 PM231,483 dặmTrăng tròn29 tháng 9 năm 202302. 58. 21 AM228.090 dặmQuý trướcNgày 6 tháng 10 năm 202306. 49. 01 AM247,461 dặmTrăng nonNgày 14 tháng 10 năm 202310. 55. 08 AM246,833 dặmQuý đầu tiênNgày 21 tháng 10 năm 202308. 30. 13 PM227,645 dặmTrăng tròn28 tháng 10 năm 202301. 24. 27 PM232.281 dặmQuý trướcNgày 5 tháng 11 năm 202301. 38. 45 AM251,043 dặmTrăng nonNgày 13 tháng 11 năm 202302. 27. 15 giờ sáng 241.225 dặmQuý đầu tiên20 tháng 11 năm 202303. 50. 50 AM225,835 dặmTrăng trònNgày 27 tháng 11 năm 202302. 16. 41 AM237.960 dặmQuý trướcNgày 4 tháng 12 năm 202310. 51. 58 PM251,889 dặmTrăng mớingày 12 tháng 12 năm 202304. 32. 07 PM235,191 dặmQuý đầu tiênNgày 19 tháng 12 năm 202311. 40. 28 AM226,380 dặm Trăng tròn ngày 26 tháng 12 năm 202305. 33. 43 PM244,010 dặm

Các tuần trăng (Trăng tròn) 2024

Pha mặt trăng Ngày giờ Khoảng cách mặt trăng đến trái đất Quý trước ngày 3 tháng 1 năm 202408. 32. 56 PM249,643 dặmTrăng nonNgày 11 tháng 1 năm 202404. 58. 05 AM230,057 dặmQuý đầu tiênNgày 17 tháng 1 năm 202408. 53. 55 PM229,293 dặmTrăng tròn25 tháng 1, 202410. 54. 43 AM249,011 dặmQuý trướcNgày 2 tháng 2 năm 202404. 20. 08 PM244,876 dặmTrăng nonNgày 9 tháng 2 năm 202404. 00. 44 PM226.753 dặmQuý đầu tiênNgày 16 tháng 2 năm 202408. 02. 06 AM234,153 dặmTrăng tròn24 tháng 2 năm 202405. 31. 19 giờ sáng 251.708 dặmQuý trướcNgày 3 tháng 3 năm 202408. 25. 25 AM238,921 dặmTrăng nonNgày 10 tháng 3 năm 202402. 02. 45 AM225.751 dặmQuý đầu tiênNgày 16 tháng 3 năm 202409. 11. 50 PM240,051 dặmTrăng tròn25 tháng 3, 202412. 01. 37 AM251.448 dặmQuý trướcNgày 1 tháng 4 năm 202408. 15. 50 PM233,220 dặmTrăng mớingày 8 tháng 4 năm 202411. 23. 21 giờ sáng 227.128 dặmQuý đầu tiênNgày 15 tháng 4 năm 202412. 14. 29 PM245,754 dặmTrăng tròn23 tháng 4 năm 202404. 51. 09 PM248.390 dặmQuý trướcngày 1 tháng 5 năm 202404. 27. 52 giờ sáng 228.809 dặmTrăng nonngày 7 tháng 5 năm 202408. 24. 19 giờ tối 230.609 dặmQuý đầu tiênNgày 15 tháng 5 năm 202404. 49. 35 AM250,020 dặmTrăng tròn23 tháng 5 năm 202406. 55. 52 giờ sáng 243.403 dặmQuý trước30 tháng 5 năm 202410. 13. 39 AM226,264 dặmTrăng nonNgày 6 tháng 6 năm 202405. 40. 02 AM235,609 dặmQuý đầu tiênNgày 13 tháng 6 năm 202410. 19. 53 PM251,919 dặmTrăng tròn21 tháng 6 năm 202406. 10. 32 PM237,687 dặmQuý trước28 tháng 6 năm 202402. 55. 05 PM225,846 dặmTrăng nonNgày 5 tháng 7 năm 202403. 59. 17 PM241,295 dặmQuý đầu tiênNgày 13 tháng 7 năm 202403. 49. 54 PM251,050 dặmTrăng tròn21 tháng 7 năm 202403. 19. 50 AM232.359 dặmQuý trước27 tháng 7 năm 202407. 54. 02 PM227,583 dặmTrăng nonNgày 4 tháng 8 năm 202404. 14. 21 giờ sáng 246.638 dặmQuý đầu tiênNgày 12 tháng 8 năm 202408. 19. 48 AM247,626 dặmTrăng trònNgày 19 tháng 8 năm 202411. 28. 35 AM228.274 dặmQuý trước26 tháng 8 năm 202402. 28. 58 AM231,284 dặmTrăng nonNgày 2 tháng 9 năm 202406. 56. 45 PM250,519 dặmQuý đầu tiênNgày 10 tháng 9 năm 202411. 06. 47 PM242,419 dặmTrăng tròn
(Siêu trăng)ngày 17 tháng 9 năm 202407. 36. 43 PM226.039 dặmQuý trước24 tháng 9 năm 202411. 52. 38 AM236,491 dặmTrăng nonNgày 2 tháng 10 năm 202411. 50. 32 giờ sáng 251.969 dặmQuý đầu tiênNgày 10 tháng 10 năm 202411. 56. 19 giờ sáng236.551 dặmTrăng tròn
(Siêu trăng)Ngày 17 tháng 10 năm 202404. 27. 54 AM226.032 dặmQuý trước24 tháng 10 năm 202401. 05. 10 giờ sáng 242.394 dặmTrăng nonngày 1 tháng 11 năm 202405. 48. 13 giờ sáng 250.508 dặmQuý đầu tiênNgày 8 tháng 11 năm 202410. 56. 35 PM231,207 dặmTrăng trònNgày 15 tháng 11 năm 202402. 29. 37 PM228.361 dặmQuý trước22 tháng 11 năm 202406. 29. 58 PM247,784 dặmTrăng nonNgày 30 tháng 11 năm 202411. 22. 22 PM246,403 dặmQuý đầu tiênNgày 8 tháng 12 năm 202408. 27. 43 AM227,393 dặmTrăng trònNgày 15 tháng 12 năm 202402. 02. 34 AM232.769 dặmQuý trước22 tháng 12 năm 202403. 19. 56 PM251,259 dặmTrăng mớingày 30 tháng 12 năm 202403. 27. 49 PM240,651 dặm


Chia sẻ trang này trên Facebook

Liên kết đến Lịch-365. com - Đặt trên trang web hoặc blog của bạn

CTRL + C để sao chép vào clipboard


Ngày 21 tháng 9 năm 2024 là mặt trăng gì?

Giai đoạn Mặt trăng vào ngày 21 tháng 9 năm 2024 là Giai đoạn Gibbous suy yếu . Đây là giai đoạn đầu tiên sau Trăng tròn khi độ chiếu sáng của mặt trăng giảm dần mỗi ngày cho đến khi đạt 50% (giai đoạn Phần tư cuối cùng).

Có bao nhiêu Trăng tròn vào năm 2024?

Năm 2024 có bao nhiêu lần trăng tròn? . 12 full moons in 2024 with one full moon each month of the year.

Ngày 25 tháng 9 có phải là Trăng tròn không?

Trăng tròn của tháng này sẽ diễn ra vào tuần thứ hai vào Thứ Bảy, ngày 10 tháng 9. Trăng non sẽ diễn ra vào cuối tháng 9 vào Chủ nhật, ngày 25 tháng 9 .

Rằm tháng 9 có điềm gì?

Tháng 9 — Trăng tròn thu hoạch (hoặc Trăng tròn ngô) . Hai trong ba năm, Trăng thu hoạch đến vào tháng 9, nhưng trong một số năm, nó xảy ra vào tháng 10. the full Moon that occurs closest to the fall equinox. In two years out of three, the Harvest Moon comes in September, but in some years it occurs in October.