Từ: pray
/prei/
-
động từ
cầu, cầu nguyện
to pray [to] God
cầu Chúa, cầu trời
-
khẩn cầu, cầu xin
to pray somebody for something
cầu xin ai cái gì
-
xin, xin mời [ngụ ý lễ phép]
pray be seated
mời ngồi
what's the use of that pray?
xin cho hay cái đó để làm gì?
Từ gần giống
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpreɪ/
Hoa Kỳ[ˈpreɪ]
Động từSửa đổi
pray /ˈpreɪ/
- Cầu, cầu nguyện. to pray [to] God — cầu Chúa, cầu trời
- Khẩn cầu, cầu xin. to pray somebody for something — cầu xin ai cái gì
- Xin, xin mời [ngụ ý lễ phép]. pray be seated — mời ngồi what's the use of that pray? — xin cho hay cái đó để làm gì?
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]