Po Pending là gì

PENDING NGHĨA LÀ GÌ

-

Bạn thường xuyên gặp từ Pending trong các tài liệu tiếng Anh, trên các bộ phim nước ngoài hoặc trong giao tiếp mà vẫn chưa hiểu đúng nghĩa của nó là gì. Vậy Pending là gì ? Cách sử dụng từ Pending trong tiếng Anh đúng ngữ pháp là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây, Nhân Hòa sẽ giải đáp đầy đủ thông tin về Pending cho các bạn nhé.

Bạn đang xem: Pending nghĩa là gì


Mục lục

Ý nghĩa của từ Pending trong tiếng Anh Phân biệt Pending với Suspending và Waiting Một số từ kết hợp với Pending

Trong tiếng Anh, nghĩa của Pending rất nhiều nghĩa, tùy vào vị trí và vai trò trong câu sẽ mang nghĩa khác nhau.

Pending nghĩa là:

Chờ

Trì hoãn

Cho tới khi

Trong khi chờ đợi

Trong khoảng thời gian

Trong quá trình, trong lúc

Chưa quyết định, chờ xử lý


Khi pending được sử dụng làm danh từ, pending có nghĩa là: trong lúc, cho đến lúc, trong khi

Ví dụ:

- pending my return: trong khi chờ đợi tôi trở về

- pending the negotiations : trong lúc đang thương lượng

- pending the completion of the agreement: cho đến lúc ký kết bản hiệp định


Phân từ hiện tại và hiện tại tiếp diễn củapend

Giới từ pending [pre]

Khi Pending được sử dụng làm tính từ, pending có nghĩa là:trong khoảng thời gian, cho đến khi hoặc trong lúc chờ đợi.

Ví dụ:

- pending the meeting: trong lúc chờ đợi cuộc họp

- pending question: những vấn đề chưa được giải quyết

- pending she gets out of here: cho đến khi cô ấy rời khỏi đây


Khi được sử dụng làm tính từ, pending có nghĩa là:chưa quyết định, chưa giải quyết hoặc sắp xảy ra, sắp được giải quyết

Ví dụ:

- A pending project: một dự án chưa được giải quyết

- A pending question: một câu hỏi chưa có câu trả lời

- A pending homework: một bài tập về nhà chưa được làm


Một số từ đồng nghĩa với pending là:

- provisional: tạm thời

- during: trong suốt quá trình

- up in the air: trong không khí, trong quá trình xử lý

- forthcoming: sắp tới

- on line: trong dòng, trong quá trình

- pendent: lơ lửng

- awaiting: đang chờ đợi

- in the balance: trong sư cân bằng

- imminent: sắp xảy ra

- in the offing: đang diễn ra

- unresolved: chưa được giải quyết

- impending: đang chờ đợi

- in the works: đang trong công việc

- undecided: chưa được quyết định

- provisional: tạm thời


Để sử dụng pending chính xác, bạn phải áp dụng vào một trường hợp cụ thể:

Ví dụ:

- The murder case in Ha Noi is pending: Vụ án giết người ở Hà Nội đang chờ xử lý

- He is pending a job application from the company : Anh ấy đang chờ đợi kết quả xin việc từ công ty

- The math homework is pending : Bài tập toán về nhà đang chờ xử lý


Nghĩa của pending với waiting trong tiếng Anh đều có nghĩa giống nhau đều là trong lúc chờ đợi. Tuy nhiên, cách sử dụng của hai từ khác nhau.

Pending là nhiệm vụ đang chờ được xử lý, có thể giải quyết được trong thời gian ngắn.

Waiting nghĩa là đợi một cái gì đó, hoặc đợi một ai đó trong thời gian dài. Nó có thể được hiểu là sự chờ đợi vô thời hạn.

Ví dụ:

- I have so many pending task: Tôi có một vài nhiệm vụ đang chờ xử lý

- Iwaited for him for some hours: Tôi đã chờ đợi anh ta một thời gian rồi


Nhiều người dễ nhầm lẫn giữa hai từ này vì có cách viết gần giống nhau trong tiếng Anh. Do đó, họ dễ sử dụng sai nghĩa và sai trong các tình huống.

Pending có nghĩa là nó đang chờ quyết định hoặc giải quyết. Nó vẫn chưa kết thúc.

Còn Suspending được hiểu là tạm thời dừng một cái gì đó để tiếp tục.

Ví dụ:

- I am suspending the transactions untill the staff come back: Tôi đang tạm thời dừng việc giao dịch cho đến khi nhân viên trở lại

- I have a few transactions pending in the bank: Tôi có một vài giao dịch chưa được xử lý trong ngân hàng

Một ví dụ cả 2 từ pending và suspending cùng nằm trong một câu nhưng lại mang ý nghĩa khác nhau:

Flights were suspended pending an investigation of the crash.


Một số từ kết hợp với Pending
Patent Pending

Patent Pending thường được viết tắt là Pat, Pend. thuật ngữ này được dùng trong chuyên ngành kinh tế. Từ này được hiểu là: đang chờ bằng sáng chế được thẩm định.

Người ta đùng patent pending để chỉ trạng thái của các loại giấy tờ, pháp lý liên quan đến sản phẩm, đơn xin bằng sáng chế đã nộp nhưng chưa được phê duyệt.

Xem thêm: Công Bố Quyết Định Bổ Nhiệm Viện Quy Hoạch Xây Dựng Đà Nẵng, Viện Quy Hoạch Xây Dựng Đà Nẵng


Clear Pending

Có thể bạn đã từng gặp thuật ngữ này ở rất nhiều nơi nhất là trong môi trường công sở.

Để hiểu được từ này, bạn nên tách nghĩa của clearpending. Trong đó, clear có nghĩa là dọn dẹp, còn pending trong trường hợp này được hiểu là chờ xử lý.

Như vậy, clear pending có nghĩa là dữ liệu rác đang được dọn dẹp.


Lời kết

Như vậy, qua bài viết trên Nhân Hòa đã cung cấp đầy đủ nghĩa của từ pending. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến thông tin hữu ích cho các bạn để các bạn có thể sử dụng đúng ngữ pháp trong tiếng Anh.

Quý khách hàng có nhu cầu đăng ký tên miền, đăng ký email doanh nghiệp, hosting wordpress giá rẻ, vps, ssl... xin vui lòng đăng ký tại Nhân Hòa để được hưởng ưu đãi giá rẻ nhất.

Trân trọng!

+ Tổng đài: 1900 6680

+ Chỉ đường: //g.page/vietradeportal.vncom

Bài viết cùng chủ đề


Thông báoXem tất cả

Tuyển dụngXem tất cả

Công nghệXem tất cả

Web4stepXem tất cả


Văn Phòng Nhân Hòa
Hình thức thanh toán
Kết nối mạng xã hội cùng Nhân Hòa
Giới thiệu Nhân Hòa
Dịch vụ
Trợ giúp
Tin tức Ứng dụng Nhân Hòa
vietradeportal.vn
Chi nhánh TP.HCM: 270 Cao Thắng [nối dài], Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: [028] 7308 6680 - E-mail: hcmsales
vietradeportal.vn
vietradeportal.vn
Kết nối mạng xã hội cùng Nhân Hòa




Gọi miễn phí
Gọi miễn phí
Trang chủ Tên miền

Tên miền

Tên miền tương tự như địa chỉ công ty, ngoài ra tên miền còn là thương hiệu trực tuyến của bạn. Sở hữu một tên miền sẽ giúp khách hàng của bạn tìm đến công ty của bạn thay vì của đối thủ.

Hãy nhanh chóng đăng ký cho mình một thương hiệu nào.

ĐĂNG KÝ VÀ CHUYỂN ĐỔI THÔNG TIN CẦN THIẾT THÔNG TIN KHÁC Hosting

Hosting

Hosting luôn là giải pháp phù hợp cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp muốn có một website giới thiệu, giao dịch thương mại trên Internet một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí.

Hãy nhanh chóng đăng ký cho mình một thương hiệu nào.

ĐĂNG KÝ HOSTING THÔNG TIN CẦN THIẾT Bảo mật web

SSL

Tiêu chuẩn an ninh công nghệ toàn cầu tạo ra một liên kết giữa máy chủ web và trình duyệt. Liên kết này đảm bảo tất cả dữ liệu trao đổi giữa máy chủ web và trình duyệt luôn được bảo mật và an toàn.

BẢO MẬT WEB THÔNG TIN CẦN THIẾT Email

Email

Để có một hệ thống email chuyên nghiệp, tin cậy các tổ chức/ doanh nghiệp nên sử dụng dịch vụ email từ các nhà cung cấp có uy tín và kinh nghiệm như Nhân Hòa.

DỊCH VỤ EMAIL THÔNG TIN CẦN THIẾT Máy chủ

Máy chủ

Hệ thống server vật lý sử dụng 100% ổ cứng SSD đảm bảo tốc độ truy xuất vượt trội lên tới 40 lần so với ổ cứng thông thường.

DỊCH VỤ MÁY CHỦ GIẢI PHÁP MÁY CHỦ DỊCH VỤ CỘNG THÊM Phần mềm

Phần mềm

Hệ thống server vật lý sử dụng 100% ổ cứng SSD đảm bảo tốc độ truy xuất vượt trội lên tới 40 lần so với ổ cứng thông thường.

QUẢN LÝ MÁY CHỦ Giải pháp

Giải pháp

Đám mây dùng riêng ảo [Virtual Private Cloud VPC] là một phần tài nguyên được tách ra dùng riêng độc lập hoàn toàn từ một Hạ tầng điện toán Đám mây Công cộng [Public Cloud].

Xem thêm: Khái Niệm Tăng Trưởng Kinh Tế, Đo Lường Phát Triển Và Tăng Trưởng Kinh Tế

GIẢI PHÁP MÁY CHỦ ẢO Thiết kế Web

Web4steps

Web4s mang lại cho bạn nhiều sự lựa chọn về mẫu website, thời gian cài đặt nhanh chóng và tiện lợi chỉ với 4 bước

Tự hào sản phẩm công nghệ đạt giải thưởng Sao Khuê năm 2014

DỊCH VỤ WEB4S THÔNG TIN CẦN THIẾT Đại lý

Đối tác

Cùng với việc luôn đổi mới, hoàn thiện dịch vụ, hỗ trợ khách hàng 24/7 hiện chúng tôi đã nhận được sự ủng hộ của hơn 50.000 khách hàng trong và ngoài nước.

Video liên quan

Chủ Đề