Phương án dự phòng tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Kế hoạch dự phòng là một quá trình hành động được thiết kế để giúp tổ chức ứng phó hiệu quả với một sự kiện hoặc tình huống quan trọng trong tương lai có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra.

1.

Một kế hoạch dự phòng đôi khi được gọi là "Kế hoạch B".

A contingency plan is sometimes referred to as "Plan B".

2.

Trong thời kỳ khủng hoảng, các kế hoạch dự phòng thường được phát triển để khám phá và chuẩn bị cho bất kỳ tình huống nào xảy ra.

During times of crisis, contingency plans are often developed to explore and prepare for any eventuality.

Một số cụm từ có thể dùng với plan:

- theo đúng kế hoạch [go according to plan]: If all goes according to plan, this money can be used as seed capital for a new business.

[Nếu mọi việc diễn ra theo đúng kế hoạch, số tiền này có thể được sử dụng làm vốn ban đầu cho một doanh nghiệp mới.]

- nghe được đấy [sounds like a plan]: "We can go shopping or something after school." "Sounds like a plan!"

Ngày trước buổi diễn, Callas thông báo rằng bà không khỏe và họ nên có phương án dự phòng sẵn sàng.

The day before the opening night, Callas alerted the management that she was not well and that they should have a standby ready.

Các kế hoạch blanc [vùng Île-de-France] và kế hoạch đỏ [toàn quốc], 2 phương án dự phòng Pháp cho trường hợp khẩn cấp, ngay lập tức được kích hoạt.

The plan blanc [Île de France] and plan rouge [global], two contingency plans for times of emergency, were immediately activated.

Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:

We recommend that you always provide an img element as a fallback with a src attribute when using the picture tag using the following format:

Nếu chuyến tham quan này chưa thể hiện rõ lắm điều đó, chúng tôi sẽ thúc ép các yêu cầu của mình vòng vèo hơn một chút, bằng phương án dự phòng.

So if this little tour hasn't done the trick, then we will enforce our demands in a more roundabout way, by our backup plan.

Đó thực sự là những điều cơ bản khi nghĩ về tính liên hoàn, nghĩ về những phương án dự phòng nghĩ về những việc có thể thực sự trở thành vấn đề

It's actually very basic stuff -- thinking about continuity, thinking about backups, thinking about the things that actually matter.

Carvajal là phương án dự phòng của Martín Montoya của Barcelona tại UEFA European U-21 Championship 2013, chơi trong trận đấu thắng 3-0 trước Hà Lan trong vòng bảng giúp Tây Ban Nha đi vào vòng trong.

Carvajal acted as backup to FC Barcelona's Martín Montoya at the 2013 UEFA European Under-21 Championship, playing in the 3–0 group stage win against the Netherlands as Spain went on to win the tournament.

Mặc dù thiết kế lò phản ứng được ưu tiên của Dupont sử dụng helium để làm nguội và than chì làm chất điều hòa, DuPont vẫn bày tỏ sự quan tâm tới việc sử dụng nước nặng như phương án dự phòng trường hợp lò phản ứng than chì tỏ ra bất khả thi vì lý do nào đó.

Although DuPont's preferred designs for the nuclear reactors were helium cooled and used graphite as a moderator, DuPont still expressed an interest in using heavy water as a backup, in case the graphite reactor design proved infeasible for some reason.

Nên hệ thống ấy đang tiến triển để tạo ra phương án dự phòng để việc phát hiện sai lầm dễ dàng hơn những sai lầm mà con người không thể không mắc và cúng tạo ra, một cách tận tình, ủng hộ, những nơi mà bất kì ai theo dõi trong hệ thống chăm sóc sức khỏe đều có thể chỉ ra những điều có thể trở thành sai lầm và được thưởng khi làm việc đó, và đặc biệt là những người như tôi, khi chúng tôi phạm sai lầm thật, chúng tôi được thưởng vì nói trắng ra điều đó.

So the system is evolving to create backups that make it easier to detect those mistakes that humans inevitably make and also fosters in a loving, supportive way places where everybody who is observing in the health care system can actually point out things that could be potential mistakes and is rewarded for doing so, and especially people like me, when we do make mistakes, we're rewarded for coming clean.

Vậy chúng ta cần một kế hoạch dự phòng, đúng kiểu phương án B đó là điều mà dạng thứ hai của câu chuyện về sự bất tử đưa ra, và đó là sự tái sinh.

So we need a backup plan, and exactly this kind of plan B is what the second kind of immortality story offers, and that's resurrection.

Anh chị có thể làm tình nguyện viên cho Ban Thiết kế/Xây dựng địa phương để hỗ trợ bán thời gian cho các dự án xây cất Phòng Nước Trời không?

Could you become a Local Design/ Construction volunteer, working part-time on Kingdom Hall projects?

Tuy nhiên, dự phòng trường hợp Ủy ban Tướng lĩnh không chấp thuận phương án này, các nhà thiết kế hải quân đã tạo ra một loạt các biến thể.

However, in case of rejection by the General Board, naval architects produced a series of alternatives.

Vào ngày 24 tháng 2 năm 2014, ngay trước bài phát biểu của Zuckerberg ở Triển lãm di động toàn cầu ở Barcelona, Internet.org công bố một số dự án mới: một chương trình đối tác giáo dục tên là SocialEDU với Nokia và mạng viễn thông địa phương AirTel, edX, và chính quyền của Rwanda; một dự án với Unilever ở Ấn độ; và một phòng phát triển mới của Internet.org với Ericsson trong công Viên Menlo.

On February 24, 2014, shortly before a keynote presentation by Zuckerberg at the Mobile World Congress in Barcelona on February 24, 2014, Internet.org unveiled several new projects: an education partnership called SocialEDU with Nokia and local carrier AirTel, edX, and the government in Rwanda; a project with Unilever in India; and a new Internet.org Innovation Lab with Ericsson in its Menlo Park HQ.

Một số vấn đề như Visa cho công dân Nga, hệ thống phòng thủ tên lửa do Hoa Kỳ xây dựng, dự án Dòng chảy phương Bắc [Ba Lan vốn nhập tới 90% dầu và 60% khí đốt từ Nga], ảnh hưởng Ba Lan trong EU, cấm vận giữa hai bên, khiến quan hệ giữa hai nước thêm phần đối đầu.

Other issues important in the recent Polish–Russian relations include the establishment of visas for Russian citizens, US plans for an anti-missile site in Poland, the Nord Stream pipeline [Poland, which imports over 90 percent of oil and 60 percent of gas from Russia, continues to be concerned about its energy security which the pipeline threatens to undermine], Polish influence on the EU–Russian relations and various economic issues [ex.

Vào cuối những năm 1970, nhờ vào các dự án cộng đồng đầu tiên được phát triển bởi các tỉnh, khu tự quản và phòng phương mại của Verona, sân bay này đã nhận được một nhà ga hành khách với các văn phòng và các cơ sở xử lý.

Towards late 1970s, under the first community project by the Province of Verona, Comune of Verona and the local Chamber of Commerce, Villafranca Airport constructed a passenger terminal, offices and handling facilities.

Cô đã làm một số nghệ sĩ phương Tây tại phòng thu, trong đó có hai cô được đánh giá là một trong số những dự án yêu thích của cô, Men of Texas với Robert Stack và Broderick Crawford và Ride 'Em Cowboy with Abbott and Costello. [cả hai đều vào năm 1942].

She made a number of Westerns at the studio, including two she numbered among her favorite projects; Men of Texas with Robert Stack and Broderick Crawford and Ride 'Em Cowboy with Abbott and Costello [both 1942].

Một điệp vụ nhỏ được tạo ra, kết hợp lực lượng của Văn phòng Tình báo Hải quân, OSRD, Dự án Manhattan và Tình báo Lục quân [G-2] để điều tra sự phát triển khoa học của đối phương.

A small mission was created, jointly staffed by the Office of Naval Intelligence, OSRD, the Manhattan Project, and Army Intelligence [G-2], to investigate enemy scientific developments.

Các nhà hóa học tại Phòng thí nghiệm Los Alamos phát triển các phương pháp tinh chế urani và plutoni, loại kim loại này chỉ tồn tại với số lượng nhỏ khi Dự án Y bắt đầu.

Chemists at the Los Alamos Laboratory developed methods of purifying uranium and plutonium, the latter a metal that only existed in microscopic quantities when Project Y began.

Năm 2007, cư dân địa phương Ma Cao đã viết một bức thư gửi cho UNESCO phàn nàn về các dự án xây dựng xung quanh di sản thế giới là Pháo đài Đông Vọng Dương, bao gồm trụ sở của Văn phòng Liên lạc [91 mét].

In 2007, local residents of Macao wrote a letter to UNESCO complaining about construction projects around world heritage Guia Lighthouse [Focal height 108 meters], including the headquarter of the Liaison Office [91 meters].

Phương án dự phòng gọi là gì?

Contingency plan hay kế hoạch dự phòng là một phần quan trọng trong chiến lược kinh doanh liên tục tổng thể của bạn vì chúng giúp đảm bảo doanh nghiệp của bạn sẵn sàng cho bất cứ điều gì xảy ra.12 thg 11, 2021nullContingency plan là gì và thực hiện thế nào cho hiệu quả?www.careerlink.vn › cam-nang-viec-lam › kien-thuc-kinh-te › contingenc...null

Dự phòng trong tiếng Anh là gì?

dự phòng {adjective} spare {adj.}nullWhat is the translation of "dự phòng" in English? - Bab.laen.bab.la › dictionary › vietnamese-english › dự-phòngnull

Do dự phòng trong tiếng Anh là gì?

provision là bản dịch của "đồ dự phòng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Ta sẽ đi mua đồ dự phòng. ↔ I will pick up provisions.nullPhép dịch "đồ dự phòng" thành Tiếng Anh - Glosbevi.glosbe.com › đồ dự phòngnull

Chi phí dự phòng trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, chi phí dự phòng được gọi bằng cụm từ “Contingency cost”.nullChi phí dự phòng là gì? Chi phí dự phòng bằng bao nhiêu - CareerLinkwww.careerlink.vn › cam-nang-viec-lam › kien-thuc-kinh-te › chi-phi-du-...null

Chủ Đề