Phân tích đa thức thành nhân tử a 4 a 2 2

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 1 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VẤN ĐỀ I. Phƣơng pháp đặt nhân tử chung Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xx246 b) x y x y4 3 2 493 c) x x x3225 d) x x x3 ( 1) 5( 1)   e) x x x22 ( 1) 4( 1)   f) x xy xz3 6 9   Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x y xy xy222 4 6 b) x y x y x y3 2 2 3 44 8 2 c) x y x y x y xy2 3 4 2 3 2 49 3 6 18 d) x y xy z xyz xy2 2 27 21 7 14   e) a x y a x a x y3 2 3 4 4 25322 VẤN ĐỀ II. Phƣơng pháp nhóm nhiều hạng tử Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x x x322 2 1  3 b) x y xy x21   c) ax by ay bx d) x a b x ab2()   e) x y xy x y22   f) ax ay bx by22   Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ax x a a222   b) x x ax a2   c) x ax x a22 4 2   d) xy ax x ay222   e) x ax x a32   f) x y y zx yz2 2 3 2   Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x x y y222 4 4   b) x x x432 4 4   c) x x y x y3222   d) x y x y2 2 23 3 2( )   e) x x x324 9 36   f) x y x y2222   Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x x x( 3)( 1) 3( 3)    b) x x x x x( 1)(2 1) 3( 1)( 2)(2 1)      c) x x x(6 3) (2 5)(2 1)    d) x x x x x2( 5) ( 5)( 5) (5 )(2 1)       e) x x x x x x(3 2)(4 3) (2 3 )( 1) 2(3 2)( 1)        Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a b a b b a a b a b a b( )( 2 ) ( )(2 ) ( )( 3 )        b) xy xyz y z325 2 15 6   c) x y x y x y x y y x( )(2 ) (2 )(3 ) ( 2 )       d) ab c a b c ab c a bc3 2 2 2 2 2 3 2 3   e) x y z y z x z x y2 2 2( ) ( ) ( )     VẤN ĐỀ III. Phƣơng pháp dùng hằng đẳng thức Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xx24 12 9 b) xx24 4 1 c) xx21 12 36 d) x xy y229 24 16 e) xxy y22244 f) xx210 25   g) a b a b a b4 6 5 5 6 416 24 9   h) x xy y2225 20 4 i) x x y y4 2 225 10 Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2(3 1) 16 b) xx22(5 4) 49 c) xx22(2 5) ( 9)   d) xx22(3 1) 4( 2)   e) xx229(2 3) 4( 1)   f) b c b c a2 2 2 2 2 24 ( )   Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 2 g) ax by ay bx22( ) ( )   h) a b ab2 2 2 2( 5) 4( 2)    i) x x x x2 2 2 2(4 3 18) (4 3 )    k) x y x y229( 1) 4(2 3 1)     l) x xy y224 12 9 25    m) x xy y m mn n2 2 2 22 4 4     Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x38 64 b) xy6318 c) x3125 1 d) x38 27 e) yx33278 f) xy33125 27 Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x x x326 12 8   b) x x x323 3 1   c) x x x231 9 27 27   d) x x x323 3 12 4 8   e) x x y xy y3 2 2 327 54 36 8   Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x x y y xy2 2 2 242  b) xy66 c) a ab b2225 2   d) b c b c a2 2 2 2 2 24 ( )   e) a b c a b c c2 2 2( ) ( ) 4      Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xx2 2 2( 25) ( 5)   b) xx2 2 2(4 25) 9(2 5)   c) xx2 2 24(2 3) 9(4 9)   d) a a a a6 4 3 222   e) x x x x2 2 2 2(3 3 2) (3 3 2)     Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xy x y22( 1) ( )   b) x y x y33( ) ( )   c) x y x y xy y4 2 3 2 2 23 3 3 3   d) x y x ay a2 2 24( ) 8( ) 4( 1)     e) x y xy x y3( ) 1 3 ( 1)     Bài 8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x x x321 5 5 3 3     b) a a a a a5 4 3 21     c) x x x y3 2 33 3 1    d) x x y xy y3 2 2 35 3 45 27   e) x a b c xy a b c y a b c223 ( ) 36 ( ) 108 ( )        VẤN ĐỀ IV. Một số phƣơng pháp khác Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử) a) xx256 b) xx23 9 30 c) xx232 d) xx29 18 e) xx268 f) xx25 14 g) xx265 h) xx27 12 i) xx27 10 Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử) a) xx23 5 2 b) xx226 c) xx27 50 7 d) xx212 7 12 e) xx215 7 2 f) aa25 14 g) mm22 10 8 h) pp24 36 56 i) xx22 5 2 Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử) a) x xy y224 21 b) x xy y2256 c) x xy y222 15 d) x y x y2( ) 4( ) 12    e) x xy y227 10 f) x yz xyz yz25 14 Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử) a) aa421 b) aa422 c) xx4245 d) xx319 30 e) xx376 f) x x x325 14 Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (thêm bớt cùng một hạng tử) Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 3 a) x44 b) x464 c) xx871 d) xx841 e) xx51 f) xx324 g) xx422 24 h) xx324 i) ab444 HD: Số hạng cần thêm bớt: a) x24 b)x216 c)xx2 d) x2 e)x2 f)x2 g) x24 h) xx222 i) ab224 Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (đặt biến phụ) a) x x x x2 2 2( ) 14( ) 24    b) x x x x2 2 2( ) 4 4 12    c) x x x x4 3 22 5 4 12    d) x x x x( 1)( 2)( 3)( 4) 1     e) x x x x( 1)( 3)( 5)( 7) 15     f) x x x x( 1)( 2)( 3)( 4) 24     Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (đặt biến phụ) a) x x x x x x2 2 2 2( 4 8) 3 ( 4 8) 2      b) x x x x22( 1)( 2) 12     c) x x x x22( 8 7)( 8 15) 15     d) x x x x( 2)( 3)( 4)( 5) 24     VẤN ĐỀ V. Tổng hợp Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xx243 b) xx216 5 3 c) xx2 2 7 5 d) xx22 3 5 e) x x x323 1 3   f) xx245 g) aa2 2 2( 1) 4 h) x x x323 –4 12 i) x x x431   k) x x x4 3 2– – 1 l) xx22(2 1) –( –1) m) xx424 –5 Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x y x y22    b) x x y x y( ) 5 5   c) x x y y2255   d) x x y x xy3 2 25 5 10 10   e) xy3327 8 f) x y x y22– – – g) x y xy y2 2 2 2   h) x y x2244   i) xy66 k) x x x z3 2 33 3 1–27   l) x x y224 4 –9 1 m) x x xy y2–3 –3 Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x xy y z2 2 25 10 5 20   b) x z y xy2 2 22   c) a ay a x xy32   d) x xy z y2 2 224   e) x xy y z2 2 23 6 3 12   f) x xy z y2 2 26 25 9   g) x y yz z2 2 22   h) x xy y xz yz22–2 – i) x xy tx ty2–2 –2 k) xy z y xz2 3 6   l) x xz xy yz22 2 4   m) x y z x y z3 3 3 3( ) – – – Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x x z y z xyz y3 2 2 3    b) bc b c ca c a ab a b( ) ( ) ( )     c) a b c b c a c a b2 2 2( ) ( ) ( )     d) a a a a6 4 3 222   e) x x x x x x x9 7 6 5 4 3 21       f) x y z x y z3 3 3 3()     g) a b c a b c b c a c a b3333( ) ( ) ( ) ( )           h) x y z xyz3 3 33   Bài 5. Giải các phƣơng trình sau: a) x x x2( 2) –( –3)( 3) 6   b) x x x2( 3) (4 )(4– ) 10    c) x x x2( 4) (1– )(1 ) 7    d) x x x2( –4) –( –2)( 2) 6 Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 4 e) x x x24( –3) –(2 –1)(2 1) 10 f) x x x225( 3) (1–5 )(1 5 ) 8    g) x x x29( 1) –(3 –2)(3 2) 10   h) x x x24( –1) (2 –1)(2 1) 3     Bài 6. Chứng minh rằng: a) a a a a2( 1) 2 ( 1)  chia hết cho 6 với aZ. b) a a a a(2 3) 2 ( 1)   chia hết cho 5 với aZ. c) xx22 2 0   với xZ. d) xx24 5 0    với xZ. Bµi 7: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö. 1. 16x3y + 0,25yz3 21. (a + b + c)2 + (a + b – c)2 – 4c2 2. x 4 – 4x3 + 4x2 22. 4a2b2 – (a2 + b2 – c2)2 3. 2ab2 – a2b – b3 23. a 4 + b4 + c4 – 2a2b2 – 2b2c2 – 2a2c2 4. a 3 + a2b – ab2 – b3 24. a(b3 – c3) + b(c3 – a3) + c(a3 – b3) 5. x 3 + x2 – 4x - 4 25. a 6 – a4 + 2a3 + 2a2 6. x 3 – x2 – x + 1 26. (a + b)3 – (a – b)3 7. x 4 + x3 + x2 - 1 27. X 3 – 3x2 + 3x – 1 – y3 8. x 2y2 + 1 – x2 – y2 28. X m + 4 + xm + 3 – x - 1 10. x 4 – x2 + 2x - 1 29. (x + y)3 – x3 – y3 11. 3a – 3b + a2 – 2ab + b2 30. (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 12. a 2 + 2ab + b2 – 2a – 2b + 1 31. (b – c)3 + (c – a)3 + (a – b)3 13. a 2 – b2 – 4a + 4b 32. x3 + y3+ z3 – 3xyz 14. a 3 – b3 – 3a + 3b 33. (x + y)5 – x5 – y5 15. x 3 + 3x2 – 3x - 1 34. (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 16. x 3 – 3x2 – 3x + 1 35. 17. x 3 – 4x2 + 4x - 1 36. 18. 4a2b2 – (a2 + b2 – 1)2 37. 19. (xy + 4)2 – (2x + 2y)2 38. 20. (a2 + b2 + ab)2 – a2b2 – b2c2 – c2a2 39. Bµi 8: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö. 1. x2 – 6x + 8 23. x3 – 5x2y – 14xy2 2. x2 – 7xy + 10y2 24. x4 – 7x2 + 1 3. a2 – 5a - 14 25. 4x4 – 12x2 + 1 4. 2m2 + 10m + 8 26. x2 + 8x + 7 5. 4p2 – 36p + 56 27. x2 – 13x + 36 6. x3 – 5x2 – 14x 28. x2 + 3x – 18 7. a4 + a2 + 1 29. x2 – 5x – 24 8. a4 + a2 – 2 30. 3x2 – 16x + 5 9. x4 + 4x2 + 5 31. 8x2 + 30x + 7 10. x3 – 10x - 12 32. 2x2 – 5x – 12 11. x3 – 7x - 6 33. 6x2 – 7x – 20 12. x2 – 7x + 12 34. x2 – 7x + 10 Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 5 13. x2 – 5x – 14 35. x2 – 10x + 16 14. 4 x2 – 3x – 1 36. 3x2 – 14x + 11 15. 3 x2 – 7x + 4 37. 5x2 + 8x – 13 16. 2 x2 – 7x + 3 38. x2 + 19x + 60 17. 6x3 – 17x2 + 14x – 3 39. x4 + 4x2 - 5 18. 4x3 – 25x2 – 53x – 24 40. x3 – 19x + 30 19. x4 – 34x2 + 225 41. x3 + 9x2 + 26x + 24 20. 4x4 – 37x2 + 9 42. 4x2 – 17xy + 13y2 21. x4 + 3x3 + x2 – 12x - 20 43. - 7x2 + 5xy + 12y2 22. 2x4 + 5x3 + 13x2 + 25x + 15 44. x3 + 4x2 – 31x - 70 Bµi 9: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö. 1. x4 + x2 + 1 17. x5 - x4 - 1 2. x4 – 3x2 + 9 18. x12 – 3x6 + 1 3. x4 + 3x2 + 4 19. x8 - 3x4 + 1 4. 2x4 – x2 – 1 20. a5 + a4 + a3 + a2 + a + 1 5. x4y4 + 4 21. m3 – 6m2 + 11m - 6 6. x4y4 + 64 22. x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1 7. 4 x4y4 + 1 23. x3 + 4x2 – 29x + 24 8. 32x4 + 1 24. x10 + x8 + x6 + x4 + x2 + 1 9. x4 + 4y4 25. x7 + x5 + x4 + x3 + x2 + 1 10. x7 + x2 + 1 26. x5 – x4 – x3 – x2 – x - 2 11. x8 + x + 1 27. x8 + x6 + x4 + x2 + 1 12. x8 + x7 + 1 28. x9 – x7 – x6 – x5 + x4 + x3 + x2 + 1 13. x8 + 3x4 + 1 29. a(b3 – c3) + b(c3 – a3) + c(a3 – b3) 14. x10 + x5 + 1 30. 15. x5 + x + 1 31. 16. x5 + x4 + 1 32. Bµi 10: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö. 1. x2 + 2xy – 8y2 + 2xz + 14yz – 3z2 2. 3x2 – 22xy – 4x + 8y + 7y2 + 1 3. 12x2 + 5x – 12y2 + 12y – 10xy – 3 4. 2x2 – 7xy + 3y2 + 5xz – 5yz + 2z2 5. x2 + 3xy + 2y2 + 3xz + 5yz + 2z2 6. x2 – 8xy + 15y2 + 2x – 4y – 3 7. x4 – 13x2 + 36 8. x4 + 3x2 – 2x + 3 9. x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1 Bµi 11: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö: 1. (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3 2. (a – x)y3 – (a – y)x3 – (x – y)a3 3. x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2) Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 6 4. (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 5. 3x5 – 10x4 – 8x3 – 3x2 + 10x + 8 6. 5x4 + 24x3 – 15x2 – 118x + 24 7. 15x3 + 29x2 – 8x – 12 8. x4 – 6x3 + 7x2 + 6x – 8 9. x3 + 9x2 + 26x + 24 Bµi 12: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö. 1. (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12 2. (x2 + 4x + 8)2 + 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2 3. (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) – 12 4. (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24 5. (x2 + 2x)2 + 9x2 + 18x + 20 6. x2 – 4xy + 4y2 – 2x + 4y – 35 7. (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16 8. (x2 + x)2 + 4(x2 + x) – 12 9. 4(x2 + 15x + 50)(x2 + 18x + 72) – 3x2 CHIA ĐA THỨC VẤN ĐỀ I. Chia đa thức cho đơn thức Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 53( 2) :( 2) b) yy73( ) :( ) c) xx12 10:( ) d) xx63(2 ):(2 ) e) xx52( 3 ) :( 3 ) f) xy xy2 4 2 2( ) :( ) Bài 2. Thực hiện phép tính: a) xx96( 2) :( 2) b) x y x43( ) :( 2) c) x x x x2 5 2( 2 4) :( 2 4)    d) xx2 3 212( 1) : ( 1)3 e) x y x y5255( ) : ( )6 Bài 3. Thực hiện phép tính: a) xy y26 :3 b) x y xy2 3 26 : 2 c) x y xy28 :2 d) x y xy2 5 35: e) x y x y4 3 2( 4 ): 2 f) xy z xz3 4 3:( 2 ) g) x y x y3 3 2 231:42 h) x y z xy2 4 39 :12 i) x y xy x y3 2 3 2(2 )(3 ): 2 k) a b abab2 3 3 22 2 4(3 ) ( )() l) xy x yxy2 3 2 23 2 2(2 ) (3 )(2 ) Bài 4. Thực hiện phép tính: a) x x x x32(2 5 ): b) x x x x4 3 2(3 2 ):( 2 )   c) x x x x5 2 3 2( 2 3 –4 ):2 d) x x y xy x3 2 21( –2 3 ):2 e) x y x y x y x y5 4 2 23( ) 2( ) 3( ) :5( )      Bài 5. Thực hiện phép tính: a) x y x y x y x y5 2 3 3 2 4 2 2(3 4 5 ):2 b) a x a x ax ax6 3 3 4 5 33 3 9 3:5 7 10 5 Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 7 c) x y x y x y x y y2 3 4 4 2 2 2(9 15 ):3 (2 3 )   d) x xy x x y xy xy x x2 3 2(6 ): (2 3 ): (2 1)     e) x xy x x y x y x y x y2 2 5 3 4 4 2 2 33( ): (6 9 15 ):2    VẤN ĐỀ II. Chia đa thức cho đa thức Bài 1. Thực hiện phép tính: a) x x x32( –3 ):( –3) b) x x x2(2 2 4):( 2)   c) x x x4( – –14):( –2) d) x x x x32( 3 3):( 3)    e) x x x32( –12):( –2) f) x x x x32(2 5 6 –15):(2 –5) g) x x x x32( 3 5 9 15):(5 3 )     h) x x x x23( 6 26 21):(2 3)     Bài 2. Thực hiện phép tính: a) x x x x x4 2 3 2(2 5 3 3 ):( 3)     b) x x x x5 3 2 3( 1):( 1)    c) x x x x x3 2 2(2 5 –2 3):(2 – 1)   d) x x x x x x3 2 4 2(8 8 10 3 5):(3 2 1)      e) x x x x x x3 4 2 2( 2 4 7 ):( 1)       Bài 3. Thực hiện phép tính: a) x xy y x y22(5 9 2 ):( 2 )   b) x x y x y xy x y4 3 2 2 3 2 2( ):( )    c) x xy y x y x y x y xy5 4 5 4 3 2 3 3 2(4 3 2 6 ):(2 2 )      d) a ab a b b a b3 2 2 3(2 7 7 2 ):(2 )    Bài 4. Thực hiện phép tính: a) x y x y x x x x x2 3 2 2(2 4 ) :( 2 ) (9 12 3 ):( 3 ) 3( 3)        b) x y x y x y xy y x xy2 2 4 4 3 3 2 2(13 5 6 13 13 ):(2 3 )      Bài 5. Tìm ab, để đa thức fx() chia hết cho đa thức gx(), với: a) f x x x x ax b4 3 2( ) 9 21    , g x x x2( ) 2   b) f x x x x x a4 3 2( ) 6    , g x x x2( ) 5   c) f x x x a32( ) 3 10 5   , g x x( ) 3 1 d) f x x x a3( ) –3, g x x2( ) ( –1) ĐS: a) ab1, 30   Bài 6. Thực hiện phép chia fx() cho gx() để tìm thương và dư: a) f x x x32( ) 4 3 1  , g x x x2( ) 2 1   b) f x x x x x4 2 3( ) 2 4 3 7 5    , g x x x2( ) 1   c) f x x x x x2 3 4( ) 19 11 9 20 2    , g x x x2( ) 1 4   d) f x x y x x y x y x y xy y4 5 3 2 2 3 2 2 3 4( ) 3 3 2      , g x x x y y3 2 2()   Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 8 BÀI TẬP ÔN CHƢƠNG I Bài 1. Thực hiện phép tính: a) x x x x3 2 2(3 2 2).(5 )   b) a x x a a x2 3 3( 5 3 ).( 2 )   c) x x x x22(3 5 2)(2 4 3)    d) a a b a b ab b a b4 3 2 2 3 4( )( )     Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: a) a a a a22( 1)( 1)    b) a a a a a a22( 2)( 2)( 2 4)( 2 4)      c) y x y xy22(2 3 ) (2 3 ) 12    d) x x x x x x3 3 3 2( 1) ( 1) ( 1) ( 1)( 1)         Bài 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phụ thuộc vào x: a) x x x x33( 1) ( 1) 6( 1)( 1)      b) x x x x x x22( 1)( 1) ( 1)( 1)       c) x x x2( 2) ( 3)( 1)    d) x x x x x x22( 1)( 1) ( 1)( 1)       e) x x x x33( 1) ( 1) 6( 1)( 1)      f) x x x22( 3) ( 3) 12    Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A a a a323 3 4    với a 11 b) B x y x y3 3 2 22( ) 3( )    với xy1 Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xy x y2212   b) a b c d ab cd2 2 2 222     c) ab331 d) x y z y z x z x y2 2 2( ) ( ) ( )     e) xx215 36 f) x x y y12 6 6 1232 g) xx8264 h) x22( 8) 784 Bài 6. Thực hiện phép chia các đa thức sau: (đặt phép chia vào bài) a) x x x x32(35 41 13 5):(5 2)    b) x x x x x x4 3 2 2( 6 16 22 15):( 2 3)      c) x x y x y xy x y4 3 2 2 3 2 2( ):( )    d) x x y x y y x xy y4 3 2 2 4 2 2(4 14 24 54 ):( 3 9 )     Bài 7. Thực hiện phép chia các đa thức sau: a) x x x x x x4 3 2 2(3 8 10 8 5):(3 2 1)      b) x x x x x3 2 2(2 9 19 15):( 3 5)     c) x x x x x x4 3 2 2(15 41 70):(3 2 7)      d) x x y x y x y xy y x xy y5 4 3 2 2 3 4 5 3 2 3(6 3 2 4 5 2 ):(3 2 )       Bài 8. Giải các phương trình sau: a) xx316 0 b) xx32 50 0 c) x x x324 9 36 0    d) x x x225 4( 2 1) 5 0     e) xx2 2 2( 9) ( 3) 0    f) xx33 2 0   g) x x x x x x32(2 3)( 1) (4 6 6 ):( 2 ) 18       Bài 9. Chứng minh rằng: a) a a b222 1 0    với mọi giá trị của a và b. b) x y xy222 4 0    với mọi giá trị của x và y. c) xx( 3)( 5) 2 0    với mọi giá trị của x. Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) xx21 b) xx22 c) xx241 d) xx24 4 11 e) xx23 6 1 f) x x y y222 4 6    g) h h h h( 1)( 2)( 3)   Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 9 Bài 11: Rút gọn các biểu thức sau:      ))((2)())(2)())21)3(6)13)(52)()964)(32()124)(12)()52)(52()14()43)(152162334)222222222zyzyxzyzyxfxyxyexxxxxdxxxxxxcxxxxbxxxxa Bài 12:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1)3)(2)(1()4)45)209)92)77)4925)159)424222222223223xxxxhxgxxfxxezyxyxdyxxyyxcyxbyxyxa Bài 13:Tìm x biết xxgxxxfxxxexxxdxxxcxxxbxxx1016)0306)4595)0)32(94)016128))2()2(7)2)2()3(2232322322 Bài 14:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức yxyyxGgxxFfyxyxEeyxyxDdxxCcxxBbxxAa222)123)3244)16)(4)163)74)178)2222222222 Bài 15:Tìm GTLN của các biểu thức sau Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 10 94))(22)322)43)22222xxSdyxyxRcxxQbxxPa Bài 16:Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B a)A= mxxxx  763234 và B =122 xx b) A= mxx  642 và B = x – 3 c) A = 8x2 – 26x +m và B = 2x – 3 d) x3 + 4x2 +4x + m và B = x + 3 Bài 17:Tìm a,b sao cho đa thức a) f(x) = x4- x3 -3x2 + a x +b chia cho đa thức x2 – x – 2 dư 2x - 3 b) g(x) = x4 + a x +b chia cho đa thức x2 - 4 Bài 18: Thực hiện phép chia        )32(:)1223196)()1(:)1)()4(:168))(:72))21(:)43)(23232242332544332xxxxexxxdxxxcyxxyxyyxbyxyxyxyxa Bài 19: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 4n3- 4n2 –n +4 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n +1 Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 11 HÌNH BÌNH HÀNH 1. Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song. 2. Tính chất: Trong hình bình hành:  Các cạnh đối bằng nhau.  Các góc đối bằng nhau.  Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết:  Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.  Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.  Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.  Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. VẤN ĐỀ I. Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh tính chất hình học Bài 1. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. a) Chứng minh BE DF và ABE CDF. b) Chứng minh tứ giác EBFD là hình bình hành. c) Chứng minh các đường thẳng EF, DB và AC đồng qui. Bài 2. Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F. a) Chứng minh DE BF. b) Tứ giác DEBF là hình gì? Bài 3. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh AB vad CD, M và N là giao điểm của AI và CK với BD. a) Chứng minh: AI CK. b) Chứng minh: DM MN NB. VẤN ĐỀ II. Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành Bài 1. Cho hình bình hành ABCD, đường chéo BD. Kẻ AH vuông góc với BD ở H, CK vuông góc với BD ở K. Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành. Bài 2. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Qua điểm O, vẽ đường thẳng a cắt hai đường thẳng AD, BC lần lượt tại E, F, vẽ đường thẳng b cắt hai cạnh AB, CD lần lượt tại K, H. Chứng minh tứ giác EKFH là hình bình hành. Bài 3. Cho tam giác ABC. Từ một điểm E trên cạnh AC vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại F và đường thẳng song song với AB cắt BC tại D. Giả sử AE = BF. a) Chứng minh tam giác AED cân. b) Chứng minh AD là phân giác của góc A. Bài 4. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA và I, K là trung điểm các đường chéo AC, BD. Chứng minh: a) Các tứ giác MNPQ, INKQ là hình bình hành. b) Các đường thẳng MP, NQ, IK đồng qui. Bài 5. Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. b) Tính số đo góc BDC, biết BAC060. Bài 6. Cho hình bình hành ABCD, AD AB2. Từ C vẽ CE vuông góc với AB. Nối E với trung điểm M của AD. Từ M vẽ MF vuông góc với CE, MF cắt BC tại N. a) Tứ giác MNCD là hình gì? b) Tam giác EMC là tam giác gì? c) Chứng minh: BAD AEM2. Bài 7. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB và CD, AD và BC; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, EC, CF, FA. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành. Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 12 Bài 8. Cho hình bình hành ABCD. Các điểm E, F thuộc đường chéo AC sao cho AE = EF = FC. Gọi M là giao điểm của BF và CD; N là giao điểm của DE và AB. Chứng minh rằng: a) M, N theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. b) EMFN là hình bình hành. Bài 9. Cho hình thang vuông ABCD, có AB090 và AD = 2BC. Kẻ AH vuông góc với BD (H thuộc BD). Gọi I là trung điểm của HD. Chứng minh rằng: CI  AI. Bài 10. Cho tam giác ABC và O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và L, M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn OA, OB, OC. Chứng minh rằng: các đoạn thẳng EL, FM và DN đồng qui. Bài tập tổng hợp Bài 1. Cho hình bình hành ABCD (AB > CD). Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD. C/m AC, BD, MN đồng quy. Bài 2. Cho hình bình hành ABCD (AB < AD). Tia phân giác góc A cắt BC tại I, tia phân giác C cắt AD tại K a) So sánh hai góc IAD và CKD b) Tứ giác AICK là hình gì? Giải thích. Bài 3. Cho hình bình hành ABCD (AB > CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một đường thẳng tùy ý qua O cắt AB, CD theo thứ tự tại M và N. a) C/m OM = ON b) C/m DMBN là hình bình hành Bài 4. Cho ABC có H là trực tâm. Kẻ Bx  AB, Cy  AC. Bx cắt Cy tại D. a) C/m BHCD là hình bình hành b) Gọi O là trung điểm của BC. C/m H, O, D thẳng hàng c) I là trung điểm của AD. C/m AH = 2IO Bài 5. Cho tam giác ABC, các trung tuyến BM và CN cắt nhau ở G. P là điểm đối xứng của điểm M qua G. Gọi Q là điểm đối xứng của điểm N qua G.Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? Bài 6. Cho hình bình hành ABCD. Lấy hai điểm E, F theo thứ tự thuộc AB và CD sao cho AE = CF. Lấy hai điểm M, N theo thứ tự thuộc BC và AD sao cho CM = AN. Chứng minh rằng: a. MENF là hình bình hành b. Các đường thẳng AC, BD, MN, EF đồng quy. Bài 7. Cho ABC có M thuộc BC. Kẻ MN // AB (với N  AC) và MP // AC (P  AB). Gọi I trung điểm của NP. C/m A, I, M thẳng hàng. Bài 8. Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một đường thẳng tùy ý qua O cắt AB, CD theo thứ tự tại M và N. a) C/m OM = ON b) C/m DMBN là gì? Vì sao? c) C/m AN // CM Bài 9. Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Kẻ AE, CF lần lượt  với BD tại E, F. a) C/m AEDF là hình bình hành b) AE kéo dài cắt CD tại K, CF kéo dài cắt AB tại H. Chứng tỏ rằng AC, BD, HK đồng quy. Bài 10. Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA, AD. a) C/m tứ giác MNPQ là hình bình hành. b) Gọi M là trung điểm của DB, AD=6, AB=8. Cho DBAM21. Tính QM Đại Số - Hình Học 8 Phân tích đa thức thành nhân tử – Hình bình hành, đối xứng tâm 13 ĐỐI XỨNG TÂM Bài 1. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua A, F là điểm đối xứng với D qua C. Chứng minh: a) AC EF. b) Điểm E đối xứng với điểm F qua điểm B. Bài 2. Cho tam giác ABC, các trung tuyến BD, CE. Gọi H là điểm đối xứng với B qua D, K là điểm đối xứng với C qua E. Chứng minh điểm H đối xứng với điểm K qua điểm A. Bài 3. Cho hình bình hành ABCD và điểm E trên cạnh AB, I và K là các trung điểm của cạnh AD và BC. Gọi các điểm M, N lần lượt đối xứng với điểm E qua điểm I và điểm K. a) Chứng minh các điểm M, N thuộc đường thẳng CD. b) Chứng minh MN CD2. Bài 4. Cho góc vuông xOy, điểm A nằm trong góc đó. Gọi B là điểm đối xứng với A qua Ox, C là điểm đối xứng với A qua Oy. Chứng minh B đối xứng với C qua O. Bài 5. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Một đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Chứng minh điểm M đối xứng với điểm N qua O. Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là O, một điểm E ở trên đoạn OD. Gọi F là điểm đối xứng của điểm C qua E. a) Chứng minh tứ giác ODFA là hình thang. b) Xác định vị trí điểm E trên OD để hình thang ODFA là hình bình hành. Bài 7. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là các điểm đối xứng của A, B, C qua tâm G. a) Chứng minh tứ giác BPNC là hình bình hành. b) Chứng minh các tam giác ABC, MNP bằng nhau. c) Chứng minh các tam giác ABC, MNP có cùng trọng tâm. Bài 8. Cho tam giác ABC, H là trực tâm, I là giao điểm các đường trung trực. K là điểm đối xứng với H qua trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh K đối xứng với A qua I. Bài 9. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trên AB lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = CF. a) Chứng minh E đối xứng với F qua O. b) Từ E dựng Ex // AC cắt BC tại I, dựng Fy // AC cắt AD tại K. Chứng minh rằng: EF = FK; I và K đối xứng với nhau qua O. Bài 10. Cho tam giác ABC. Gọi A' là điểm đối xứng với A qua C, B' là điểm đối xứng với B qua A, C' là điểm đối xứng với C qua B. Gọi BM là trung tuyến của tam giác ABC, B'M' là trung tuyến của tam giác A'B'C'. a) Chứng minh rằng ABM'M là hình bình hành. b) Gọi G là giao điểm của BM và B'M'. Chứng minh rằng G là trọng tâm của hai tam giác ABC và tam giác A'B'C'.